Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra 15 phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.31 KB, 2 trang )

S GD-T QUNG TR
TRNG THPT Lấ TH HIU
KIM TRA 1 TIT
MễN : SINH HC 10- C BN
Thi gian lm bi:45 phỳt
(Khụng k thi gian phỏt )
H, tờn thớ sinh:..........................................................................
Lp :............................................................................................
Mó thi 169
Cõu 1: c im n o sau đây không phải của tế bào nhân sơ ?
A. Không có cha phân t ADN B. Nhân cha có m ng b c.
C. Có kích thc nh D. Không có các b o quan nh b máy Gôngi , li ni cht
Cõu 2: Cu trỳc trong t bo bao gm cỏc ng v xoang dt thụng vi nhau c gi l :
A. Li ni cht B. Cht nhim sc C. Khung t b o D. M ng sinh ch t
Cõu 3: 6. Điểm giống nhau giữa prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:
A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng. B. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit.
C. Chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn tạo thành khối cầu. D. Chuỗi pôlipeptitxoắn lò so hay gấp lại.
Cõu 4: Chức năng của tARN là:
A. cung cấp năng lợng cho tế bào. B. vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan.
C. vận chuyển axit amin đến ribôxôm. D. vận chuyển các chất bài tiết của tế bào.
Cõu 5: Loại bào quan nào sau đây chỉ đợc bao bọc bởi một lớp màng đơn:
A. Ribôxôm. B. Lizôxôm. C. Lục lạp. D. Ti thể.
Cõu 6: Số lng ti thể trong tế bào có đặc điểm:
A. Giống nhau ở tất cả các tế bào. B. Rất lớn đến hàng triệu.
C. Luôn ổn định. D. Thay đổi theo từng loại tế bào.
Cõu 7: Trong lc lp , ngoi dip lc t v Enzim quang hp, cũn cú cha
A. ADN v ribụxụm B. ARN v nhim sc th
C. Khụng bo D. Photpholipit
Cõu 8: Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng:
A. Liên kết giữa các nuclêôtit trên mỗi mạch. B. Nối giữa đờng và axit giửa các nuclêôtit kế tiếp.
C. Liên kết 2 mạch pôlinuclêôtit lại với nhau. D. Giữ cho các nuclêôtit trên 1 mạch không bị đứt ra.


Cõu 9: Trong giới Động vật, ngành động vật có mức độ tiến hoá cao nhất là:
A. Chân khớp. B. Có xơng sống. C. Giun dẹp. D. Thân mềm.
Cõu 10: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân. B. Có liên kết hiđrô giữa các đơn phân.
C. Có liên kết hiđrô giữa 2 mạch. D. Có cấu trúc một mạch.
Cõu 11: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa ti thể và lục lạp là:
A. Đợc bao bọc bởi lớp màng kép. B. Có chứa các sắc tố quang hợp.
C. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp. D. Có chứa nhiều phân tử ATP.
Cõu 12: Chức năng của mARN là:
A. Quy định cấu trúc đặc thù của phân tử ADN. B. Tổng hợp phân tử ADN.
C. Quy định cấu trúc của phân tử ADN. D. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm.
Cõu 13: Điêu nào sau đây Sai khi nói về nhân con là:
A. Có chứa nhiều phân tử ARN. B. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào.
C. Chỉ có ở tế bào nhân thực. D. Có rất nhiều trong mỗi tế bào.
Cõu 14: Nguyên tố đại lợng là nguyên tố có tỉ lệ bao nhiêu trong khối lng chất sống của cơ thể?
A. Nhỏ hơn 0,01% . B. Nhỏ hơn 0,001%. C. Lớn hơn 0,001%. D. Lớn hơn 0,01%.
Cõu 15: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lục lạp?
A. Có thể không có trong các tế bào cây xanh. B. Có chứa sắc tố diệp lục.
C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất. D. Có nhiều trong tế bào động vật.
Cõu 16: Đờng kính của 1 chu kỳ xoắn của ADN bằng:
A. 2 nanômet. B. 3,4 ăngstron. C. 3,4 nanômet. D. 2 ăngstron.
Cõu 17: Cấu tạo của bộ máy Gôngi gồm:
Trang 1/2 - Mó thi 169
A. Các ống rỗng xếp chồng lên nhau và thông với nhau.
B. Các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau.
C. Các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại.
D. Các thể hình cầu có màng kép bao bọc.
Cõu 18: Trong dịch nhân của tế bào nhân thực có chứa:
A. Ti thể và tế bào chất. B. Chất nhiễm sắc và nhân con.
C. Tế bào chất và chất nhiễm sắc. D. Nhân con và mạng lới nội chất.

Cõu 19: Nguyờn t no di õy l nguyờn t i lng ?
A. ng B. Mangan C. Photpho D. Km.
Cõu 20: Trong tế bào vi khuẩn, ribôxôm thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Tổng hợp prôtêin cho tế bào. B. Giúp trao đổi chất giữa các tế bào với môi trờng sống.
C. Hấp thụ các chất dinh dỡng cho tế bào. D. Cả 3 chức năng trên.
Cõu 21: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
A. Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền. B. Cung cấp năng lợng cho hoạt động tế bào.
C. Vận chuyển các chất bài tiết của tế bào. D. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trờng.
Cõu 22: Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là:
A. Có cấu tạo từ các đơn phân nuclêôtit. B. Đều có cấu trúc một mạch.
C. Gồm 2 mạch xoắn lại. D. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin.
Cõu 23: Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có:
A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. B. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô.
C. Các nuclêôtit liên kết theo nguyên tắc bổ sung. D. Cả a, b, c đều đúng.
Cõu 24: Trong lớp màng đôi của ti thể là:
A. Chất hữu cơ. B. Chất nền. C. Muối khoáng. D. Chất vô cơ.
Cõu 25: Nớc có đặc tính nào sau đây?
A. Cả 3 đặc tính trên. B. Có khả năng dẫn nhiệt và toả nhiệt.
C. tính phân cực. D. Có nhiệt bay hơi cao.
Cõu 26: B o quan có ch c nng cung cp nng lng cho hot ng t b o l
A. Khung xơng tế b o B. Ti th
C. Nhân con D. Trung th
Cõu 27: Phõn t ADN v phõn t ARN cú tờn gi chung l :
A. Prụtờin B. Pụlisaccirit C. A xớt nuclờic D. Nuclờụtit
Cõu 28: Thành phần hoá học cấu tạo thành tế bào vi khuẩn là:
A. Silic. B. Kitin. C. Xenlulôzơ. D. Peptiđôglican.
Cõu 29: Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân sơ là:
A. Không có màng sinh chất, chỉ có thành tế bào.
B. Cha có màng nhân.
C. Tế bào chất có đầy đủ các bào quan.

D. Cả a, b, c đều đúng.
Cõu 30: Cu trỳc di õy khụng cú trong nhõn ca t bo l :
A. Cht dch nhõn B. Nhõn con C. B mỏy Gụngi D. Cht nhim sc
PHIấU
PHIU TR LI
Trang 2/2 - Mó thi 169

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×