Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

TriTueNhanTaoPart1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 52 trang )

1
Giảng viên: Trịnh Huy Hoàng
Email:
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
2
Tài liệu tham khảo
1. Nhập môn trí tuệ nhân tạo – Ths. Nguyễn Mạnh Cường.
2. Nhập môn trí tuệ nhân tạo – Gs. TSKH Hoàng Kiếm & Ths.
Đinh Nguyễn Anh Dũng.
3. Trí tuệ nhân tạo – Nguyễn Thanh Thủy.
4. Trí tuệ nhân tạo, các phương pháp và ứng dụng – Bạch Hưng
Khang, Hoàng Kiếm
5. Lập trình C cho trí tuệ nhân tạo – 3C Soft
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
3
Đề tài
1.
1.
Tìm hiểu ngôn ngữ
Tìm hiểu ngôn ngữ
Lisp
Lisp
.
.
2.
2.
Tìm hiểu ngôn ngữ
Tìm hiểu ngôn ngữ
Snobol
Snobol
.


.
3.
3.
Cài đặt một ứng dụng bằng ngôn ngữ Prolog.
Cài đặt một ứng dụng bằng ngôn ngữ Prolog.
4.
4.
Cài đặt các thuật toán được học (vb.net,c#, java).
Cài đặt các thuật toán được học (vb.net,c#, java).
5.
5.
Dịch nội dung tiếng Anh tham khảo.
Dịch nội dung tiếng Anh tham khảo.
Lưu ý: Mỗi nhóm tối đa 2 người.
Lưu ý: Mỗi nhóm tối đa 2 người.
Nộp đề tài vào tuần thứ 14 (báo cáo trên lớp)
Nộp đề tài vào tuần thứ 14 (báo cáo trên lớp)
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
4
Nội dung môn học

Chương 1:
Chương 1:
Giới thiệu
Giới thiệu

Ngành trí tuệ nhân tạo là gì?

Mục tiêu nghiên cứu của ngành trí tuệ nhân tạo


Lịch sử hình thành và hiện trạng

Ngôn ngữ lập trình barebone

Chương 2:
Chương 2:
Các phương pháp giải quyết vấn đề
Các phương pháp giải quyết vấn đề

Khái niệm vấn đề.

Các phương pháp biễu diễn vấn đề.

Các phương pháp giải quyết vấn đề.

Heuristic là gì? Tìm kiếm theo heuristic.
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
5
Nội dung môn học (tt)
Chương 3:
Chương 3:
Biểu diễn tri thức
Biểu diễn tri thức

Biểu diễn tri thức

Lược đồ biểu diễn tri thức.

Xử lý tri thức


Hệ chuyên gia

Chương 4:
Chương 4:
Nhập môn máy học
Nhập môn máy học

Máy học và vai trò của máy học.

Các thuật toán máy học.

Mạng nơ ron nhân tạo.
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
6
Thực hành

Thực hành
Thực hành
:
:

Ngôn ngữ Barebone

Ngôn ngữ Prolog.
7
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU

Ngành trí tuệ nhân tạo là gì?


Mục tiêu nghiên cứu của ngành trí tuệ nhân tạo.

Lịch sử hình thành và hiện trạng.

Ngôn ngữ Barebone
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
8
Why study AI?
Search engines
Labor
Science
Medicine/
Diagnosis
Appliances What else?
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
9
Honda Humanoid Robot
Walk
Turn
Stairs
/>Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
10
Sony AIBO

Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
11
Natural Language Question Answering
/>Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
12
Turing Test


Bài toán xác định tính thông minh của một đối tượng
Bài toán xác định tính thông minh của một đối tượng

Turing test:
Turing test:
Người đối chứng
Người thực hiện test
Ai đây??
Máy/người??
Câu
hỏi
Đối tượng được test
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
13
Turing Test: Ưu - Khuyết

Ưu điểm
Ưu điểm

Đem lại quan điểm khách quan về sự thông minh: Thông minh hay không
thể hiện qua các trả lời của các câu hỏi

Loại trừ các thành kiến: không thích công nhận tính thông minh của máy
móc. Sự thông minh chỉ được đánh giá qua các câu hỏi, không bị chi
phối bởi các yếu tố khác.

Tránh tình trạng hiểu lầm

Khuyết điểm:

Khuyết điểm:

Phép thử tập trung vào các công việc biểu diển hoàn toàn bằng ký hiệu
do đó làm mất một đặc tính rất quan trọng của máy tính là tính toán chính
xác và hiệu quả

Không thử nghiệm được các khả năng tri giác và khéo léo

Giới hạn khả năng thông minh của máy tính theo khuôn mẫu con người.
Nhưng con người chưa hẳn là thông minh hoàn hảo.

Không có một chỉ số rõ ràng định lượng cho sự thông minh. Phụ thuộc
vào người tester.
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
14
Robot Teams
USC robotics Lab
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
15
What is AI?
The exciting new effort to make
computers thinks …
machine with
minds,
in the full and literal sense”
(Haugeland 1985)
“The art of creating machines that
perform functions that require
intelligence when performed by
people” (Kurzweil, 1990)

“The study of mental faculties through
the use of computational models”
(Charniak et al. 1985)
A field of study that seeks to explain
and emulate intelligent behavior in
terms of computational processes”
(Schalkol, 1990)
Systems that think like humans Systems that think rationally
Systems that act like humans Systems that act rationally
“ Nỗ lực tạo ra các máy tính biết
tư duy … máy tính có ý thức
“ Việc nghiên cứu các năng lực trí
tuệ sử dụng các mô hình tính toán
“ Nghệ thuật sáng tạo ra các máy
thực hiện các chức năng đòi hỏi
sự thông minh như khi thực hiện
bởi con người
“ Nghiên cứu tìm cách giải
thích và mô phỏng các hành vi
thông minh bằng các quá trình
tính toán
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
16
Hệ thống tư duy như con người
Hệ thống tư duy như con người
(Systems that think like humans)
Ví dụ: Newell&Simson (1961) phát
triển GPS (General Problem Solving)
bắt chước cách giải quyết các bài
toán trong toán học của con người.

Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
17
Hệ thống ứng xử như con người
Hệ thống ứng xử (hành động) như con người
(Hệ thống mà hành vi, ứng xử của nó như con người)
Systems that act like humans
Turing (1950) đề xuất bộ test (Turing test): hội thoại
giữa hệ thống và người phỏng vấn. Nếu người phỏng
vấn không biết được hệ thống là người hay là máy thì
hệ thống đó được cho là thông minh.
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
18
Hệ thống tư duy hợp lý
Hệ thống tư duy hợp lý
System that think rationally
Aristotle hình thức hóa “tư duy đúng”
(Luật của tư duy đúng). Hệ tam đoạn
luận là khuôn mẫu để thu được kết luận
đúng khi cho giả thiết đúng. VD: Socrat
là người; tất cả mọi người đều chết; do
đó Socrat phải chết.
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
19
Hệ thống ứng xử hợp lý
Hệ thống ứng xử hợp lý
(Hệ thống mà hành động/ứng xử hợp lý)
Systems that act rationally
Ưu điểm:
Tổng quát hơn
Tính hợp lý có thể dễ dàng được định nghĩa

(rationality is well defined)
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
20
Hệ thống hành động hợp lý
Systems that think like humans
Systems that think rationally
Systems that act like humans
Systems that act rationally
Rational (artificial) agent
An agent is just something that act
(agent comes from the Latin agere, to do)
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
21
e
H e u r i s t i c
B i e åu d i e ãn
t r i t h ö ùc
L a äp l u a än
C o ân g c u ï
t h ö ïc h i e än
M a ùy : N e w r a l
N g o ân n g ö õ: P r o l o g
Mô hình “củ hành”
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
22
I n t e l l i g e n c e
S y s t e m
K n o w l e d g e E n g i n e e r i n g
( C o ân g n g h e ä v e à t r i t h ö ùc )
A r t i f i c i a l I n t e l l i g e n c e

( T r í t u e ä n h a ân t a ïo )
Ö Ùn g d u ïn g
K y õ t h u a ät
K h o a h o ïc
Vai trò trí tuệ nhân tạo:
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
23
Đối tượng nghiên cứu của AI

Đối tượng nghiên cứu của ngành AI
Đối tượng nghiên cứu của ngành AI

AI là ngành nghiên cứu về các hành xử thông minh
(intelligent behaviour) bao gồm: thu thập, lưu trữ tri
thức, suy luận, hoạt động và kỹ năng.

Đối tượng nghiên cứu là các “hành xử thông minh”
chứ không phải là “sự thông minh”.
“Không có” Sự Thông Minh
Chỉ có
Biểu hiện thông minh qua hành xử
Trí tuệ nhân tạo
Lưu hành nội bộ
24
Sự thông minh

Thông minh hay hành xử thông minh là gì?
Thông minh hay hành xử thông minh là gì?

Hành xử thông minh: là các hoạt động của một đối tượng như là kết

quả của một quá trình thu thập, xử lý và điều khiển theo những tri
thức đã có hay mới phát sinh (thường cho kết quả tốt theo mong
đợi so với các hành xử thông thường) là biểu hiện cụ thể, cảm
nhận được của “sự thông minh”

Khái niệm về tính thông minh của một đối tượng thường biểu hiện
qua các hoạt động:

Sự hiểu biết và nhận thức được tri thức

Sự lý luận tạo ra tri thức mới dựa trên tri thức đã có

Hành động theo kết quả của các lý luận

Kỹ năng (Skill)
Trí tuệ nhân tạo Lưu hành nội bộ
25
Tri thức (Knowledge)

Tri thức là những thông tin chứa đựng 2 thành phần
Tri thức là những thông tin chứa đựng 2 thành phần
Các khái niệm:

Các khái niệm cơ bản: là các khái niệm mang
tính quy ước

Các khái niệm phát triển: Được hình thành từ
các khác niệm cơ bản thành các khái niệm
phức hợp phức tạp hơn.
Các phương pháp nhận thức:


Các qui luật, các thủ tục

Phương pháp suy diễn, lý luận,…

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×