Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài kiểm tra vật lý số 1 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.49 KB, 3 trang )

Bài kiểm tra vật lý số 1
Một lăng kính có góc chiết quang A= 6
0
, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ
6444,1
d
n
và đối với
tia tím là 6852,1
t
n . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa
tia ló màu đỏ và tia ló màu tím: ##
0,0043 rad .##
0,0011 rad .##
0,00152 rad. ##
0,0025 rad. **
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm, người ta đếm
được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định: ##
1,2mm. ##
1,2cm. ##
1,12mm. ##
1,12cm. **
Một lăng kính có góc chiết quang là 60
0
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5. Khi chiếu
tia tới lăng kính với góc tới 60
0
thì góc lệch của tia đỏ qua lăng kính là: ##
D
d
=38,88. ##


D
d
= 18,07. ##
D
d
= 24,74. ##
D
d
= 48,59. **
Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
trong máy giao thoa bằng 1mm, khoảng cách từ màn tới 2 khe là
3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng tới là: ##
0,5m. ##
0,4m. ##
0,6m. ##
0,65m. **
Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
trong máy giao thoa bằng 1mm, khoảng cách từ màn tới 2 khe là
3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn 1,5mm. Vị trí vân sáng thứ hai là: ##
3mm. ##
3,5mm. ##
4mm. ##
4,5mm. **
Chọn câu sai trong các câu sau: ##

Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối
với ánh sáng có bước sóng ngắn. ##
Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc. ##
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định. ##
Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc. **
Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ? ##
Hiện tượng tán sắc ánh sáng. ##
Hiện tượng giao thoa ánh sáng. ##
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. ##
Hiện tượng phản xạ ánh sáng. **
Điều nào sau đây sai khi nói về quang phổ liên tục? ##
Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối. ##
Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng.
C Quang phổ liên tục không phụ vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. ##
Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặckhí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. **
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn: ##
Kết hợp. ##
Cùng màu sắc. ##
Cùng cường độ sáng. ##
Đơn sắc. **
Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là: ##
Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. ##
Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. ##
Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. ##
Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. **
Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng.Khi đó taị vị trí vân sáng bậc 4
của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó? ##
3 bức xạ khác. ##
4 bức xạ khác. ##
5 bức xạ khác. ##

6 bức xạ khác. **
Chọn câu sai: ##
Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất. ##
Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. ##
Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. ##
Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75m. **
Chọn câu trả lời đúng: ##
Hiện tượng quang điện còn gọi là hiện tượng quang điện bên ngoài; ##
Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng; ##
Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp; ##
Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn; **
Cường độ của dòng quang điện bảo hoà là 20 A , số elecetron bị bức ra khỏi catốt của tế bào quang
điện trong một giây là ##
1,25.10
14
electron ##
12,5.10
14
electron ##
125.10
14
electron ##
1,25.10
15
electron **
Biết công cần thiết để bức electrôn ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14eV. Hỏi giới hạn quang điện
của tế bào? ##

0
= 0,3m. ##

.
0
= 0,4m. ##

0
= 0,5m. ##

0
= 0,6m. **
Trong thời gian 1 phút có 12.10
16
electron tách ra khỏi catốt của tế bào quang điện về anôt, biết e =
1,6.10
-19
C. Cường độ dòng quang điện bảo hoà là ##
0,32 mA. ##
32 mA. ##
0,032 mA. ##
3,2 mA **
Giới hạn quang điện của natri là 0,5m. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần. giới hạn quang
điện của kẽm là: ##
0,36 m.##
0.72 m. ##
0,9 m. ##
0,7 m. **
Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 6000A
o
sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 10s
nếu công suất của đèn là 10W. Biết : h = 6,625.10
-34

J.s ##
3.10
20
phôtôn. ##
4.10
20
phôtôn. ##
3.10
19
phôtôn . ##
4.10
19
phôtôn. **
Tế bào quang điện làm bằng kẽm có giới hạn quang điện 0 = 0,35m. Chiếu 1 bức xạ có bước sóng 
vào tế bào quang điện. Lúc này để triệt tiêu dong quang điện, người ta đặt hiệu điện thế hãm có độ lớn
U
h
=2V. Tính . ##
0,224m. ##
2,24pm. ##
22,4nm. ##
0,224m. **
Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào? ##
Hiện tượng quang dẫn. ##
Hiện tượng quang điện. ##
Hiện tượng quang điện trong. ##
Hiện tượng phát quang của các chất rắn. **
Chiếu môt chùm sáng đơn sắc vào catốt của một tế bào quang điện.Vận tốc ban đầu cực đại của
electron quang điện v
omax

=3,75.10
5
m/s . Hiệu điện thế hãm là ##
-0.8V ##
0,5V ##
-0,6V ##
- 0,5 V **


×