Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 10 1 TIẾT SỐ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.82 KB, 4 trang )

Trường THPT Chu Văn An
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 10-THPT
Ngày 02 tháng 12 năm 2008
MƠN: VẬT LÝ-Chương trình chuẩn.
Thời gian làm bài: 45 phút.
I. TRẮC NGHIỆM : (6 điểm).
Câu1:Lực ma sát trượt
A. có độ lớn tỉ lệ với áp lực N . B. chỉ xuất hiện khi vật chuyển động chậm dần .
C. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật . D. tỉ lệ thuận với diện tích mặt tiếp xúc .
Câu2:Chọn câu đúng :
A.Khi một vật đứng yên ta có thể kết luận rằng không có lực nào tác dụng lên vật .
B.Quyển sách nằm yên trên mặt bàn ( nằm ngang ) là do lực ma sát nghỉ .
C.Các lực trực đối luôn cân bằng nhau .
D.Khi một vật chuyển động thẳng đều thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không .
Câu3:Một hòn bi được thả rơi tự do, sau 2 s vật chạm đất . Lấy g = 10 m/s
2
. Quảng đường hòn bi đã rơi là :
A. 2m B. 20 m C. 40 m D. 100 m.
Câu4:Lực đàn hồi xuất hiện khi :
A.Vật bò biến dạng . B. Vật chuyển động có gia tốc .
C. Vật có tính đàn hồi bò biến dạng . D. Vật đứng yên .
Câu5:Chọn phát biểu đúng :
A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều , độ lớn của vận tốc tức thời thay đổi theo thời gian .
B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều , độ lớn của vận tốc tức thời tăng hoặc giảm đều theo
thời gian .
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều , độ lớn của vận tốc tức thời luôn giảm theo thời gian.
D. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều , độ lớn của vận tốc tức thời luôn tăng theo thời gian .
Câu6:Một vật có khối lượng 5 kg đang đứng yên . Khi chòu tác dụng của một lực 10 N thì vật sẽ
chuyển động với gia tốc :
A. a = 50 m/s
2


B. a = 2 m/s
2

C. a = 0,5 m/s
2
D. a = 15 m/s
2
Câu7:Điều kiện nào là đủ để 3 lực tác dụng lên cùng một vật là cân bằng ?
A. Ba lực đồng quy . B. Ba lực đồng phẳng .
C. Ba lực đồng quy và đồng phẳng . D. Hợp lực của hai lực cân bằng với lực thứ ba .
Câu8:Chọn phát biểu đúng :
A. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều : a và v khác dấu .
B. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều : a và v cùng dấu .
C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có phương , chiều luôn biến đổi .
D. Gia tốc của chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm đường tròn .
Câu9:Chọn công thức đúng :
A. s = v
o
t +
2
2
at
B. s = v
o
+
2
2
at
C. s = v
o

t +
2
at
D. s = v
o
t +
2
at
Câu10:Lực và phản lực là 2 lực :
A. Tác dụng vào cùng một vật . B. Tác dụng vào 2 vật khác nhau .
C. Có độ lớn không bằng nhau . D. Có thể không cùng phương .
Câu11:Một chiếc xe có khối lượng 2,5 tấn chuyển động trên đường nằm ngang với hệ số ma sát
µ
=
0,2 . Lấy g = 10 m/s
2
. Lực ma sát lăn khi đó có độ lớn là :
A. 1 250 N B. 1,25 N C. 5 000 N D. 5 N
Câu12:Một xe buýt đang chạy trên đường , nếu đột ngột tăng tốc thì các hành khách sẽ :
A. Không thay đổi trang thái. B. Ngã người về phía sau.
C. Chúi người về phía trước . D. Ngã sang người bên cạnh.
Câu13:Chọn câu SAI :
A. Sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều .
B. Trong chân không , các vật rơi như nhau .
C. Vật rơi tự do theo phương thẳng đứng .
D. Gia tốc rơi tự do có độ lớn như nhau ở mọi nơi trên Trái đất .
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi VL10 491
Câu14:Hai tàu thủy có khối lượng m
1

= m
2
= 40 000 kg ở cách nhau 400 m . Lực hấp dẫn giữa chúng có độ
lớn
A. 4.10
-5
N B. 4.10
-7
N C. 6,67.10
-5
N D. 6,67.10
-7
N
Câu15:Vật chòu tác dụng của một lực không đổi về hướng và độ lớn thì
A. Vật chuyển động thẳng đều . B. Vật đứng yên .
C. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều . D. Vật chuyển động tròn đều .
Câu16:Chọn phát biểu sai :
A. Chuyển động tròn đều có tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn .
B. Chuyển động thẳng đều có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quảng đường .
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc là đại lượng không đổi .
D. Sự rơi tự do có vận tốc không đổi .
Câu17:Lực hấp dẫn phụ thuộc
A. thể tích của vật . B. khối lượng và khoảng cách giữa các vật .
C. môi trường giữa các vật. D. Khối lượng riêng của các vật .
Câu18:Một chiếc thuyền đi xuôi dòng với vận tốc 2,5 m/s so với nước . Biết vận tốc của nước so với bờ là
0,5 m/s . Vận tốc của thuyền so với bờ là :
A. 3m/s B. 2,5 m/s C. 2 m/s D. 1,5 m/s
II. TỰ LUẬN : (4 điểm ).
Bài 1 : Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m , dài 12 cm . Khi treo một quả nặng thì lò xo dài 20 cm . Tính độ lớn
của lực đàn hồi.

Bài 2: Một ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì tăng tốc , chuyển động nhanh dần
đều . Sau 5s , tốc độ của ô tô là 72 km/h . Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là
µ
= 0,2 . Lấy g =
10 m/s
2
.
a. Tính gia tốc của ô tô .
b. Tính độ lớn lực phát động của ô tô .
ĐÁP ÁN :
I. TRẮC NGHỆM: 6 điểm (3 câu 1 điểm )
1.A 2.D 3.B 4.B 5.C 6. D 7.D 8.A 9. D 10.B 11. D 12.D 13.D
14. B 15.B 16. A 17.D 18.D
II. TỰ LUẬN : 4 điểm
Bài 1. F
đh
= K
o
ll

(0,75 đ )
F
đh
= 16 N (0,75 đ )
Bài 2. a/. a =
t
vv
o

(0,75 đ )

Tính được : a = 2 m/s
2
(0,75 đ )
b/. Nêu được : F – F
ms
= ma (0,5 đ )
Tính được : F = 4000 N (0,5 đ )
Trường THPT Chu Văn An
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 10-THPT
Ngày 02 tháng 12 năm 2008
MƠN: VẬT LÝ-Chương trình chuẩn.
Thời gian làm bài: 45 phút.
I. TRẮC NGHIỆM : (6 điểm).
Câu1:.Hai tàu thủy có khối lượng m
1
= m
2
= 40 000 kg ở cách nhau 400 m . Lực hấp dẫn giữa chúng có độ
lớn
A. 4.10
-5
N B. 4.10
-7
N C. 6,67.10
-7
N D. 6,67.10
-5
N
Câu2:.Vật chòu tác dụng của một lực không đổi về hướng và độ lớn thì
A. Vật chuyển động thẳng đều . B. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều.

C. Vật đứng yên . D. Vật chuyển động tròn đều .
Câu3:.Chọn phát biểu sai :
A. Chuyển động tròn đều có tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn .
B. Chuyển động thẳng đều có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quảng đường .
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc là đại lượng không đổi .
D. Sự rơi tự do có vận tốc không đổi .
Câu4:.Lực hấp dẫn phụ thuộc
A. thể tích của vật . B. khối lượng và khoảng cách giữa các vật .
C. môi trường giữa các vật. D. Khối lượng riêng của các vật .
Câu5:.Một chiếc thuyền đi xuôi dòng với vận tốc 2,5 m/s so với nước . Biết vận tốc của nước so với bờ là 0,5
m/s . Vận tốc của thuyền so với bờ là :
A. 2 m/s B. 2,5 m/s C. 3m/s D. 1,5 m/s
Câu6:Lực ma sát trượt
A. tỉ lệ thuận với diện tích mặt tiếp xúc .. B. chỉ xuất hiện khi vật chuyển động chậm dần .
C. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật . D. có độ lớn tỉ lệ với áp lực N
Câu7:Chọn câu đúng :
A.Khi một vật đứng yên ta có thể kết luận rằng không có lực nào tác dụng lên vật .
B.Quyển sách nằm yên trên mặt bàn ( nằm ngang ) là do lực ma sát nghỉ .
C.Các lực trực đối luôn cân bằng nhau .
D.Khi một vật chuyển động thẳng đều thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không .
Câu8:.Một hòn bi được thả rơi tự do, sau 2 s vật chạm đất . Lấy g = 10 m/s
2
. Quảng đường hòn bi đã rơi là :
A. 20 m B. 2m C. 40 m D. 100 m.
Câu9:Lực đàn hồi xuất hiện khi :
A.Vật bò biến dạng . B. Vật chuyển động có gia tốc .
C. Vật đứng yên D. Vật có tính đàn hồi bò biến dạng .
Câu10:Chọn phát biểu đúng :
A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều , độ lớn của vận tốc tức thời thay đổi theo thời gian .
B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều , độ lớn của vận tốc tức thời tăng hoặc giảm đều theo

thời gian .
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều , độ lớn của vận tốc tức thời luôn giảm theo thời gian.
D. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều , độ lớn của vận tốc tức thời luôn tăng theo thời gian .
Câu11:.Một vật có khối lượng 5 kg đang đứng yên . Khi chòu tác dụng của một lực 10 N thì vật sẽ
chuyển động với gia tốc :
A. a = 50 m/s
2
B. a = 15 m/s
2
C. a = 0,5 m/s
2
D. a = 2 m/s
2

Câu12:.Điều kiện nào là đủ để 3 lực tác dụng lên cùng một vật là cân bằng ?
A. Ba lực đồng quy . B. Ba lực đồng phẳng .
C. Ba lực đồng quy và đồng phẳng . D. Hợp lực của hai lực cân bằng với lực thứ ba .
Câu13:Chọn phát biểu đúng :
A. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều : a và v khác dấu .
B. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều : a và v cùng dấu .
C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có phương , chiều luôn biến đổi .
D. Gia tốc của chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm đường tròn .
Câu14:.Chọn công thức đúng :
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi VL10 492
A. s = v
o
+
2
2

at
B. s = v
o
t +
2
2
at
C. s = v
o
t +
2
at
D. s = v
o
t +
2
at
Câu15:.Lực và phản lực là 2 lực :
A. Tác dụng vào cùng một vật . B. Tác dụng vào 2 vật khác nhau .
C. Có độ lớn không bằng nhau . D. Có thể không cùng phương .
Câu16:.Một chiếc xe có khối lượng 2,5 tấn chuyển động trên đường nằm ngang với hệ số ma sát
µ
= 0,2 . Lấy g = 10 m/s
2
. Lực ma sát lăn khi đó có độ lớn là :
A. 5 000 N B. 1,25 N C. 1 250 N D. 5 N
Câu17:Một xe buýt đang chạy trên đường , nếu đột ngột tăng tốc thì các hành khách sẽ :
A. Không thay đổi trang thái. B. Ngã sang người bên cạnh.
C. Chúi người về phía trước . D. Ngã người về phía sau.
Câu18:.Chọn câu SAI :

A. Sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều .
B. Trong chân không , các vật rơi như nhau .
C. Gia tốc rơi tự do có độ lớn như nhau ở mọi nơi trên Trái đất .
D. Vật rơi tự do theo phương thẳng đứng .
II. TỰ LUẬN : (4 điểm ).
Bài 1 : Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m , dài 14 cm . Khi treo một quả nặng thì lò xo dài 20 cm . Tính độ lớn
của lực đàn hồi.
Bài 2: Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với tốc độ 18 km/h thì tăng tốc , chuyển động nhanh dần
đều . Sau 5s , tốc độ của ô tô là 54 km/h . Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là
µ
= 0,2 . Lấy g =
10 m/s
2
.
a.Tính gia tốc của ô tô .
b.Tính độ lớn lực phát động của ô tô .
ĐÁP ÁN :
I. TRẮC NGHỆM: 6 điểm (3 câu 1 điểm )
1.A 2.D 3.C 4.B 5.D 6.A 7.D 8.A 9.B 10.B 11.D 12.C 13.D
14.B 15.A 16.C 17.B 18.A
II. TỰ LUẬN : 4 điểm
Bài 1. F
đh
= K
o
ll

(0,75 đ )
F
đh

= 6 N (0,75 đ )
Bài 2. a/. a =
t
vv
o

(0,75 đ )
Tính được : a = 2 m/s
2
(0,75 đ )
b/. Nêu được : F – F
ms
= ma (0,5 đ )
Tính được : F = 8000 N (0,5 đ )

×