26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 49
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha
dùng biểu đồ Bode
dùng biểu đồ Bode
Yêu cầu: thiết kế khâu hiệu chỉnh G
C
(s) sao cho hệ thống sau khi
hiệu chỉnh có
R(s)
+
−
C(s)
G
C
(s)
)2(
4
+ss
;20
*
=
V
K
;50
0*
≥ΦM
dBGM 10
*
≥
Giải:
Hàm truyền khâu hiệu chỉnh sớm pha cần thiết kế là:
Ts
Ts
KsG
CC
+
+
=
1
1
)(
α
)1( >
α
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 50
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha
dùng biểu đồ Bode (tt)
dùng biểu đồ Bode (tt)
Bước 1: Xác đònh K
C
Hệ số vận tốc của hệ sau khi hiệu chỉnh là:
CC
s
C
s
V
K
ssTs
Ts
sKsGssGK 2
)2(
4
.
1
1
lim)()(lim
00
*
=
++
+
==
→→
α
2
20
2
*
==
V
C
K
K
10
=
C
K
⇒⇒
Bước 2: Đặt
)2(
4
.10)()(
1
+
==
ss
sGKsG
C
)15,0(
20
)(
1
+
=
ss
sG
Vẽ biểu đồ Bode của G
1
(s)
⇒
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 51
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha
dùng biểu đồ Bode (tt)
dùng biểu đồ Bode (tt)
ω
c
=6
-160
-40dB/dec
ΦM
2
-20dB/dec
26
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 52
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha
dùng biểu đồ Bode (tt)
dùng biểu đồ Bode (tt)
Bước 3: Tần số cắt của hệ trước khi hiệu chỉnh
Theo biểu đồ Bode:
6
≈
C
ω
(rad/sec)
Bước 4: Độ dự trữ pha của hệ khi chưa hiệu chỉnh
Theo biểu đồ Bode:
0
1
160)( −≈
C
ωϕ
0
1
20)(180 ≈+=Φ
C
M
ωϕ
Bước 5: Góc pha cần bù:
⇒
000
max
72050 +−=
ϕ
0
max
37=
ϕ
⇒
θϕ
+Φ−Φ= MM
*
max
(chọn
θ
=7)
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 53
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha
dùng biểu đồ Bode (tt)
dùng biểu đồ Bode (tt)
Bước 6: Tính α
Bước 7: Tính số cắt mới dựa vào biểu đồ Bode:
0
0
max
max
37sin1
37sin1
sin1
sin1
−
+
=
−
+
=
ϕ
ϕ
α
⇒
4
=
α
dBL
C
64lg10lg10)(
1
−
=
−
=
−
=
′
α
ω
Hoành độ giao điểm của đường thẳng nằm ngang có tung độ 6dB
chính là tần số cắt mới. Theo hình vẽ (xem slide 54), ta có:
9
≈
′
C
ω
(rad/sec)
Bước 8: Tính T
)4)(9(
11
=
′
=
αω
C
T
056,0
=
T
⇒
224,0
=
T
α
⇒
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 54
ω
c
=6
-160
-20dB/dec
-40dB/dec
ΦM
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha
dùng biểu đồ Bode (tt)
dùng biểu đồ Bode (tt)
-6
ω
’
c
=9
1/T=18
1/αT=4.5
ΦM *
+20dB/dec
-20dB/dec
-40dB/dec
-20dB/dec
-40dB/dec
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 55
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha
dùng biểu đồ Bode (tt)
dùng biểu đồ Bode (tt)
Bước 9: Kiểm tra lại điều kiện biên độ
Theo biểu đồ Bode sau khi hiệu chỉnh GM* = +∞, do đó thỏa mãn
điều kiện biên độ đề bài yêu cầu.
Kết luận: Khâu hiệu chỉnh sớm pha cần thiết kế có hàm truyền là
s
s
sG
C
056,01
224,01
10)(
+
+
=
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 56
Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh trể pha dùng biểu đồ
Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh trể pha dùng biểu đồ
Bode
Bode
)1(
1
1
)( <
+
+
=
α
α
Ts
Ts
KsG
CC
Khâu hiệu chỉnh cần thiết kế
Bước 1: Xác đònh K
C
để thỏa mãn yêu cầu về sai số xác lập
P
PC
KKK /
*
=
VVC
KKK /
*
=
aaC
KKK /
*
=
hoặc
hoặc
Bước 2: Đặt G
1
(s)=K
C
G(s).Vẽ biểu đồ Bode của G
1
(s)
Bước 3: Xác đònh tần số cắt biên mới sau khi hiệu chỉnh dựa
vào điều kiện:
là độ dự trữ pha mong muốn,
*
M
Φ
00
205
÷
=
θ
θωϕ
+Φ+−=
′
*0
1
180)( M
C
C
ω
′
Bước 4: Tính α từ điều kiện:
α
ω
lg20)(
1
−=
′
C
L
α
ω
1
)(
1
=
′
C
jG
hoặc