Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

BO HAO THAO pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 39 trang )

Báo cáo thuy t trìnhế
Th c v t h c và phân lo i ự ậ ọ ạ
th c v tự ậ

Sv: Nguy n Tr ng Quang 10147070 ễ ọ
Đinh Nh t Quang 10147069ậ
H Hà V nh 10147112ồ ị
Đ Tài: B lúaề ộ

commelinids (nhánh thài lài)

+

Dasypogonaceae(b da tu th o)ộ ả

+

+

Arecales(b cau)ộ

+

+

+

Poales(b lúa)ộ

+


+

+

Commelinales(b thài lài)ộ

+

+

Zingiberales(b g ng)ộ ừ

+

+
Ngu n G cồ ố
Đ c đi m chungặ ể :
B Lúaộ hay b Cộ ỏ ho c ặ b Hòa th oộ ả (danh pháp khoa h cọ : Poales) là m t ộ
bộ th c v t m t lá m mự ậ ộ ầ trong s các ố th c v t có hoaự ậ ph bi n trên toàn th ổ ế ế
gi i. B này bao g m nhi u h c r t l n và nó bao g m ph n l n các loài th c ớ ộ ồ ề ọ ỏ ấ ớ ồ ầ ớ ự
v t ậ thân th oả (thân c ), hi m khi th y d ng ỏ ế ấ ở ạ cây b iụ , cây thân g hay dây leo. ỗ
Hoa c a chúng thông thư ng nh , kèm theo lá b c, và s p x p thành ủ ờ ỏ ắ ắ ế c m hoaụ
(ngo i tr chi ạ ừ
Mayaca
v i các hoa đơn đ c ph n trên cùng c a thân cây). Hoa ớ ộ ở ầ ủ
c a nhi u loài đư c th ph n nh gió; h t thông thư ng ch a ủ ề ợ ụ ấ ờ ạ ờ ứ tinh b tộ .
Ru ng lúa m ch và bông kêộ ạ

Poales (b lúa)ộ




Typhaceae s. s.(h hương b )ọ ồ

Sparganiaceae (h th y đ u)ọ ủ ầ

Bromeliaceae(h d a)ọ ứ

Rapateaceae

Xyridaceae(h hoàng đ u)ọ ầ

Eriocaulaceae(h c dùi tr ng)ọ ỏ ố

Mayacaceae

Thurniaceae

Juncaceae(h b c)ọ ấ

Cyperaceae(h cói)ọ

Anarthriaceae

Centrolepidaceae(h hoàng đ u)ọ ầ

Restionaceae(h chanh lươn)ọ

Flagellariaceae(h mây nư c)ọ ớ


Joinvilleaceae

Ecdeiocoleaceae

Poaceae(h hòa th o)ọ ả

+
Phân lo i:ạ

H Hòa th o hay h Lúa ho c h C ("c " ọ ả ọ ặ ọ ỏ ỏ
th c th ) là m t h th c v t m t lá m m (l p ự ụ ộ ọ ự ậ ộ ầ ớ
Liliopsida), v i danh pháp khoa h c là ớ ọ
Poaceae, còn đư c bi t dư i danh pháp khác ợ ế ớ
là Gramineae. Trong h này có kho ng 668 ọ ả
chi và kho ng 10.035 loài c .ả ỏ
H hòa th o:ọ ả

Cây thân c , s ng lâu năm, ít khi 1 hay 2 năm, m t s có d ng thân g th ỏ ố ộ ố ạ ỗ ứ
sinh (tre, n a v.v). thân khí sinh chia gióng (c ng) và m u (đ t): gióng thư ng ứ ọ ấ ố ờ
r ng (tr m t s loài như n a, kê, ngô có thân đ c), không phân nhánh (tr ỗ ừ ộ ố ứ ặ ừ
tre) mà ch phân nhánh t thân r ho c t g c.ỉ ừ ễ ặ ừ ố

Lá m c cách (so le), x p hai dãy theo thân (trên cùng m t m t ph ng), ít khi có ọ ế ộ ặ ẳ
d ng xo n c, gân lá song song. B lá to, dài, hai mép c a b không dính li n ạ ắ ố ẹ ủ ẹ ề
nhau. Lá không có cu ng (tr tre), phi n lá hình d i h p. Gi a b và phi n lá ố ừ ế ả ẹ ữ ẹ ế
có lư i b nh hình b n m ng hay hình dãy lông mi. ngu n g c c a lư i ỡ ẹ ỏ ả ỏ ồ ố ủ ỡ
không rõ ràng, m t s tác gi cho là do hai lá kèm dính nhau bi n đ i thành. ộ ố ả ế ổ
Vai trò sinh h c c a nó là c n b t nư c ch y vào thân non đ t. G c b lá hơi ọ ủ ả ớ ớ ả ở ố ố ẹ
ph ng lên, mép ôm ch t l y thân và che ch cho mô phân sinh đ t, nh đó mà ồ ặ ấ ở ố ờ
mô này duy trì ho t đ ng đư c khá lâu.ạ ộ ợ

Các loài thu c h Hòa th o có các đ c đi m ộ ọ ả ặ ể
sau:

Hoa nh , th ph n nh gió, t p trung thành c m hoa, cơ s là bông ỏ ụ ấ ờ ậ ụ ở
(raceme) nh . Các bông nh này l i h p thành nh ng c m hoa ph c t p ỏ ỏ ạ ợ ữ ụ ứ ạ
hơn như bông kép, chùm, chùy v.v nhưng không có các cánh hoa.

M i bông nh mang t 1 - 10 hoa. g c bông nh thư ng có 2 mày ỗ ỏ ừ Ở ố ỏ ờ
(lá b c) bông x p đ i nhau: còn g c m i hoa có 2 mày hoa, mày hoa ắ ế ố ở ố ỗ
dư i ôm l y mày hoa trên, nh và m m hơn, mày hoa dư i ch có 1 gân ớ ấ ỏ ề ớ ỉ
chính gi a, còn mày hoa trên có 2 gân bên. nhi u loài, mày hoa ở ữ Ở ề
dư i kéo dài ra thành ch ngón. Phía trong 2 mày hoa còn 2 mày c c ớ ỉ ự
nh r t bé và m m. Như v y, thông thư ng m i hoa có 4 mày, nhưng ỏ ấ ề ậ ờ ỗ
trong th c t s lư ng này có khi không đ y đ . Nh thư ng là 3 (đôi ự ế ố ợ ầ ủ ị ờ
khi 6), ch nh dài bao ph n đính lưng, hai bao ph n khi chín thư ng ỉ ị ấ ấ ờ
xòe ra thành hình ch X. B u trên có 1 ô, 1 noãn, 2 vòi nh y ng n và 2 ữ ầ ụ ắ
đ u nh y dài mang chùm lông quét, thư ng màu nâu ho c tím.ầ ụ ờ ặ

Qu là lo i qu thóc (caryopsis).ả ạ ả
C đuôi cáoỏ Cây lúa
Lúa m chạ Y n m chế ạ

H D a (danh pháp khoa h c: Bromeliaceae) là ọ ứ ọ
m t h l n c a th c v t có hoa có ngu n g c ộ ọ ớ ủ ự ậ ồ ố
vùng nhi t đ i và các khu v c có khí h u ở ệ ớ ự ậ
nóng c a Tân Th gi i. H này bao g m c các ủ ế ớ ọ ồ ả
loài th c v t bi u sinh, ch ng h n loài rêu Tây ự ậ ể ẳ ạ
Ban Nha (Tillandsia usneoides) cũng như các
loài th c v t t dư ng s ng trên đ t như d a ự ậ ự ỡ ố ấ ứ
(Ananas comosus). Nhi u loài trong h này có ề ọ

kh năng lưu tr nư c trong "qu " đư c t o ra ả ữ ớ ả ợ ạ
nh s ch ng lên nhau khá ch t c a các g c láờ ự ồ ặ ủ ố
H d a:ọ ứ
M t s hình nh h d a:ộ ố ả ọ ứ
Cây thân c , ph n l n s ng bi u sinh ỏ ầ ớ ố ể
trên thân các cây to, m t s ít s ng ộ ố ố
trên đ t. Thân ng n, mang nh ng lá ấ ắ ữ
hình gi i x p thành hoa th g c. ả ế ị ở ố
Hoa t p h p thành bông, chùm. Cây ậ ợ
h D a có nhi u đ c đi m sinh thái ọ ứ ề ặ ể
đ c bi t. R c a các loài bi u sinh ch ặ ệ ễ ủ ể ủ
y u đ bám vào thân cây ch , m t ế ể ủ ở ộ
s loài r hoàn toàn không phát tri n. ố ễ ể

Lá m c ch m l i g c thành hình ph u, ọ ụ ạ ở ố ễ
trong có nư c và ch t h u cơ b phân h y, ớ ấ ữ ị ủ
nên là môi trư ng s ng thích h p cho m t s ờ ố ợ ộ ố
đ ng v t và th c v t nh (m t s cây ăn th t, ộ ậ ự ậ ỏ ộ ố ị
giáp xác th p, ấ lư ngỡ thê v.v). G c lá hút ố
nư c và ch t dinh dư ng thay cho r . ớ ấ ỡ ễ Ở
nhi u loài l i có lông và mô gi nư c phát ề ạ ữ ớ
tri nhùy. Nhi u loài có lá b c có màu s c s . ể ề ắ ặ ỡ

H D a g m kho ng 50 chi và 1.700-2.000 ọ ứ ồ ả
loài, phân b vùng nhi t đ i và c n nhi t ổ ở ệ ớ ậ ệ
đ i châu M . T i Vi t Nam có 2 chi v i 2 loàiớ ỹ ạ ệ ớ

H Th y đ u hay h H c tam lăng (danh pháp khoa h c: ọ ủ ầ ọ ắ ọ
Sparganiaceae)


H ch bao g m 1 chi Sparganium v i kho ng 14-20 loài ọ ỉ ồ ớ ả
cây thân th o đ m l y hay th y sinh, s ng lâu năm, ch ả ầ ầ ủ ố ủ
y u t i khu v c ôn đ i và vùng c n B c c c, có vài loài ế ạ ự ớ ậ ắ ự ở
Nam bán c u, nhưng kéo dài t i New Zealand. Các loài ầ ớ
có thân r , không có nơ lá sát g c ho c sát ng n. Ưa m ễ ố ặ ọ ẩ
hay ưa đi u ki n đ m l y. C m r ho c trôi n i t do. Lá ề ệ ầ ầ ắ ễ ặ ổ ự
đơn m c so le, x p thành hai hàng, không cu ng. Phi n ọ ế ố ế
lá nguyên mép, th ng, gân lá song song. Hoa đơn tính ẳ
cùng g c v i hoa đ c trên đ nh và c m hoa cái d ng ố ớ ự ỉ ụ ạ
chùm sát g c. Th ph n nh gió. Qu h ch hay qu kiên ố ụ ấ ờ ả ạ ả
không n t, ch a 1 h t. H t có n i nhũ ch a d u.ứ ứ ạ ạ ộ ứ ầ
H Th y đ u ọ ủ ầ
Vi t Nam có 1 loài ệ
(Sparganium
stenophyllum).

H Hương b (danh ọ ồ
pháp khoa h c: ọ
Typhaceae) là m t h ộ ọ
th c v t có hoa thu c ự ậ ộ
b Hòa th o. Các tên ộ ả
g i c a các loài là ọ ủ
hương b , c n n, c ồ ỏ ế ỏ
lác, b n b n.ồ ồ
H Hương b :ọ ồ

Typha angustata: hương b đài hoa dàiồ

Typha angustifolia: c n n, b n b n, th y ỏ ế ồ ồ ủ
hương bồ


Typha davidiana: hương b , c n nồ ỏ ế

Typha latifolia: hương b lá r ngồ ộ

Typha minima: hương b nhồ ỏ

Typha orientalis: hương b phương đôngồ

+
Các chi khác:

H C dùi tr ng hay h C c tinh th o (danh ọ ỏ ố ọ ố ả
pháp khoa h c: Eriocaulaceae), là m t h ọ ộ ọ
th c v t có hoa n m trong trong b Hòa th o ự ậ ằ ộ ả
(Poales) c a l p th c v t m t lá m m. H này ủ ớ ự ậ ộ ầ ọ
tương đ i đa d ng v loài, v i kho ng ố ạ ề ớ ả
1.150-1.200 loài trong 9-10 chi
H C dùi tr ng :ọ ỏ ố

H này phân b r ng kh p, v i trung tâm đa ọ ổ ộ ắ ớ
d ng n m trong khu v c nhi t đ i, c th là ạ ằ ự ệ ớ ụ ể
châu M . Có r t ít loài sinh s ng trong khu ỹ ấ ố
v c ôn đ i, ch ng h n t i Hoa Kỳ ch có 16 ự ớ ẳ ạ ạ ỉ
loài, ph n l n các bang mi n nam t ầ ớ ở ề ừ
California t i Florida hay ch có 2 loài t i ớ ỉ ạ
Canada và 1 loài (Eriocaulon aquaticum) t i ạ
châu Âu. Chúng có xu hư ng sinh s ng t i ớ ố ạ
các khu v c đ t m ư t, nhi u loài s ng ự ấ ẩ ớ ề ố
trong các khu v c nư c nông.ự ớ


Các loài trong h này ch y u là cây thân ọ ủ ế
th o s ng lâu năm, m c dù có m t s loài là ả ố ặ ộ ố
cây m t năm; v b ngoài chúng g n gi ng ộ ề ề ầ ố
như các h có quan h h hàng g n là h Cói ọ ệ ọ ầ ọ
(Cyperaceae) và h B c (Juncaceae), và gi ng ọ ấ ố
như chúng, có các hoa nh , ch y u đư c ỏ ủ ế ợ
th ph n nh gió.ụ ấ ờ

+

Là m t h th c v t thu c l p th c v t m t lá ộ ọ ự ậ ộ ớ ự ậ ộ
m m. Đây là h l n trong b Hòa th o ầ ọ ớ ộ ả
(Poales) v i kho ng 70-98 chi và kho ng ớ ả ả
4.000-4.350 loài. H này phân b r ng kh p ọ ố ộ ắ
th gi i, v i trung tâm đa d ng là mi n nhi t ế ớ ớ ạ ề ệ
đ i châu Á và Nam M . Cói, lác phát tri n t t ớ ỹ ể ố
trong m i đi u ki n, nhi u loài có th như ọ ề ệ ề ể
các nơi đ m l y, đ t ít dinh dư ng, các vùng ầ ầ ấ ỡ
đ t ư t, vùng đ t phù sa b i l p g n các c a ấ ớ ấ ồ ấ ầ ử
sông ven bi nể
H Cói (danh pháp khoa h c: ọ ọ
Cyperaceae)

H này m c dù đa s là c d i nhưng v n ọ ặ ố ỏ ạ ẫ
hi n di n m t s loài có ích cho đ i s ng con ệ ệ ộ ố ờ ố
ngư i: đư c dùng làm c nh như cây cói gi y ờ ợ ả ấ
(Cyperus papyrus). Vi t Nam các cây cói Ở ệ
bông tr ng (Cyperus tegetiformis) hay lác voi ắ
đư c dùng đ đan chi u, làm dây , c năng ợ ể ế ủ

(Eleocharis dulcis th tuberosa) ăn đư c, c ứ ợ ỏ
cú (Cyperus rotundus) đ làm thu c.ể ố
H cóiọ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×