Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Tin Học lớp 11: BÀI TẬP KIỂU BẢN GHI I doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.9 KB, 6 trang )

BÀI TẬP KIỂU BẢN GHI
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:Biết khai báo bản ghi, truy cập trường của bản ghi.
2. Kỹ năng: Biết Khai báo kiểu bản ghi.
3. Thái độ:Tích cực ham học hỏi
II Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của giáo viên:SGK, SGV, giáo án
2. Chuẩn bị của học sinh:Xem kỹ SGK, làm bài tập ở nhà
III. Nội dung bài giảng
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
trình bày cách khai báo kiểu bản ghi? Cách nhập biến bản ghi?
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động thầy và trò Nội dung bài mới
GV: Toạ độ điểm trên mặt păhngr có mấy
thành phần?
HS: 2: Tung độ và hoành độ
GV:Cách khai báo?
HS:Khai báo

Câu1:Toạ độ điểm trên mp cho b
ởi
cặp hai số thực tương ứng với hoành
độ và tung độ của điểm đó.
A. Mô tả kiểu bản ghi để biểu diễn
toạ độ điểm
B. Viết chương trình nhập toạ độ ba







GV: Khai báo chương trình?
Hs: Thực hiện.
GV:A, B,C, G có kiểu gì?
HS:Diem
Nhập toạ độ cho ba điểm?
GV:Nhập tạo độ cho điểm ta phải nhập
mấy thành phần?
HS: Hoành độ, tung độ




GV:Toạ độ điểm G tính như thế nào?
HS:Gx=(Ax+Bx+Cx)/3
điểm của tam giác ABC. Tính và
hiển thị ra màn hình toạ độ trọng
tâm của tam giác đó.
Bài làm:
a. TYPE DIEM=record
x, y: real;
End;
b.program Bai1b;
Type DIEM=record
x, y: real;
End;
Var A,B,C,G:Diem;
BEGIN
Clrscr;

Write(’nhap toa do diem A:’);
Readln(A.x,A.y);
Write(’nhap toa do diem B:’);
Readln(B.x,B.y);
Write(’nhap toa do diem C:’);
Readln(C.x,C.y);
Gy=(Ay+By+Cy)/3







GV:Bài toán yêu cầu?
HS:Trả lời






GV: Mô tả kiểu hocsinh diễn tả thông tin
học sinh?
HS: Trả lời.

G.x:=(A.x+B.x+C.x)/3;
G.y:=(A.y+B.y+C.y)/3;
Write(‘ Toa do trong tam G
la:’,G.x:6:0,’,’,G.y:6:0);

Readln;
END.

Câu 2:Lớp 11C có không quá 45 học
sinh. Bảng điểm môn Tin học có 6
cột: Cột 1 là STT, cột 2 là họ tên học
sinh, cột 3, 4,5,6 là điểm kiểm tra
môn Tin học trong học kì. Viết
chương trình thực hiện::
A. Mô tả kiểu bản ghi thông tin về
một học sinh đối với môn Tin học
B. Nhập thông tin cho học sinh. Và
hiển thị ra màn hình
Bài làm
TYPE HOCSINH=record
STT:byte;
GV: Khai báo chương trình?
Gv: Gọi học sinh thực hiện và cả lớp nhận
xét.
Gv: Định hướng cho học sinh giải quyết





Gv: Gọi học sinh nhập số hovj sinh của cả
lớp.
HS: Thực hiện

GV: Sử dụng câu lệnh WITH ta viết đoạn

chương trình dùng để nhập thông tin học
sinh tương tự như ví dụ minh hoạ tiết
trước?
HS: Thực hiện
GV: stt có phải nnhập không?
Hs: Trả lời.
Hoten:String[30];
M,D15,D1t,Hk:real;
End;
b.Program VD;
Uses crt;
Const max=45;
TYPE Hsinh=record
STT:byte;
Hoten:String[30];
M,D15,D1t,Hk:real;
End;

Var i, n:Byte;
LOP:ARRAY[1 max] of Hsinh;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap so hoc sinh cua lop:’);
Readln(n);
For i:=1 to n do
With Lop[i] do
Gv: ta có thể gán I cho STT được không?
HS: Trả lời







GV: Giải thích tại sao có dòng lệnh
Writeln(‘ Stt │ ho ten │M
│15│1t│hk │’);
Hs: giải thích.
GV: Giải thích
Begin
Stt:=i;
Write(‘ nhap hoten:’);
readln(hoten);
Write(‘ nhap diem mieng:’);
readln(M);
Write(‘ nhap diem 15 phut::’);
readln(D15);
Write(‘ nhap diem 1 tiet:’);
readln(D1t);
Write(‘ nhap diem hoc ki:’);
readln(hk);
End;
Writeln(‘ Stt │ ho ten │M
│15│1t│hk │’);

For i:=1 to n do
With Lop[i] do
Begin
Stt:=i;
Write(‘│’, hoten);

Write(‘│’,m);
Write(‘│’ ,d15);
Write(‘│’,d1t);
Writeln(‘│’,hk, ‘ │’);
End;
Readln;
END.

4. Củng cố:4 phút
Nhắc lại cách khai báo kiểu bản ghi.
Nhập và hiển thị biến bản ghi.
5. Dặn dò, bổ sung:
Xem trước chương 5.TỆP VÀ THAO TÁC VỚI TỆP


×