PHƯƠNG PHáP
NGHIÊN cứu
Và KẾT oủa
3.1. Chuẩn bi mẫu và xác đỉnh ẩm đô mẫu :
a) Chuẩn bì mẫu :
Mẫu cây Derris elliptica Bemh.
huyện
thu hái ở xã Bà Điểm (Ấp Trung Lân)
Hóc Mơn. TP Hồ Chí Minh. Rẽ. thân, lá, được
sắp riềng. trải thống ở
nhiệt độ phòng trong nhiều ngày (thường xuyên trở đều mẫu), sau cùng xay
thành bột.
Cân các mẫu bột của toàn cây. được 316,2 gam mẫu bột rễ, 2529,6 gam
mẫu
thân và 2424.2 gam
mẫu
lá. Nhu vay, wong
mau cay Derris elliptica
Benih. thì phần rễ chiếm 6 %, phần thân chiếm 48 % và phần lá thì 46 %.
b) Xác định ẩm độ mẫu -
Cân hép petri (m’ gam) và cân mẫu chứa trong hộp petri (mạ gam) sấy ở
105 °C mẫu thí nghiệm đến khối lượng khơng đổi (m; gam). Am
độ của mẫu
được tính theo công thức :
H%
= maa
m,- m
x 100
Két qua thi nghiém :
Với 3 mẫu thí nghiệm (cân 10,000 gam/mau) thu được kết quả như sau :
Ẩm độ mẫu rể là 5,70 % , mẫu thân là 5,80 % và mẫu lá là 5.90 % .
3.2. Định lượng Rotenon trong rễ, than. ki bằng phương pháp AFINOR
:
a) Nguyên tắc +
Ngâm chiết m gam bột mẫu rễ (thân, lá) có ẩm độ H%
với dung mơi
cloroform trong 24 giờ và lắc tiếp tục 4 giờ nữa trong một bình crlen 2 lút, nút
kín. Lọc (loại bã), Thu bồi CHCH
với dung môi CCI,, đun sôi
ở áp suất kém từ địch cloroform, bòa tan cin
và lọc. Làm
lạnh dịch phức rotenon - CCI¿ (với hỗn
hợp nước đá và NaC]), lọc và rửa tỉnh thể với dung môi CC; lạnh. Sấy tính thể
ở 45 °C rỗi kết tỉnh lại trong etanol 95°. Lọc, sấy và cân được m` gam Rotenon.
se Hàm lượng b% rotenon trong mẫu (có độ ẩm H% ) là :
mỉ x
m
10
100 — H
b) Kết quả thí nghiệm ;
Thực hiện 3 thí nghiệm cho mỗi mẫu, đối với mẫu rễ dùng 40gam/mau,
đối với các mẫu lá và thân dùng 100 gan⁄mẫu. Tiến bành định lượng rotenon
theo phương pháp nêu trên, cân sắn phẩm rotenon (m' gam) và thu được kết
quả sau đây :
BANG IIL1 : HAM LUGNG ROTENON G RE THAN LA TRONG CÂY
HO DERRIS
Hàm lượng %
D, elliptica
D. malaccensis
D. chinensis
Ré
6,8
7,0
6,8
Than
3.4
3,3
3.2
La
2.6
2,6
2.4
-3Ñ8-
3.3. Lv trích rotenon từ rễ cây Derris elliptica Benth :
a} DO tan cua rotenon trong các dung môi hữu cơ:
Nhằm xác định dung mơi tốt nhất cho q trình ly trích rotenon, chúng
tơi tiền bành thử
độ tan của rotenon trong các dung niơi hữu cơ ở nhiệt độ
phịng thí nghiệm và thu được bảng kết quả như sau :
Bang 11.2: BO TAN CUA
Dung
mỗi
Bé
ROTENON
tan (mg/ml)
TRONG
Dung
DUNG MOI
méi
Độ
tan ( mø /mi }
Míc› CO
80
CHC.
330
AcOH
22
E10
5
EtOH
3
MeOH
3
AcOAm
18
iso - PrOH
2
C,H,
88
PhMe
72
CS.
16
CGI,
4
Tuy cloroform và aceton cho độ tan cao nhất (330 mg/ml
và 30 mg/m)),
nhưng lại hòa tan nhựa nhiều gây khó khăn cho q trình tách rotenon từ cao.
rong khi đó, toluen và benzen có độ tan tương ứng 72 và 85 ømg/mi nhưng lại
khó hịa tan nhựa. nên sẽ khơng gây trở ngại cho q trình tách rotenon từ cao
dịch trích.
b) Quy tuy ly trích rotenan ti rễ cây Derris elliptica Benth :
Qua kết quả xác định độ tan của rotenon, chúng tôi chọn
tolien và tiến hành ly trích rotenon bằng quy trình lv trích như sau
dung
mơi
Lược đồ ly trích Rotenon
Mẫu
(bột rể)
- Trích trong soxhlet với tolten
1 10°C,8 gid
- Lọc
Ba
Dich toluen
- Loai toluen ở áp suất kém
Can
- Hòa tan với CCI,
Cặn Rotenoid
| - Loc
Dịch phức
Rotenon — CCl,
- Loai CCly
- Két tinh
- Loc
Rotenon thd
- Kết tình với EtOH 95”
Rotenon
tink
c) Kết quả ly trich rotenon :
Mẫu bột rễ cây Derris được tiến hành ly trích theo quy trình nêu trên.
Với
m gam
mẫu
bột rễ có
ẩm
độ
H%
sẽ thu được
hiệu suất trích Iy a% được tính theo cơng thức :
a%
=
m
m
'
X
to"
——
100 — a
40 -
m' gam
sản
phẩm
rotenon,
BANG IIL3. : HIEUSUAT TRICH LY ROTENON TU RE
mauré |
m(gam)
m` ( gam )
a%
H=5.7%
mau
Rotenon
Trich ly
l
50
2.7583
5,85
2
50
2,7347
5,80
3
50
2/7111
5,75
a %
3,50
I
=
I
»
.—
Q
oO
S
c%
i
Như vậy tỷ lệ (%) ly trích ở rẻ cây Derris elliptica Benth la:
38
68
xX
{oC
=
- 4
85,3
%
yer
Rotenoii thu được có dạng tinh thể khơng màu, có dung điểm
163°C
(EtOH), cd wae nghiệm đương tính với cấc phần ứng định tính rotenomr:
1. Phần ứng Đutham
Hovard : Dùng 0.5 mg rotenon vừa ly trích để trên
mặt Kính. thêm 2 giọt HạSO; đẫm
vào một hạt NaNO:
đặc.
: mầu ngã sang
2, Phan ting Jones va Smith:
2ml aceton.
đậm
thêm
đặc : màu
vào 2ml
nước
xanh tím đậm
và
đó
xuất hiện
màu
vàng cam
rất rơ, Thêm
tim: Kết quả dương tính.
Hoa tan 0.5 mg rotenon via ly trich trong
† mi HNO;: đậm
xuất hiệ tì và mất ngay
đặc. Kiểm
hoa
vdi NH,OH
: Kết quả dương tính,
Sốc ký lợp mỏng : Triển khai sắc ký lớp mỏng silicagel:
HE DUNG LY | THUOC THU HIEN MAU |
:MeOH:H202
CeHo:Me
Hơi ¡ l›
(4:2:1)
CHC 1;:MeOH
€
TRỊ SỐ R;
0.49
một vết‘ có màu
xám
Hot i [2
(3:1)
-4]-
0.68
tro
một vết7 có màu
xám tro
Hình 1C : Sắc ký lớp mỏng của rotenon
Với hệ dung ly CạH, : MeOH
(4:2: 1),
: HO
Hình ID: Sắc ký lớp mồng của rotenon
với hệ dung ly CHC]; : MeOH
@:
Ì).
118, detector UV/VIS 280 nm, cét Partisil ODS Sum (250 mm x 4.6 mm),
pha động MeOH
:H;O (65:35), tốc độ dòng 0.8ml/phút, với chất chuẩn
Rotenon của Merck, Kết quả định lượng cho thấy hàm lượng sẵn phẩm
Rotenon là : 96.389 +0.054%,
3.4. Kho sỏt cu trỳc húa hc ca rolenon :
c
>-
bh
Cy
oN
~ơ
CDs,
â
an
=
=
os
==
~
tt
c"
&
õn
o im tan chảy trên khối maquenne ; lỐ
kad
a) Dung điểm -
bì Phân tích C, HH:
Sự phân tích nguyễn tố carbon. hydro với máy phân tích ný
}
Lý thuyết : Azav = 29
0
đ
Zi
Ae
„
Tử
+
m
"9
7
10a]
Bal
6
Se
Hạco“ Tế
oa
.
be
H
O
OCH3
Rotenon
=:
922 cho cdc anit
cực
3 MeOH)
ho
=3
+
A
+
+>
(
*
Ww
=
nm
⁄
~l
Aunax
293
^
Phố hấp thụ từ ngoại với máy UVIKON
Gay
ngoại;+
Phổ tửtửngoại
€) )
H:3,62 % ( xem kết qua phân tích C„ H)
;
C:70,04 %
:
394.41)
Tính cho Casfb;Oa(
%
H:5,50
;
C+ 69,50 %
:
=
quả như sau
động cho kết
đại san :
\ CHROMATOPAC
a
a a
CH=I -
T77 TT TT TT TY T7 ni th
TT ee
`
°
12.438
9295
512
13.899
ro
ta
~
2701134
ps
ALCULATION REPORT
vvà
TIME
16. 224
i
2
ng nh
;
Tnhh HH mm
mm TT
HH
nh HH
ni ng
na
123,109
a
13.851
TOTAL
36.
se
+*
ee
12.438
#*
AREA A
8; 327
FOTAL
-
CHROMATOGRAY
ec
ALCLLATION REPORT
vào
TIME
10.229
1
3
No.=8
19.229
(
3
3
REPORT
a
HEIGHT
TDNG
97446
ORT
CONC
2129
No. =9
ene
2334226
San s~
92738
2688690
98120
te
2162
3.235
94.7839
1.98 }
XẠM
169
CHROMATOGRAMS?
ROTEL. COL
ss
me
MRO
3EE^
Sidu.
33037
MR
3547 7
91779
TDN
OG
00
GO
6:59:45
eens
CONC
NAME
94.9989
mae
r2
1.9726
108
4,
Foe | Sime
‘A CHROMATOPAC = CH=1 9 REPORT No.=6
CHEOMATOGRAM=I:4CHBMI.C00
CT07 TT 7 7772757 tense ee eet en ee
ALCLLATION REPORT
KANG
TIME
]
10, 287
2
12.505
3
13.962
Ơ*#
ARES
85120
2562362
23102
HETGHT
3338
91525
2141
270358)
97224
TOTAL
4
CHROMATOPAC
ơ.
NO,
nee
=
et
00 00 600
eee
Mk
TDNO
eee
CễNG
06:14:35
eee
1,442?s/C
NAME
3.2594
94.7766
1. 964
100
CHROMATOGR AM=2:ROTEL.
eet
te et ee eee
UO]
cee
00
00
€0
06:39:08
cence tee eee seen
4 /240na
"
ference eee tect
".
te eee
eee e cesses ccc
ee neces eet ene eee
cone eee nessa
settee teense renee sce es snes sess eee cesses
I
12.498
135.958
ee
\LCLLATION REPORT **
0
1
2
3
TIME
10.283
12.498
13.958
TOTAL
3,005
2553132
33014
HEIGHT
3232
$1035
2119
2693152
96707
Ants
a
MRE_
TDNO
coxc
"
3. 2206
94. 8009
1. 9685
100
NAME
| nc
'
id CHROMATOPAC
CH=
REPORT No.=14
CHROMATOGRAM=2:CRO3. C1
00/00,00
"`
bce
a
a
eee ee eee
0
ee
ee
——
eee
eee
91:24:42
Goede tslenene
eee
'
_—__——_——.
:
10.257
rope wn
PR
hee
|
ee
ee
2B
ee
413. 833
Hang thhÂ*sn Tnhh net nen net
"ALCULATION REPORT #x
AREA
TIME
4NO
11278
1 10.257
855005
2 12.431
2679
3 13.833
che SP nhe nhe Che
HEIGHT © MK
494
29814 9]
IDNO
CONC
nen
1.2979
98.5938
0. 3083
NAME
THỊ
LI-ZI-LI9G
ymin
4.000
=
O.974S
Ymax
=
2.8771
3,211
EKONTRON
(492m)
Ce
\
|
UVERKON
INSTRUMENTS
Can
xo
Bee
Zee
Cad
Deuv
ng
wc
Ti.
GU
lees
2 400
\
NX
XS
.
:
TT, ——————— 1
TG
5s...
9223
/ic
\
\
Re
geodon
1.000 fo fe
=
¬ Neve
:
2.sào | ..j
i cD
N
a
=
File
wat
MH
Am
;
LU:
a0
ee
Wi
M
LỄ
/
ge
Uv, foro my
chu an My.
+
ti
Ae RoW,
Re
TRAIL iL
t4
ws
»
e
a
fit
2a
G NggNNAgg
Lo
ee
.
NA
a ue
.
r4
7
ae
`
7
.ẠYỢỰỢ,
ot
5
we
:
:
.
d)
Phố
-
~
«
hồng nưoag! -
với máy
BRCKER
IS
45 cho các mũi đặc trưng
trình bay trong bang Hi:
Bảng H4
: Phố hồng ngoại của rotenon
Loại Dao Động
V(cm')
Dao động giãn C - H( vòng benzeu )
Dao
động
giãn C
-H(v,CH:,vuCH:›
3084.0
)
2992.0
Dao đồng giãn
C = ƠƯ
16718
Dao động giãn C =C
1608,0
1512.4
14573
Dao động biến dạng C-H ( 6,,CH;,
õ,CH; )
ao động giãn O-CH;
1407.2
1349,
1306.8
[235.2
Đao động giãn C-O-C ( vong eter)
12142
Dao động biến dạng C-H trong mặt phẳng
1143,9
1196.3
1176.0
(vịng benzen )
1090,9
1057.4
1004.5
Dao động biến dạng C-H ngồi mật phẳng
953.4
( vòng benzen j
519.6
816.0
7832
i
|
ta _ |
7
4000
3750
3250
POT
3500
N
x
TP
3000
TT
2750 2500
.
2000
pe
2250
ơ
1750
.
`
oO
c1 i
TY
,.
grbe
-
OM=
sK
.
L
_
|
ơ
(VWtf,92A
TT
: B4~-R~293082
500
Eoe,i.site
I
750
_
city đ Tel : 295097-Fax
T
Grong
tTO
as
1000
ODDMeM
taANNM
s gì 3) vổ xó cï C BẺ
gi
"T1
1250
"
‘C.A,S.E Hochiminh
GC-FTIR LAB (it O05B ) ® Time: 14:16:59
Instruments+ BRUKER-IFS48 * CARLD tRBA- 006130 |
1500
T
cà
cm?!
TONnỉ
clpng
——————T
S5 øồ5955šSSsšSSS8555
Havenunber
7/10/1996
: 32
measured on:
ee
Scans
Sample : 961005 ROTENONE
Sample
Resolution : 2.0
by : DIEP
Technique : KBr-Pellet
| teasured
L
85
l
80
a
T
T
T
90
(4]
Transmittance
75
|
)
©)_Phổ cộng hưởng từ hat nhân :
Phô cộng hưởng từ hạn nhân 'H-NMR và 'C- NMR được thực hiện trên
máy BRUCKER AC 200 ở tần số cộng hưởng 50 MHz đối với phổ 'ẺC-NMR và
ở 200 MHz đối với phổ 'H-NMR. Mẫu phân tích được pha trong dung mơi
CDCI; ở nồng độ I0 mg/0,4
đựng
trong
ống
có
ml và ở 30 mg/0.4 mi đối với phổ 'C-NMR và
đường
kính
5
mm
với
chất
chuẩn
(Tetrametylsilan). góc xung (P.W.) = 60°, (Xem
phổ
'H-NMR
nédi
la
TMS
và phổ ¥C-
NMR).
Pho °C-NMR két hop voi ky diudt DEPT : Voi ky thuat DEPT, khi thuc
hiện pho °C-NMR
4 uhitng géc xung khác nhau thì chỉ xuất hiện những vạch
cộng hưởng của CH¡. CH¿ hoặc CH (xem phổ DEPT). Kỹ thuật DEPT cho phép
kiểm chứng lại các vị trí cộng hưởng của phố 'ÌC-NMR của rotenon. Từ các kết
quả trên. câu trúc rotenon C;zH;¿Os được xác định qua bảng vị trí công hưởng
như sau
12
1
O
teal
132
3
3a
€5
i
h
H
`
vàa
SOC
am
H3CO
1395
'
|
!|
Z“
5
O
OCH3
Rotenon
a
°
4
O:
C
si
`
CH3
?
.
Bang 00.5: Phé cong hưởng từ hạt nhân của rotenon
Carbon
ö (ppm)
Thi nghiém
i
2
Chuan
31,160
87,721
3a
4
5
167,248
104,716
129,862
31,192
87.750
167,279
5a
6
6a
113,222
188,835
44,468
6b
7
8
9
10
10a
12
l2a
Proton
5 (ppm)
Thi nghiém
H-1
H-2
Chuan
3,287
5,243
3,288
5,239
104,787
129,884
113,253
1§8,852
H-4
H-5
6,512
7,843
6,529
7,819
H-6a
5,077
5,075
104,763
110,211
143,738
149,352
100,788
147,273
66,154
72,102
44,512
104,787
110,373
143,810
149,435
100,865
147,332
66,181
72,152
H-7
6,776
6,775
H-10
6,456
6,486
H-12
H-12a
4,585
4,183
4,579
4,148
13a
157,832
157,860
13b
112,859
là
2`
112,461
142,921
H-1
4,946
5,075
3”
17,029
112, 876
112,452
142.964
17,046
H-3”
1,772
1,769
8-OCH;
56,194
56,248
§-O-CH:
3,769
3,787
9-OCH3|
55,733
55,761
9-O-CH;
3,813
3,821
4
1.05
ed
a“
——
nw
n
i
|
\
¬
ral
~
A
SANGN3SLOW
TT + LTT We fen ioe
Aas} eat sb
Nilhe coh (> tof |enjro
E263)
4.7/18.
1.57252
1.25418
09055
GOOTI6x*
a
3 re]
L3)
đi
inte [o>
+
ko 2102.
j[Otlss l0l|te3 +
YL
SCT
ON Ke}
tpl
DB Sin | Bn tafSe
ml
(31
L2)
j
» [Ee \
cali shoket
Z
hà
toi
THEN
\
45603
(N¿6Z
(02)CD|CU Ì—~;
P| 3c
4. tay
~3/00)
TH
12Ty ~3] 00}
š|u2
ta)¿
2l Par
r|
M/F}
alo)
olð|Leltaiiiltsal+,
|
|
holbaloolus
=
HE
+_
™
r
fustualustos
33
=
xe
on
4
2.96
2.02
“Sẽ
2)
¿
9
——~~_§
oo tl
>|
5
Đ
ep
a1) Tati
Ay
182
{
`
Gino
vự
i
40S
£4510
6.77593
“677268
6.53329
2
Y
,
.8870
==—————-
—
.8624
—=--——
_,
—
7.814912
—
7.26423
—
6.77462
6.52902
—
6. 48622
—~™_6
. 45275
(862
:E 1303)
NHĐ
NƯN310H
BB¿088N
1.9844
FPM
7.86177
2.16875
4.76958
4.61404
NG
1.25484
a
[
|1c
1
peat
9°0
C2
+
ota
a
¡
4774