Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

169 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 2 MÔN : VẬT LÍ_ LỚP 12 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.82 KB, 20 trang )

169 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 2
MÔN : VẬT LÍ_ LỚP 12 CƠ BẢN
1/ Ở đâu xuất hiện điện từ trường ?
a Xung quang chỗ có tia lửa điện .
b Xung quang một dịng điện khơng đổi .
c Xung quang một diện tích đứng yên .
d Xung quang một ống dây điện .
2/ Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ mắc-Xoen ?
a Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy .
b Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường .
c Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường .
d Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường .
3/ Trong vùng khơng gian có từ trường biến thiên theo thời gian thì :
a các hạt mang điện sẽ chuyển động theo đường cong khép kín .
b làm xuất hiện các hạt mang điện, tạo thành dòng điện cảm ứng .
c làm xuất hiện điện trường có các đường sức từ là những đường cong khép kín .
d làm xuất hiện điện trường có các đường sức từ là những đường thẳng song song nhau .
4/ Hãy chọn câu đúng . Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp kín sẽ
a khơng có điện trường, từ trường, điện từ trường .
b có điện trường .
c có điện từ trường .
d có từ trường .
5/ Khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện từ trường, các đường sức của từ trường này có đặc
điểm là :
a song song với các đường sức của điện trường .
b những đường trịn đồng tâm có cùng bán kính .
c những đường thẳng song song cách đều nhau .
d những đường cong khép kín bao quang các đường sức của điện trường .
6/ Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
a Một điện trường biến thiên tuần hồn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy .
b Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy .


c Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy biến thiên.
d Điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng .
7/ Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về điện tư trường ?
a Điện trường xốy điện trường có các đường sức là những đường cong khơng khép kín .
b Điện từ trường có các đường sức bao quanh các đuờng sức điện .
c Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy .
d Khi một từ trường biến thiên tuần hồn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy .
8/ Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có
a 5 bụng và 5 nút .
b 6 bụng và 5 nút .
c 5 bụng và 6 nút .
d 6 bụng và 6 nút .
9/ Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước, hệ thống vân giao thoa có dạng
a một họ các đường parabol
b một hypebol .
c một họ các đường hypebol .
d một đường thẳng .
10/ Khi sóng truyền trên sợi dây, sóng tới và sóng phản xạ của nó khơng có cùng đại lượng nào sau đây ?
a Vận tốc truyền sóng .
b Tần số .
c Bước sóng .


d Pha .
11/ Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
a tổng hợp của hai dao động .
b hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng ln ln tăng cường nhau, có những điểm chúng ln ln
triệt tiêu nhau .
c giao nhau của hai sóng tại một điểm của mơi trường .
d tạo thành các gợn lồi, lõm .

12/ Phát biểu nào sau đây là sai
a Hình ảnh sóng dừng trên một sợi dây phụ thuộc vào tần số dao động của nguồn sóng .
b Khi tạo thành sóng dừng thì hai sóng thành phần khơng truyền đi nữa .
c Sóng dừng là trường hợp riêng của giao thoa sóng .
d Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng liền nhau bằng nửa bước sóng .
13/ Để có hiện tượng giao thoa sóng thì hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động thỏa mãn điều kiện nào
sau đây ?
a Chỉ cần cùng tần số .
b Cùng tần số, cùng phương và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian
c Chỉ cần cùng chu kì và cùng pha .
d Chỉ cần cùng tần số và cùng biên độ .
14/ Hai nguồn sóng kết hợp giao thoa với nhau, tạo ra những điểm có biên độ sóng cực đại tại những vị trí
a có hiệu số đường đi là một số bán nguyên lần bước sóng .
b nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn .
c có hiệu số đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng .
d nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn .
15/ Khi sóng truyền trên sợi dây, nếu đầu phản xạ là cố định thì sóng tới và sóng phản xạ có
a cùng chu kì, cùng bước sóng và ngược pha .
b có cùng vận tốc truyền sóng và cùng pha .
c cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha .
d cùng tần số, bước sóng và pha khác nhau .
16/ Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
a ln ngược pha với sóng tới .
b ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do .
c ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định .
d cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định .
17/ Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, đặc điểm nào sau đây là đúng ?
a Những điểm dao động có biên độ cực đại và cực tiểu nằm trên cùng một đường hypebol .
b Tại những điểm có biên độ cực tiểu, hai sóng tới ln có pha vng góc nhau .
c Tại những điểm có biên độ cực đại, hai sóng ln cùng pha .

d Hai sóng tới ln có cùng tần số và có hiệu số pha bằng khơng .
18/ Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ
10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là
a 6,0 mm .
b 0,6 mm .
c 4,0 mm .
d 0,4 mm .
19/ Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ
10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng cách giữa hai khe I âng là 1mm, khoảng cách
từ màn quan sát tới hai khe là 1m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là
a 0,68 µm .
b 0,4 µm .
c 0,72 µm .
d 0,45 µm .
20/ Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I âng là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới
màn quan sát là 1m . Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm , vị trí của vân sáng bậc 6 là


a 4,5mm .
b 5,2mm .
c 2,8 mm .
d 3,6 mm .
21/ Hai khe I âng cách nhau 3mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm . Các vân giao
thoa hứng được trên màn cách 2 khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm1,2mm có
a vân tối bậc 3 .
b vân sáng bậc 2 .
c vân tối bậc 2 .
d vân sáng bậc 3 .
22/ cơng thưc nào là cơng thức tính khoảng vân .


aD
 .
a
i
D .
a
i
D .
D
i
a .
i

a
b
c
d

23/ Chọn câu đúng ánh sáng màu vàng của nát ri có bước sóng λ bằng
a 0,589 pm .
b 0,589 µm .
c 0,589 mm .
d 0,589 nm .
24/ Vị trí của vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I Âng được xác định bằng công thức nào sau đây ?

D
a .
1
D
xk  (  k )

2
a .
D
xk  k
2a .
2 D
xk  k
a .
xk  k

a
b
c

d
25/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I Âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là
a một giải sáng có màu như cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím .
b tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau .
c một giải sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những giải sáng có màu như cầu vồng .
d tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.
26/ Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện ?
a Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng .
b Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác .
c Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào .
d Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng .
27/ Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm đồng. Biết giới hạn quang điện của đồng là 0,3 µm. Hiện tượng
quang điện sẽ khơng xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng


a 0,3 µm .

b 0,2 µm .
c 0,4 µm .
d 0,1 µm .
28/ Ánh sáng có bước sóng 0,75 µm có thể gây hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây ? Biết giới hạn quang
điện của Ca; Na; K; Xe lần lượt là 0,75µm ;0,5µm ; 0,55µm ; 0,66µm .
a Kali . b
Natri .
c
Can xi . d
Xesi .
29/ Lượng tử năng lượng của ánh sáng đỏ (λ = 0,75 μm) là
a 26,5.10-19 J . b
26,5.10-21 J . c
26,5.10-20 J . d
2,65.10-20 J .
30/ Lượng tử năng lượng của ánh sáng vàng (λ = 0,55 μm) là
a 36,14.10-20 J . b
1,625.10-21 J . c
2,625.10-20 J . d
3,614.10-20 J .
31/ Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm. Cơng thoát của êlectron ra khỏi kẽm là
a 56,78.10-19 J . b
5,678.10-20 J . c
567,8.10-20 J . d
56,78.10-20 J .
32/ Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ta chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm
a tích điện dương .
b được che chắn bằng một tấm thủy tinh dày .
c tích điện âm .
d khơng tích điện .

33/ Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện ?
a Kim loại kiềm .
b Điện môi .
c Kim loại .
d Chất bán dẫn .
34/ Cơng thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là ?
a   h .
h

 .
b
c
 h
 .
c
d   hc .
35/ Một nguyên tử hay phân tử có thể phát ra ...... loại lượng tử năng lượng ?
a hai .
b một .
c nhiều .
d ba .
36/ Với điều kiện nào của ánh sáng kích thích thì hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm kim loại xác định ?
a Bước sóng của ánh sáng kích thích phải khơng lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó .
b Bước sóng của ánh sáng kích thích phải có giá trị tùy ý .
c Một điều kiện khác .
d Bước sóng của ánh sáng kích thích phải khơng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó .
37/ Nếu lấy đến ba chữ số thập phân, giá trị nào sau đây đúng với giá trị của hằng số Plăng ?
a 6,625.1034 Js .
b 6,625.10-34 Js .
c 6,265.10-34 Js .

d 6,652.10-34 Js .
38/ Phát biểu nào sau đây là đúng ? Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi
a chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp .
b đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh .
c nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch .
d nó bị nung nóng .


39/ Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào mặt một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 µm. Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
a 0,3 µm .
b 0,4 µm .
c 0,2 µm .
d 0,1 µm .
40/ Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
a công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó .
b cơng lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó .
c bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
d bước sóng nhất nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
41/ Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại đó
a được chiếu bởi ánh sáng thích hợp .
b bị các hạt mang điện chuyển động với tốc độ cao đập vào .
c bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao .
d phóng điện qua vật khác .
42/ Êlectron nào sau đây được gọi là êlectron quang điện ?
a Êlectron truyền từ vật nhiễm điện âm sang vật không nhiễm điện .
b Êlectron tự do trong kim loại .
c Êlectron ở lớp vỏ các nguyên tử .
d Êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do hiện tượng quang điện .
43/ Chiếu tia tử ngoại vào một tấm kim loại thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra. Đối với kim loại này, hiện

tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào nó bức xạ nào sau đây ?.
a Tia X .
b Ánh sáng đỏ .
c Sóng điện từ có bước sóng cực ngắn .
d Tia hồng ngoại .
44/ Thông tin nào sau đây là sai với nội dung thuyết lượng tử ánh sáng ?
a Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng là hf với h là hằng số Plăng và f là tần số của ánh sáng .
b Năng lượng của các phôtôn ánh sáng không phụ thuộc vào khoảng cách từ nó đến nguồn sáng .
c Mỗi phơtơn ánh sáng có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng và có một động lượng xác định .
d Ánh sáng là sóng điện từ, gọi tắt là phơtơn ánh sáng .
45/ Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ?
a Có giá trị khơng đổi .
b Có giá trị rất nhỏ.
c Có giá trị rất lớn.
d Có giá trị thay đổi được .
46/ Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây ?
a Chỉ suất hiện khi pin được chiếu sáng .
b Có giá trị khơng đổi, khơng phụ thuộc điều kiện bên ngồi .
c Có giá trị rất nhỏ.
d Có giá trị rất lớn.
47/ Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra khi chất nào sau đây bị chiếu sáng ?
a Cs .
b
Cu . c
Zn . d
Ge .
48/ Dụng cụ nào dưới đây có thể biến đổi quang năng thành điện năng ?
a Pin Von ta .
b Pin mặt trời .
c Acquy .

d Đinamô xe đạp .
49/ Sự phát sáng của vật (hay con vật) nào dưới đây là hiện tượng quang - phát quang ?
a Màn hình vơ tuyến .
b Con đom đóm .


c Một miếng nhựa phát quang .
d Bóng bút thử điên .
50/ Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ phát quang
?
a Ánh sáng màu vàng .
b Ánh sáng màu tím .
c Ánh sáng màu da cam .
d Ánh sáng màu đỏ .
51/ Phát biểu nào sau đây là đúng ? Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
a điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi bị chiếu ánh sáng vào kim loại .
b êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng .
c êlectronliên kết được giải phóng thànhêlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp .
d bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp .
52/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn ?
a Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi chất bán dẫn .
b Một trong nhửng ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (nêôn) .
c Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng .
d Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn là rất
lớn .
53/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn ?
a Hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng gọi là hiện tượng quang dẫn .
b Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng trở thánh một êlectron tự do chuyển động trong khối
chất bán dẫn đó.
c Một trong nhửng ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo quang trở (LDR) .

d Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn là rất
lớn .
54/ Quang điện trở được chế tạo dựa trên :
a Sự dẫn điện của bán dẫn có tạp chất .
b Hiện tượng quang điện ngồi .
c Hiện tượng bức xạ nhiệt êlectron .
d Hiện tượng quang điện trong .
55/ Trong các câu sau câu nào sai ?
a Quang điện trở có thể dùng để thay thế cho các tế bào quang điện ở hầu hết các mạch điều khiển tự động .
b Hiện tượng quang dẫn, là hiện tượng giảm điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó .
c Quang điện trở là một tấm bán dẫn có giá trị điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay
đổi .
d Hiện tượng tạo thành các êlectron dẫn và các lỗ trống trong bán dẫn khi nó bị nung nóng gọi là hiện tượng
quang điện trong .
56/ Pin quang điện hoạt động dựa trên cơ sở :
a Hiện tượng quang điện trong .
b Hiện tượng quang dẫn .
c Hiện tượng quang điện ngoài .
d Sự dẫn nhiệt của bán dẫn có tạp chất .
57/ Tìm phát biểu sai về pin quang điện ? Pin quang điện
a Khi được chiếu sáng bằng λ < λ0, các cặp êlectron-lỗ trống được giải phóng, êlectron đi qua lớp tiếp xúc p-n
tập trung bên bán dẫn n tạo nên một hiệu điện thế cỡ 0,8 V .
b là nguồn điện chạy bằng ánh sáng, ở đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng .
c hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài như ở tế bào quang điện với hiệu suất khoảng 10% .
d là nguồn điện cho vệ tinh, tàu vũ trụ, máy tính, vùng xa .....
58/ Các vật trong suốt khơng màu thì :
a chỉ hấp thụ các bức xạ trong vùng ánh sáng màu đỏ .
b hấp thụ tất cả các bức xạ trong vùng ánh sáng nhìn thấy .



c chỉ hấp thụ các bức xạ trong vùng ánh sáng màu tím .
d khơng hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ .
59/ Thơng tin nào sau đây là đúng khi nói về sự huỳnh quang ?
a Sự phát quang không xảy ra với chất lỏng và chất khí .
b Để có sự huỳnh quang thì nhất thiết ánh sáng kích thích phải có cường độ rất mạnh .
c Trong sự huỳnh quang, ánh sáng phát quang hầu như tắt ngay khi tắt ánh sáng kích thích .
d Sự huỳnh quang là sự phát quang ngắn, dưới 10s .
60/ Một trong những đặc điểm của lân quang là :
a có thời gian phát quang kéo dài hơn so với sự huỳnh quang .
b thời gian phát quang dưới 10s .
c có cường độ sáng mạnh hơn nhiều so với sự huỳnh quang .
d nó chỉ xảy ra đối với các chất hơi .
61/ Đặc điểm nào không đúng với laze ?
a Các phô tôn thành phần đều cùng pha .
b Thường là chùm sáng có tính hội tụ rất mạnh .
c Có mật độ cơng suất lớn .
d Có độ đơn sắc cao .
62/ Tìm phát biểu sai về laze rubi (hồng ngọc)?
a Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu xanh biếc rất đẹp .
b Người ta dùng đèn phóng điện xenon chiếu sáng rất mạnh thanh rubi để bơm quang học : đưa một số lớn Cr
lên trạng thái kích thích .
c Nếu có một ion Cr phát sáng theo phương vng góc với hai gương ở hai đầu thanh rubi thì ánh sáng sẽ
phản xạ đi lại nhiều lần giữa hai gương làm cho một loạt ion Cr phát xạ cảm ứng. Ánh sáng sẽ được khuếch đại lên
nhiều lần .
d Laze rubi là laze được chế tạo đầu tiên. Rubi là Al2 O3 có pha Cr2O3. Ánh sáng phát ra do các ion Cr khi
chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản .
63/ Chon câu đúng ? Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu
a đỏ .
b
trắng .

c
xanh .
d
vàng .
64/ Tia laze khơng có đặc điểm nào sau đây ?
a Công suất lớn .
b Cường độ lớn .
c Độ định hướng cao .
d Độ đơn sắc cao .
65/ Bút la ze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào ?
a Khí .
b
Lỏng .
c
Bán dẫn . d
Rắn .
66/ Tìm phát biểu sai về laze ?
a Có hai loại laze chính là laze khí và laze rắn .
b Laze hoạt động dựa trên hiện tượng phát xạ cảm ứng .
c Hiện nay laze có mặt khắp nơi trong cuộc sống của chúng ta từ đơn giản nhơ bút chỉ bảng đến vũ khí laze
tiêu diệt tên lửa .
d Laze là một loại nguồn sáng mới, có những tính chất khác hẳn các nguồn sáng thơng thường, ra đời năm
1958 .
67/ Tìm phát biểu sai về đặc điểm của tia laze ?
a Tia laze rất đơn sắc .
b Chùm tia laze có cường độ rất mạnh, mật độ công suất lớn .
c Chùm tia laze không tạo ra được các vùng giao thoa, nhiễu xạ .
d Chùm tia laze rất song song .
68/ Chọn phát biểu đúng về chùm tia laze ?
a mỏng mảnh yếu ớt mang theo một năng lượng q nhỏ bé nên khơng có ứng dụng gì trong kĩ thuật và quân

sự .
b Chùm tia laze qua thấu kính hội tụ hay phân kỳ đều cho chùm ló có độ song song rất cao .
c Chùm tia laze qua lăng kính cho quang phổ tren màn tím trên, đỏ dưới .


d Tạo hệ vân giao thoa với chùm tia laze rất dễ dàng vì chúng đều là cùng pha, tính kết hợp cao .
69/ Tìm phát biểu sai về ứng dụng của tia laze ?
a Tia laze dùng trong thông tin liên lạc, truyền tin bằng cáp quang, điều khiển các con tàu vũ trụ .
b Lợi dụng khả năng có thể tập trung năng lượng của chùm tia laze vào một vùng rất nhỏ, người ta dùng tia
laze như một dao mổ trong các vi phẫu thuật trong y học.
c Chùm tia laze màu sắc rực rỡ dùng để chiếu sáng sân khấu, nhà hát, phòng họp lớn ....
d Tia laze có cường độ mạnh dùng để khoan cắt, luyện kim loại .
70/ Hãy chọn câu đúng . Năng lượng liên kết riêng
a lớn nhất với các hạt nhân nhẹ .
b lớn nhất với các hạt nhân nặng .
c giống nhau với mọi hạt nhân .
d lớn nhất với các hạt nhân trung bình .
71/ Hãy chọn câu đúng . Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
a lực tương tác mạnh .
b lực điện từ .
c lực hấp dẫn .
d lực tĩnh điện .
72/ Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu ?
a 10-13 cm .
b
Vô hạn . c
10-10 cm . d
10-8 cm .
73/ Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất ?
a cacbon . b

Sắt . c
Heli .
d
Uảnni .
74/ Lực hạt nhân là lực nào sau đây ?
a lực tương tác giữa các thiên hà .
b lực điện .
c lực từ .
d lực tương tác giữa các nuclôn .
75/ Năng lượng liên kết của một hạt nhân :
a càng nhỏ thì hạt nhân càng bền .
b càng lớn thì hạt nhân càng bền .
c có thể dương hoặc âm .
d có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt .
76/ Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
a Số nuclôn .
b Năng lượng liên kết riêng .
c Số hạt prôtôn .
d Năng lượng liên kết .
77/ Phát biểu nào là sai khi nói về lực hạt nhân ?
a Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay .
b Lực hạt nhân là lực liên kết giữa các nuclôn .
c Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân có các prơtơn mang điện dương .
d Lực hạt nhân chỉ tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclơn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân .
78/ Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có
điện dung 5 µF . Độ tự cảm của cuộn cảm là
a 50 H .
b 5 . 10-8 H .
c 5. 10-6 H .
d 50 mH .

79/ Mạch dao động điện từ điều hịa LC có chu kỳ
a phụ thuộc cả vào L và C .
b phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L
c phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
d Không phụ thuộc vào L và C .


80/ Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,05sin2000t (A). Tần số góc dao động của
mạch là
a 2000 rad/s . b
318,5 Hz .
c
318,5 rad/s . d
2000 Hz .
81/ Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hịa theo phương trình q = 4cos(2π.104t) µC . Tần
số dao động của mạch là
a 2π kHz .
b 2π Hz .
c 10 Hz .
d 10 kHz .
82/ Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kỳ dao động điện từ sẽ thay đổi như thế nào ?
a Không đủ cơ sở để trả lời .
b Không đổi .
c Tăng .
d Giảm .
83/ Mạch dao động LC gồm cuộn cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao
động của mạch là
a 2,5 MHz .
b 1 MHz .
c 1 Hz .

d 2,5 Hz .
84/
a
b
c
d

Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dịng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ ln

trễ pha hơn một góc 2 .
cùng pha .
vng góc pha .

sớm pha hơn một góc 2 .

85/ Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
a Ln có sự trao đổi năng lượng giữa tụ điện và cuộn cảm .
b Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường của cuộn cảm ln
bằng khơng .

c Cường độ dịng điện trong mạch luôn sớm pha 2 so với điện áp giữa hai bản tụ .
d năng lượng điện trường cực đại của tụ điện có giá trị bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm .
86/ Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là
a   200rad / s .
4
b   5.10 rad / s .
5
c   5.10 rad / s .
d   200Hz .
87/ Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và

giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
a tăng 4 lần .
b giảm 2 lần .
c tăng 2 lần .
d không đổi .


88/ Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì
chu kỳ dao động của mạch
a tăng lên 2 lần .
b giảm đi 4 lần .
c tăng lên 4 lần .
d giảm đi 2 lần .
89/ Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện
tích q của một bản tụ điện ?
a i ngược pha so với q .

b i sớm pha 2 so với q .
c i cùng pha so với q .

d i trễ pha 2 so với q .
90/ Trong mạch dao động điện từ tự do LC, nếu điện tích của tụ điện biến thiên điều hịa theo phương trình q =
q0cos(ωt + φ) thì :
1

LC .
a tần số góc của dao động xác định bởi
2
f 
LC .

b tần số của dao động xác định bởi
c phương trình dịng điện trong mạch là i   q0 cos(t   ) .
d
91/
a

phương trình điện áp của tụ điện trong mạch là

uC 

q0
sin(t   )
C
.

Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
  2 LC .

2
LC .
  LC .


b
c


d

1

LC .

92/ Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch ?
12
6C
a
b
c
d

239
94

Pb

238
92

U

239
92

U

93/ Hãy chọn câu sai . Những điều kiện cần phải có để tạo nên phản ứng dây chuyền là gì ?
a Sau mỗi lần phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1 .
b Phải có nguồn tạo ra nơtron .
c Nhiệt độ phải được đưa lên cao .
d Lượng nhiên liệu (Urani, plutôni) phải đủ lớn để tạo nên phản ứng dây chuyền .



94/ Trong phản ứng phân hạch hạt nhân, những phần tử nào sau đây có đóng góp năng lượng lớn nhất khi xảy ra
phản ứng ?
a Động năng của các mảnh .
b Động năng của các nơtron .
c Động năng của các prôtôn .
d Động năng của các êlectron .
95/ Hãy chọn câu đúng. Để tạo ra phản ứng hạt nhân có điều khiển cần phải
a tạo nên một chu trình trong lị phản ứng .
b tạo ra nhiệt độ cao trong lị (5000C)
c dùng những thanh điều khiển có chứa Bo hay Cd .
d chế tạo các lò phản ứng chứa nước áp suất cao (có vai trị làm chậm nơtron) .
96/ Hãy chọn câu đúng. Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là
a Động năng của các nơtron phát ra .
b năng lượng các phôtôn của tia gamma .
c Động năng của các mảnh .
d năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
97/ Cho phản ứng phân rã hạt nhân :
7
a 3 Li .
b
c
d

9
4

Be


14
6

C

10
5

B

A
Z

X  14 N   
7

. X là hạt nhân

.
.
.

A
98/ Tìm hạt nhân con của Z X của phản ứng phân rã phóng xạ ɑ của
208
83 Bi .
a

b
c

d

206
83

Bi
Pb

.

206
82

Pb

.

99/ Cho phản ứng hạt nhân
a ɑ.

b 
c
d

239
94

Pu 

235

92

U

> phản ứng trên phóng ra tia :





100/ Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhân tạo ?
4
14
17
1
a 2 He  7 N  8 O  1 H
b
c
d

Po

.

208
82

210
84


27
13

30
Al    15 P  01n

238
92

U  01n 

238
92

239
92

U

4
U  2 He  234Th
90

.


101/
a
b
c

d

Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vơ tuyến ?
Chiếc điện thoại di động .
Cái điều khiển ti vi .
Máy thu thanh .
Máy thu hình .

102/
a
b
c
d

Hãy chọn câu đúng ? Trong "máy bắn tốc" độ xê cộ trên đường
Khơng có máy phát và máy thu sóng vơ tuyến .
chỉ có máy thu sóng vơ tun .
chỉ có máy phát sóng vơ tuyến .
có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến .

103/
a
b
c
d

Biến điệu sóng điện từ là gì ?
Là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao .
Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao .
Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ .

là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên .

104/
a
b
c
d

Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện ?
Sóng trung .
Sóng cực ngắn .
Sóng ngằn .
Sóng dài .

105/
a
b
c
d

Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào :
hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường .
hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở .
hiện tượng cộng hươnhr điện trong mạch LC .
hiện tượng giao thoa sóng điện từ .

106/ Mạch chon sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 µH . Bước sóng
cuả sóng điện từmà mạch thu được là
a 150 m .
b 250 m .

c 500 m .
d 100 m .
107/ Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 µF.
Mach thu được sóng điện từ có tần số naod sau đây ?
a 503,292 Hz .
b 15,9155 Hz .
c 31830,9 Hz .
d 15915,5 Hz .
108/ Hãy chọn câu đúng. Q trình phóng xạ hạt nhân
a tỏa năng lượng .
b có trường hợp thu, có trường hợp tỏa năng lượng .
c khơng thu, khơng tỏa năng lượng .
d thu năng lượng .
109/
a
b
c

Q trình phóng xạ nào khơng có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân ?
Phóng xạ α.
Phóng xạ ɣ .
Phóng xạ β+ .


d

Phóng xạ β- .

110/ Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ, số lượng hạt nhân phân hủy giảm đi với thời gian t theo quy
luật

t
a e .
1
b t .
1
t .
c
d  t   ( α, β > 0) .
111/
a
b
c
d

Hãy chọn câu đúng. Trong q trình phóng xạ, số của một số chất, số hạt nhân phóng xạ
giảm đều theo thời gian .
giảm theo đường hypebol .
không giảm .
giảm theo quy luật hàm số mũ .

112/ Hãy chọn câu đúng. Liên hệ giữa hằng số phân rã λ và chu kỳ bán rã T là
ln 2

T .
a
const
 2
T
b
.

const

T .
c
const

T .
d
113/
a
b
c
d

Hãy chọn câu sai. Trong các phản ứng hạt nhân có sự bảo tồn
điện tích .
động năng .
năng lượng tồn phần .
động lượng .

114/
a
b
c
d

Trong phóng xạ α, so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào ?
Tiến 2 ô .
Tiến 1 ô . β
Lùi 2 ô .

Lùi 1 ô .

115/
a
b
c
d

14
Hãy chọn câu đúng. Hạt nhân 6 C phóng xạ β- . Hạt nhân con sinh ra là
7p và 7n .
6p và 7n .
7p và 6n .
5p và 6n .

116/ Q trình phân rã phóng xạ thực chất là :
a quá trình biến đổi hạt nhân .
b sự biến đổi các hạt prôtôn thành nơtron và ngược lại .


c
d

q trình truyền năng lượng của hạt nhân ra mơi trường ngồi .
q trình trao đổi năng lượng giữa hạt nhân với môi trường .

117/ Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
a Q trình phân rã phóng xạ thực chất là q trình biến đổi các hạt nuclơn bên trong hạt nhân thành các
êlectron .
b Quá trình phân rã phóng xạ chỉ do các nguyên nhân bên trong gây ra .

c Khi một hạt nhân bị phân rã thì nó phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác .
d Sự phân rã phóng xạ của các hạt nhân không chựu ảnh hưởng của các tác động bên ngồi .
118/ Tìm phát biểu sai về hiện tượng phóng xạ .
a Q trình phóng xạ chỉ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra .
b Phóng xạ có bản chất là một phản ứng hóa học .
c Phóng xạ là một q trình ngẫu nhiên. Ta chỉ có thể nói đến xác suất phân hủy, không thể khảo sát sự biến
đổi của một hạt nhân đơn lẻ .
d Phóng xạ có tính tự phát và không điều khiển được .
119/ Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra ?
a Chất khí ở áp suất cao .
b Chất khí ở áp suất thấp .
c Chất khí .
d Chất rắn .
120/
a
b
c
d

Chỉ ra câu sai ? Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng ?
Chất khí .
Chất khí ở áp suất cao .
Chất khí ở áp suất thấp .
Chất rắn .

121/
a
b
.
c

d

Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Trong máy quang phổ
ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song .
lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song

122/
a
b
c
d

Chọn câu đúng ?
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng .
Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng .
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng .
Quang phổ liên tục phụ thuộc cả vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng .

buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính .
quang phổ của một chùm ánh sáng thu được trong buồng ảnh ln là một giải sáng có mầu như cầu vồng .

123/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a Mỗi ngun tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ
vạch phát xạ đặc trưng .
b Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối .
c Quang phổ vạch phát xạ là những giải màu biến đổi liên tục nằm tren một nền tối .
d Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị
trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ .
124/ Khảng định nào sau đây là đúng ?
a Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau .

b Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau .


c Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ
vạch phát xạ của nguyên tố đó .
d Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ .
125/ Trong một thí nghiệm Y-Âng về giao thoa ánh sáng , hai khe Y-Âng cách nhau 2mm ,hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m . sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng vân đo được là
0,2 mm . Bước sóng của ánh sáng đó là
a   0,48  m .
b   0,40  m .
c   0,55  m
d   0,64  m .
126/ Hiện tượng quang điện là hiện tượng
a êlectron bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác
b êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị nung nóng .
c êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp tới bề mặt kim loại.
d êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại có ion đập vào bề mặt kim loại.
127/
a
b
c
d

Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
Ion hóa mơi trường .
Tác dụng nhiệt .
Làm phát quang các chất .
Khả năng đâm xuyên .


128/
a
b
c
d

Các vạch thuộc dãy Ban me ứng với sự chuyển của elểctron từ các quĩ đạo ngoài về
Quĩ đạo K
Quĩ đạo M
Quĩ đạo O
Quĩ đạo L

129/ Cơng thức tính khoảng vân giao thoa là :
 .a
i
.
D
a
 .D
i
.
2a
b
 .D
i
.
a
c
D
i

a. .
d
130/ Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là 0 = 0,30  m . Cơng thốt của kim loại dùng làm catốt

A. B. * C. D.
a e = 4,14eV .
b e = 1,16 eV .
c e = 2,21 eV .
d e = 6,62 eV .
131/ Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
a
Bước sóng dài nhất của các bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
b ông lớn nhất dùng để bứt êlẻctron ra khỏi bề mặt kim loại đó .
c Bước sóng ngắn nhất của các bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .


d

Công nhỏ nhất dùng để bứt êlẻctron ra khỏi bề mặt kim loại đó .

132/ Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , Hai khe Y-Âng cách nhau 3m m , hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách 2 khe 3m . Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40  m đến 0,75  m .Trên màn
quan sát thu được các dải quang phổ . Bề rộng từ dải quang phổ thứ 2 kể từ vân sáng trung tâm là
a 0,85  m .
b 0,70  m .
c 0,60  m .
d 0,45  m .
133/ Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,3 m .Hiện tượng quang điện sẽ
không xảy ra khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng
a 0,4  m .

b 0,3  m .
c 0,2  m .
d 0,1  m .
134/ Quang phổ vạch được phát ra khi :
a
Nung nóng một chất khí ở áp suất thấp .
b Nung nóng một chất rắn , lỏng hoặc khí .
c
Nung nóng một chất lỏng , hoặc chất khí khí.
d Nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn .
135/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a
Trong máy quang phổ , ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song .
b Trong máy quang phổ , buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính .
c
Trong máy quang phổ , lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm
sáng đơn sắc song song .
d Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh ln là một dải sáng có
màu như cầu vồng.
136/
a
b
c
d

Hiệu ứng quang điện xảy ra khi bức xạ rọi vào kim loại
Có tần số lớn hơn một tần số nào đó .
Có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện .
Có tần số nhỏ hơn một tần số nào đó .
Có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện .


137/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a
Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu ,vị trí và độ
sáng tỷ đối của các vạch quang phổ .
b Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối .
c Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu riêng rẽ trên một nền tối .
d Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ
vạch phát xạ đặc trưng .
138/ Sóng nào sau đây có bản chất khác với bản chất của các sóng cịn lại ?
a Sóng ánh sáng nhìn thấy .
b Tia hồng ngoại .
c Sóng dùng trong thơng tin liên lạc giữa các điện thoại di động với nhau.
d Sóng phát ra từ một nhạc cụ .
139/ Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở
cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm . Khoảng vân là :


a
b
c
d
140/
a
b
c
d

i = 4,0 mm .
i = 0 ,6 mm.

i = 6,0 mm .
i = 0,4 mm .
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng khả kiến .
Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng khả kiến .
Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại .
Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại .

Trong thí nghiệm Y-Âng sử dụng bức xạ đơn sắc .. Khoảng cách giữa 2 khe S1 và S 2 là a =3 mm . Màn
hứng giao thoa là 1 phim ảnh đặt cách S1 , S 2 một khoảng D = 45 cm . Sau khi tráng phim thấy trên phim có một
141/

loạt các vạch đen song song cách đều nhau . Khoảg cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm . Bước sóng
của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là
a 0,125  m .
b 0,129  m .
c 0, 257  m .
d 0,250  m .
142/ Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại .
b Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy .
c Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại .
d Dãy Laiman một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại .
143/ Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại .
b Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại .
c Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại .
d Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng khả kiến .
144/ Thí ngiệm của Niu Tơn về ánh sáng đơn sắc chứng minh :
a Lăng kính khơng làm thay đổi màu sắc củấnh sáng qua nó .

b Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc .
c
Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc .
d Ánh sáng có bất kỳ màu gì khi đi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy .
145/ Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  = 0,18  m vào catốt của một tế bào quang điện . Giới hạn quang
điện của kim loại dùng làm catốt là 0 = 0,30  m . Vận tốc ban đầu cực đại của các êlẻctron quang điện là
6
a 8,36.10 m/s
b
c

7,56.105 m/s
0,85.105 m/s
6,54.106 m/s

d
146/ Máy qung phổ là dụng cụ quang học dùng để
a
Tạo vạch quang phổ cho các bức xạ đơn sắc .
b Phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc .
c Tạo quang phổ của các nguồn sáng .
d Nghiên cứu quang phổ của các nguồn sáng .
147/ Tia X được phát ra từ
a Các vật có khối lượng riêng lớn nóng sáng .
0
b Vật nóng sáng trên 500 C
c Đốt catốt trong ống Culigiơ , khi ống hoạt động .


0

d Vật nóng sáng trên 3000 C
148/ Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Lai man là 122 mm , Bước sóng của vạch quang phổ thứ
nhất và thứ hai trong dãy Ban me là 0,656  m và 0,4860  m .Bước sóng của vạch quang phổ thứ ba trong dãy Lai
man là
a
0,4324  m .
b 0, 0224  m .
c 0,3672  m .
d 0,0975  m .
149/ : Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng thứ k được tính theo cơng thức
1  .D
xk  (k  ).
(k  Z )
2 a
a
.
1  .D
xk  (k  ).
(k  Z )
2 a
b
.
1 .D
(k  ).
(k  Z )
2 2.a
c
.
 .D
xk  k .

(k  Z )
a
d
.
150/ Chọn câu đúng .Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu Tơn nhằm chứng minh
a ánh sáng có bất kì màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệc về phía đáy .
b ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc .
c lănh kính khơng làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó .
d sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc .
151/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím .
b Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính .
c Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai mơi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía
mặt phân cách hai mơi trường nhiều hơn tia đỏ .
d Chiết suất của chất làm lăng kính dối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau .
152/ Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a
Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một giải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo
nên ỏ đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc .
b Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một giải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo
nên ỏ đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc .
c Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một giải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo
nên ỏ đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu chiếu vng góc và có màu trắng khi chiếu xiên .
d Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một giải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo
nên ỏ đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc .
153/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Cho các chùm ánh sáng sau : trắng, đỏ , vàng, tím.
a Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất .
b Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính .
c Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định .
d Chiếu ánh sáng tráng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục .

154/ Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
a Khúc xạ ánh sáng .
b Phản xạ ánh sáng .
c Giao thoa ánh sáng .
d Phản xạ ánh sáng và Khúc xạ ánh sáng .
155/ Chọn câu đúng. Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc vào :
a khối lượng nguyên tử .
b số các đồng vị .


c
d
156/
a
b
c
d

số khối .
nguyên tử số .
Chọn câu đúng. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng :
số nơtron .
khối lượng nguyên tử .
số nuclôn .
số prôtôn .
27
157/ Số số nuclôn tronghạt nhân 13 Al là bao nhiêu ?
a 14 .
b 13 .
c 27 .

d 40 .
27
158/ Số nơtron trong hạt nhân 13 Al là bao nhiêu ?
a
b
c
d
159/
a
b
c
d
160/
a
b
c
d

13 .
40 .
14 .
27 .
Chọn câu đúng. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi :
nơtron và êlectron .
prôtôn và nơtron .
prôtôn, nơtron và êlectron .
prôtôn và êlectron .
Chọn câu đúng. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân :
cùng số Z, cùng số A .
cùng số Z, khác số A .

có cùng khối lượng .
cùng số A .
A
161/ Một hạt nhân ngun tử có kí hiệu Z X . Thơng tin nào sau đây là đúng ?
a Z có giá trị bằng số điện tích nguyên tố trong hạt nhân .
b Số nơtron trong hạt nhân bằng Z .
c Hạt nhân ngun tố X có số nuclơn là A + Z .
d A là tổng số các prôtôn trong hạt nhân .
162/ Hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố đồng vị ln có cùng :
a số nơtron .
b số prơtơn .
c khối lượng số .
d số nuclôn .
11
12
13
14
163/ Thông tin nào sau đây là sai khi nói về các đồng vị C , C , Cvà C của cacbon ?
a

14

C có số nơtron nhiều nhất .

12

C có số prơtơn và số nơtron bằng nhau và đều bằng 12 .
Tất cả các đồng vị trên đều có cùng số prơtơn trong hạt nhân .
11
C có số nơtron ít nhất .

d
164/ Chọn câu đúng. Trong hạt nhân nguyên tử :
a số khối chính là tổng số các prơtơn .
b prơtơn mang một điện tích ngun tố dương cịn nơtron khơng mang điện .
c bán kính nạt nhân tỷ lệ với số khối A .
d số nuclôn luôn là số chẵn .
165/ Chọn câu đúng ? Tia hồng ngoại có
a bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy .
b tần số lớn hơn so với tia tử ngoại .
b
c


c bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại .
d bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy .
166/ Chọn câu đúng ? Tia tử ngoại
a làm đen phim ảnh, nhưng không làm đen mạnh bằng ánh sáng nhìn thấy .
b khơng làm đen kính ảnh .
c khơng có tác dụng nhiệt .
d cũng có tác dụng nhiệt .
167/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a
Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra .
b Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm .
c Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng .
d Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
168/
Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớnhơn 0,76µm .
b Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra .

c
Tia hồng ngoại có tác dụng lên kính ảnh .
d Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh .
169/ Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000 C .
b Tia hồng ngoại mắt người khơng nhìn thấy được .
c Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh .
d Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số phỏt quang .
Ô ỏp ỏn ca thi:
1[ 1]a...
2[ 1]b...
3[ 1]c...
4[ 1]a...
5[ 1]d...
6[ 1]c...
7[ 1]a...
8[ 1]d...
9[ 1]c...
10[ 1]d...
11[ 1]b...
12[ 1]b...
13[ 1]b...
14[ 1]c...
15[ 1]a...
16[ 1]c...
17[ 1]c...
18[ 1]d...
19[ 1]b...
20[ 1]a...
21[ 1]d...

22[ 1]d...
23[ 1]b...
24[ 1]a...
25[ 1]c...
26[ 1]a...
27[ 1]c...
28[ 1]c...
29[ 1]c...
30[ 1]a...
31[ 1]d...
32[ 1]b...
33[ 1]a...
34[ 1]c...
35[ 1]c...
36[ 1]a...
37[ 1]b...
38[ 1]a...
39[ 1]b...
40[ 1]c...
41[ 1]a...
42[ 1]d...
43[ 1]a...
44[ 1]d...
45[ 1]d...
46[ 1]a...
47[ 1]d...
48[ 1]b...
49[ 1]c...
50[ 1]b...
51[ 1]c...

52[ 1]c...
53[ 1]d...
54[ 1]d...
55[ 1]d...
56[ 1]a...
57[ 1]c...
58[ 1]d...
59[ 1]c...
60[ 1]a...
61[ 1]b...
62[ 1]a...
63[ 1]a...
64[ 1]a...
65[ 1]c...
66[ 1]a...
67[ 1]c...
68[ 1]d...
69[ 1]c...
70[ 1]d...
71[ 1]a...
72[ 1]a...
73[ 1]b...
74[ 1]d...
75[ 1]d...
76[ 1]b...
77[ 1]c...
78[ 1]d...
79[ 1]a...
80[ 1]a...
81[ 1]d...

82[ 1]c...
83[ 1]a...
84[ 1]a...
85[ 1]b...
86[ 1]b...
87[ 1]d...
88[ 1]a...
89[ 1]b...
90[ 1]a...
91[ 1]d...
92[ 1]a...
93[ 1]c...
94[ 1]a...
95[ 1]b...
96[ 1]c...
97[ 1]c...
98[ 1]d...
99[ 1]a...
100[ 1]d... 101[ 1]a... 102[ 1]d... 103[ 1]a... 104[ 1]b...
105[ 1]c... 106[ 1]b... 107[ 1]d... 108[ 1]a... 109[ 1]b... 110[ 1]a... 111[ 1]d... 112[ 1]a...
113[ 1]b... 114[ 1]c... 115[ 1]a... 116[ 1]a... 117[ 1]a... 118[ 1]b... 119[ 1]b... 120[ 1]c...
121[ 1]d... 122[ 1]c... 123[ 1]c... 124[ 1]c... 125[ 1]b... 126[ 1]c... 127[ 1]b... 128[ 1]d...
129[ 1]c... 130[ 1]a... 131[ 1]a... 132[ 1]b... 133[ 1]a... 134[ 1]a... 135[ 1]d... 136[ 1]a...
137[ 1]b... 138[ 1]d... 139[ 1]d... 140[ 1]b... 141[ 1]c... 142[ 1]a... 143[ 1]b... 144[ 1]b...
145[ 1]c... 146[ 1]b... 147[ 1]c... 148[ 1]d... 149[ 1]d... 150[ 1]c... 151[ 1]c... 152[ 1]a...
153[ 1]c... 154[ 1]c... 155[ 1]d... 156[ 1]d... 157[ 1]c... 158[ 1]c... 159[ 1]b... 160[ 1]b...
161[ 1]a... 162[ 1]b... 163[ 1]b... 164[ 1]b... 165[ 1]d... 166[ 1]d... 167[ 1]a... 168[ 1]c...
169[ 1]b...




×