Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình tổng hợp hướng dẫn cơ bản về quá trình nhiệt phần 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.91 KB, 5 trang )

Đối với hầu hết các dàn lạnh xơng cá, phơng pháp cấp dịch là
kiểu ngập lỏng. Dịch lỏng cấp cho dàn lạnh đợc cấp từ bình giữ mức
và luôn duy trì ngập trong dàn lạnh.
Dàn lạnh xơng cá có nhợc điểm là chế tạo tơng đối khó so với
những kiểu khác nhất là các khâu uốn ống và hàn các ống vào ống
góp. Tuy nhiên cấu tạo dàn lạnh xơng cá gọn nên đợc sử dụng rất
phổ biến.
Dàn lạnh xơng cá đợc chế tạo theo từng mô đun nên có thể dễ
dàng tăng công suất của dàn. Mỗi mô đun gồm 01 ống góp trên và 01
ống góp dới, các ống trao đổi nhiệt có thể bố trí từ 3ữ5 dãy.

Hình 3-7: Cấu tạo dàn lạnh xơng cá

3.2.5.2 Bình giữ mức - tách lỏng
Trên hình 3-8 trình bày bản vẽ cấu tạo bình giữ mức - tách lỏng
thờng hay đợc sử dụng cho máy đá cây, bình này còn gọi là bình
giữ mức tách lỏng kiểu đuôi chuột vì có phần chân đế giống đuôi
chuột. Nhiệm vụ của bình trong hệ thống máy đá là:
- Chứa, cấp và duy trì dịch lỏng luôn ngập đầy trong dàn lạnh bể
đá.

121
- Tách lỏng cho môi chất hút về máy nén.
Mức dịch trong dàn lạnh đợc khống chế bằng van phao. Các tấm
chắn đợc làm từ tôn dày 3mm, trên các tấm chắn có khoan các lổ
6ữ8mm, cách đều 20mm, có tác dụng chắn lỏng, làm cho các hạt
lỏng không thể theo hơi hút về máy nén.
Bình giữ mức tách lỏng có trang bị van phao, van an toàn, đồng hồ
áp suất và đờng ống vào ra.

6


0
150
637 1733
216
B
15A
32A
C
32A
E
20A
G
15A
D
15A
F
20A
H
32A
A
TấM CHắN
CHÂN BìNH
MứC DịCH

A- ống hút về máy nén; B- ống lắp van an toàn và đồng hồ áp suất; C-
ống môi chất về dàn lạnh; D- ống cấp dịch vào; E- ống lỏng vào dàn
lạnh; F- ống hồi dầu; G,H- ống bắt van phao.
Hình 3-8: Bình tách giữ mức tách lỏng

3.2.7 Chọn máy nén lạnh

Máy lạnh MYCOM đợc sử dụng rất nhiều để trong kỹ thuật lạnh
Việt Nam. Dới đây chúng xin giới thiệu các thông số kỹ thuật của
máy lạnh MYCOM.

122
Trên bảng 3-9 là công suất nhiệt và công nén đoạn nhiệt của máy
nén MYCOM (Nhật). một trong những chủng loại máy đợc sử dụng
rất rộng rãi ở nớc ta. Máy nén MYCOM có đặc điểm bền, đẹp và rất
gọn.
Đối với các hệ thống lớn thờng sử dụng máy nén trục vít của
YORK - FRICK (Mỹ)



Hình 3-9: Máy nén lạnh MYCOM
















123
0
0
C
11,6
30,6
45,8
61,0
62,3
93,4
124,5
155,7
11,9
31,7
47,5
63,3
68,4
102,6
136,8
171,1
12,5
33,5
50,3
66,9
73,4
110,1
146,8
183,5
-5
11,3

29,7
44,6
59,4
60,6
90,9
121,2
151,5
11,5
30,7
46,0
61,4
65,3
98,0
130,7
163,3
12,2
32,6
48,9
65,1
70,3
105,5
140,7
175,8
-10
10,7
28,3
42,4
56,4
57,6
86,4

115,2
144,0
10,9,02
29,1
43,7
58,4
61,2
91,8
122,4
153,0
11,7
31,1
46,6
62,2
66,2
99,3
132,4
165,4
-15
10,0
26,2
39,4
52,6
53,6
80,4
107,1
133,9
10,2
27,2
40,7

54,4
56,3
84,4
112,5
140,7
10,9
29,1
43,6
58,1
61,1
91,7
122,2
152,8
-20
9,1
23,9
35,9
47,8
48,8
73,2
97,6
122,1
9,3
24,9
37,2
49,7
50,7
76,0
101,3
126,7

10,0
26,7
40,0
53,3
55,3
83,0
110,6
138,3
Ne, kW
-25
8,1
21,4
32,0
42,8
43,6
65,4
87,2
109,0
8,4
22,2
33,4
44,5
44,6
66,8
89,1
11,4
9,0
23,9
35,9
47,8

49,0
73,4
97,9
122,4
0
0
C
61,3
161,6
242,3
323,1
329,4
494,1
658,7
823,4
62,1
163,9
245,8
327,7
334,2
501,2
688,3
835,4
63,1
166,3
249,4
332,7
339,1
508,7
678,3

847,8
-5
49,5
130,4
195,6
260,9
265,9
398,9
531,9
664,8
50,9
134,1
201,2
268,2
274,7
412,1
549,4
686,8
51,6
136,1
204,0
272,0
278,5
417,7
557,0
696,3
-10
39,3
103,7
155,5

207,4
211,4
317,1
422,7
528,4
41,1
108,3
162,6
216,7
223,1
334,6
446,2
557,8
41,6
109,7
164,7
219,6
225,9
338,9
451,9
564,8
-15
30,7
80,8
121,3
161,7
164,9
247,3
329,7
412,2

32,6
86,0
129,1
172,2
178,5
267,8
357,1
446,3
33,1
87,1
130,7
174,4
180,7
271,0
361,4
451,8
-20
23,4
61,6
92,3
123,1
125,6
188,4
251,2
313,9
25,4
67,1
100,5
134,0
140,3

210,5
280,6
350,8
25,7
67,9
101,7
135,7
142,0
213,0
284,0
354,9
Qo, kW
-25
17,3
45,4
68,3
91,0
92,8
139,1
185,5
231,9
19,3
50,7
76,1
101,6
107,8
161,7
215,6
269,4
19,5

51,5
77,2
103,0
109,1
163,6
218,2
272,8
ThÓ
tÝch
quÐt,
m
3
/h
71,0
187,2
280,7
374,2
381,0
572,6
764,1
954,3
71,0
187,2
280,7
374,2
381,0
572,6
764,1
954,3
71,0

187,2
280,7
374,2
381,0
572,6
764,1
954,3
Ký hiÖu
N2WA
N4WA
N6WA
N2WB
N4WB
N6WB
N8WB
N12WB
F2WA2
F4WA2
F6WA2
F2WB2
F4WB2
F6WB2
F8WB2
F12WB2
F2WA5
F4WA5
F6WA5
F2WB5
F4WB5
F6WB5

F8WB5
F12WB5
B¶ng 3-9: N¨ng suÊt nÐn vµ c«ng suÊt trªn trôc cña m¸y l¹nh MYCOM 1 cÊp
M«i
chÊt
R717
R22
R502


124
124WB
L12 / H4
1145
381
100,66,
33
55
125A
80A
125A
80A
2x80A
2x50A
2x80A
2x50A
3.100
62WB
L6 / H2
573

191
100, 66,
33
26,5
100A
65A
90A
65A
65A
50A
65A
50A
1.500
42WB
L4/ H-2
130
100
1200
381
191
100, 50
25
80A
65A
80A
65A
65A
50A
65A
50A

1.440
62WA
L-6/H-2
281
94
100,
66
,
33
17
65A
40A
65A
40A
50A
40A
50A
40A
840
42WA
L-4/H-2
95
76
1450
187
94
100, 50
ISO VG68 HOặC TƯƠNG ĐƯƠNG
14
50A

40A
50A
40A
50A
40A
50A
40A
720
12WB
12
1.145
100,
66, 33
52
125A
2 x
80A
2500
8WB
8
764
100, 75
50, 25
26
100A
125A
90A
100A
1150
6WB

6
573
100, 66,
33
25
90A
100A
80A
90A
1410
4WB
4
130
100
1200
381
100,
50
20
90A
80A
1100
8WA(J)
8
374
100, 75
50, 25
17
80A
90A

65A
80A
820
650
6WA(J)
6
281
100,66,
33
14
65A
80A
65A
700
560
4WWA
(J)
4
1450
187
100, 50
12
50A
65A
50A
580
500
2WA
NH3, R22, R502, R12, PROPANE
MáY NéN PISTON, KIểU Hở

2
95
76
1100
71
TRUYềN ĐộNG BằNG ĐAI HOặC TRựC TIếP
100

5
40A
40A
370
-
-
-
Mm
mm
V/phút
m
3
/h
-
%
-
Lit
NH3
R22, R502
NH3
R22, R502
kg

ốNG
HúT
ốNG
ĐẩY
A
J
Bảng 3-10: Thông số kỹ thuật của máy nén MYCOM
ĐạC TíNH
MÔI CHấT
DạNG
Số XI LANH
ĐƯờNG KíNH
HàNH TRìNH
tốC Độ MAX
Lu lợng ở
n
max
DẫN ĐộNG
mứC GIảM TảI
DầU LạNH
Số LƯợNG DầU
ĐƯờNG
ốNG VàO
RA
KHốI
LƯợNG

125

×