Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LUYỆN TẬP - HÌNH CẦU - DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.79 KB, 5 trang )


LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
-Thông qua bài tập HS hiểu kỹ hơn các khái niệm về hình nón
-HS: được luyện kỹ năng phân tích đề bài ,áp dụng các công thức tính diện tích xq ,diện
tích toàn phần ,thể tích của hình nón cùng các công thức suy diễn của nó .
- Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón
II-CHUẨN BỊ :
-GV: Bảng phụ ghi đề bài ,hình vẽ một số bài , phấn màu
-HS : Thước ,com pa,máy tính
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)On định : kiểm tra sĩ số HS
2)các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS
-GV nêu cầu kiểm tra
HS 1: Chữa bài 20 SGK/ 118
(3 dòng đầu)

-HS1: Bài 20 SGK
r(cm) d(cm) h(cm) l(cm V(cm
3
)


-HS2: Chữa bài tập 21 SGK

GV Nhận xét cho điểm
10 20 10
210



1000
3
1

5 10 10
55

2
3
1
50


77,9


54,19


10
13,98
1000
* HS2: Bán kính đáy hình nón là :35/2 -10 =7,5 (cm)
Diện tích xung quanh của hình nón là :
)(22530.5,7.
2
cmrl 


Diện tích hình vành khăn là :



)(25025.10.5,75,17
22222
cmrR


Diện tích vải cần để làm mũ (không kể riềm ,mép
,phần thừa ) là :225

+250

=475

(cm
2
)
Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động của HS Ghi bảng
Bài 17 SGK 117
-tính số đo cung n
0
của
hình khai triển mặt xq của
hình nón
-GV: Nêu c
ộng thức tính

-HS tìm hiểu bài
toán
)1(

180

0
0
na
l


Bài 17 SGK 11 A

30
a
C r O

độ dài cung n
0
bán kính a
-Độ dài cung hình quạt
chính là độ dài đtr dáy hình
nón C=2

r
-hãy tính bán kính đáy hình
nón biết CÂO=30
0
,AC=a
-Tính độ dài đtr đáy
-Nêu cách tính số đo cung
n
0

của hình khai triển mặt
xq hình nón .

Bài 23 SGK /119
Gọi bán kính của hình nón
là r, độ dài đường sinh là l.
Để tính được góc x, ta cần
tìm gì?
-Biết diện tích mặt khai
triểncủa mặt nón bằng ¼
diện tích hình tròn bán kính
SA=l .Tính dtích đó ?
-Tính tỉ số r/l .Từ đó tính
CÂO=30
0
,
AC=a => r = a/2
a
a
r


2
22
0
0
0
180
180
.

 n
na
a




HS : Để tính được
góc x ta cần tìm tỉ
số r/l tức là tính
được sin x
-Diện tích quạt khai
triển đồng thời là
dtích xq của hình
nón S
q
=S
xq non
=
4
2
l


4
2
l

=


rl => l/4 =r
hay r/l =1/4


-Dụng cụ này gồm
hình trụ ghép với
Ta có độ dài cung n
0
bán kính a là
)1(
180

0
0
na
l



Trong tam giác vuông OAC có
CÂO=30
0
,AC=a => r = a/2
Vậy độ dài đtr(O;a/2) là :
a
a
r


2

22
thay vào (1) ta có
0
0
0
180
180
.
 n
na
a



Bài 23 SGK /119 B
S

l

A r O B
-Diện tích quạt tròn khai triển đồng
thời là diện tích xq hình nón là
S
q
=S
xq non
=
4
2
l


mà S
xq nón
=

rl
=>
4
2
l

=

rl => l/4 =r hay r/l =1/4

góc x ?

Bài 27 SGK
-Gv đưa đề bài và hình vẽ
lên bảng
-tính :
a) thể tích dụng cụ này
b)diện tích mặt ngoài
không tính nắp đậy
?dụng cụ này gòm những
hình gì ?
Hãy tính thể tích dụng cụ
-tính diện tích mặt ngoài
của dụng cụ
Bài 28 SGK

-GV đưa hình vẽ và đề bài
lên bảng
?nêu công thức tính Sxq
hình nón cụt
-Nêu công thức tính thể
một hình nón
HS:Thể tích hình
trụ
Thể tích hình nón

-HS đọc đề bài và
nêu công thức áp
dụng

-Tính chiều cao
theo ĐL pi ta go
=0,25 Vậy sin x=0,25 => x= 14
0
28
Bài 27 SGK/119 ( hình 100/sgk)
Thể tích hình trụ là:V
t
=

r
2
h
1

=0,343


(m
3
)
Thể tích hình nón:V
n
=1/3

r
2
h
2

=0,147


Thể tích` dụng cụ : 0,343

+0,147


=1,54(m
3
)
S
xq trụ
=2

rh
1

=2

.0,7 .0,7=0,98


S
xq nón
=

rl mà
14,1
2
2
2
 hrl

S
xq n
=

.0,7.1,14 =0,80

(m
2
)
Diện tích mặt ngoài dụng cụ :
0,98

+0,80


=1,78

= 5,59(m
2
)
Bài 28 SGK/120 :(hình 101 SGK )
S
xq
=

(r
1
+r
2
)l =

(21+9).36 =
1080

(cm
2
) = 3393 (cm
2
)
Ap dụng ĐL Pitago vào tam giác
vuông :

tích hình nón cụt
-tính chiều cao nón cụt
lítcm

rrrrhV
cmh
3,25)(25270
).(
)(94,331236
3
21
2
2
2
1
3
1
22






 Dặn dò :
- Nắm chắc các công thức tính Sxq và thể tích hình nón
- BVN: 24;26;19SGK +23;24 SBT
- Hình cầu ,diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu .

×