Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Sinh Học lớp 12 Ban Tự Nhiên: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ. pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.8 KB, 4 trang )

PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ.
I / MỤC TIÊU :
Kiến thức: Nêu được khái niệm phiên mã, dịch mã, pôliribôxôm.
 Trình bày được cơ chế phiên mã.
 Mô tả được diễn biến của cơ chế dịch mã.
Kĩ năng: Rèn luyện khả năng quan sát hình để nhận thức kiến
thức.
Thái độ: Củng cố về việc nhận thức bản chất của các hiện tượng
sinh học.
Nội dung trọng tâm: Cơ chế, diễn biến của các quá trình phiên
mã, dịch mã.
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Học sinh: Sách giáo khoa, bảng phụ.
Giáo viên: Sách GK, sách GV, tài liệu, … Phiếu học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động
nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
ỔN ĐỊNH LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ :
1. Gen là gì? Gen cấu trúc như thế nào? Có bao nhiêu loài
gen? cho ví dụ.
2. Nêu các đặc điểm mã di truyền?
3. Nhân đôi ADN theo nguyên tác bổ sung và bán bảo tồn?
Đoạn okazki là gì?
TIẾN TRÌNH BÀI MỚI :
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Trình tự các Nu trên gen quy định trình
tự các axit amin trong phân tử prôtêin
thông qua 2 quá trình phiên mã và dịch
mã. Cơ chế diễn biến:


Hoạt động 1:
GV cho HS đọc thông tin từ sách giáo
khoa để rút ra khái niệm.



I/.Cơ chế phiên mã:
1. Khái niệm: Sự truyền đạt
thông tin từ ADN  ARN.
2. Diễn biến:
GV đặt các câu hỏi: Quá trình phiên
mã diễn ra ở đâu? Diễn ra như thế nào?
GV cho HS quan sát hình 2.1 và lần
lượt trả lời câu hỏi lệnh. Sau đó, GV lưu
ý thêm về quá trình tổng hợp các loại
ARN khác nhau.
Hoạt động 2:
Phần này GV cho HS đọc thông tin từ
sách giáo khoa để rút ra khái niệm.
GV cho HS hoạt động nhóm để trả lời
câu hỏi:Quá trình dịch mã có sự tham
gia các thành phần nào?
GV cho HS nhắc lại cấu trúc hạt
ribôxôm.
GV nêu vấn đề: diễn biến quá trình
dịch mã.
GV cho HS hoạt động nhóm theo các





II/.Cơ chế dịch mã :
1. Khái niệm:
2. Diễn biến:
a. Hoạt hóa axit amin.
b. Dịch mã và hình thành
chuỗi pôlipeptit
3. Pôliribôxôm:
 Đặc điểm của mARN.
 Đặc điểm của ribôxôm.
4. Mối liên hệ ADN  mARN
 Prôtêin  Tính trạng:
ADN
Pm

mARN
Dm

P

T.trạng
câu lệnh.
 GV lưu ý cho HS về codon và
anticodon, phân tích lại pôliribôxôm và
hệ thống lại kiến thức.
CỦNG CỐ : GV cho HS đọc tóm tắt bài trong phần đóng khung.
Trả lời các câu hỏi cuối bài.
Kết luận và nhấn mạnh trọng tâm.
DẶN DÒ :
 Viết phần tổng kết vào vở.

 Trả lời câu hỏi cuối bài.

×