Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

KIỂM TRA 15 PHÚT 12NC Đề: 0122 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.64 KB, 2 trang )



KIỂM TRA 15 PHÚT 12NC

Họ tên: ……………Lớp: Đề: 0122
Điền phương án lựa chọn vào câu tương ứng:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Câu 1. Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m
0
chuyển động
với tốc độ v là
[A m = m
0
2
2
2
1
v
c
 

 
 
[B] m = m
0
1
2
2
2


1
v
c
 

 
 
[C] m = m
0
1
2
2
2
1
v
c

 

 
 
[D] m = m
0
1
2
2
1
v
c


 

 
 

Câu 2. Hãy tính độ co chiều dài của một cái thước có chiều dài riêng 2 m chuyển động với tốc độ v = 0,6c
[A] 1,6 m [B] 0,2 m [C] 0,4 m [D] 0,6 m
Câu 3.Khi một cái thước chuyển động dọc theo phương chiều dài của nó, độ dài của thước đo trong hệ quán
tính K
[A] Dãn ra theo tỉ lệ
2
2
1
v
c

[B] Không thay đổi
[C] Co lại theo tỉ lệ
2
2
1
v
c

[D] Co lại tỉ lệ nghịch với tốc độ của thước
Câu 4. Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ truyền ánh sánh trong chân không có giá trị
[A] Lớn hơn c
[B] Nhỏ hơn c
[C] Lớn hơn hoặc nhỏ hơn c, phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn
[D] Luôn bằng c, không phụ Thuộc phương truyền và tốc độ Của nguồn

Câu 5. Sau 0,6 giờ tính theo đồng hồ chuyển động với tốc độ v = 0,8c thì đồng hồ này chạy chậm hơn đồng
hồ gắn với sát viên đứ yên bao nhiêu giây?
[A] 720 s [B] 300 s [C] 150 s [D] 1440 s
Câu 6. Một vật đứng yên có khối lượng m
0
. Khi vật chuyển động, khối lượng của nó có giá trị
[A] Nhỏ hơn m
0

[B] Vẫn bằng m
0

[C] Lớn hơn m
0

[D] Nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào vận tốc của vật
Câu 7. Một hạt có động năng bằng một nữa năng lượng nghỉ. Tính tốc độ của hạt
[A]
5
2
c [B]
3
3
c [C]
5
3
c [D]
3
2
c

Câu 8. Tính năng lượng tương đối tính của vật m
0
= 100 g chuyển động với tốc độ v = 0,8c
[A] E = 1,6.10
16
J [B] E = 5,2.10
14
J [C] E = 2,5.10
14
J [D] E = 1,5.10
16
J
Câu 9. So với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên, đồng hồ gắn với vật chuyển động
[A] Chạy chậm hơn
[B] Vẫn chạy như thế
[C] Chạy nhanh hơn hay chậm hơn phụ thuộc vào tốc độ của vật
[D] Chạy nhanh hơn
Câu 10. Tính khối lượng tương đối tính của phôton ứng với bức xạ có λ = 0,25 µm
[A] 4,41.10
-34
kg [B] 4,41.10
-36
kg [C] 8,84.10
-34
kg [D] 8,83.10
-36
kg




Hết.




Đáp án
Đề số 2
1. C
2. C
3. C
4. D
5. D
6. C
7. C
8. D
9. A
10. D

×