26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 17
Mô tả hệ phi tuyến dùng phương trình trạng thái
Mô tả hệ phi tuyến dùng phương trình trạng thái
–
–
Thí dụ 2
Thí dụ 2
Đặt biến trạng thái:
=
=
)()(
)()(
2
1
ttx
ttx
θ
θ
&
PTTT:
=
=
))(),(()(
))(),(()(
tuthty
tutt
x
xfx
&
PTVP:
m
u
θ
l
)(
)(
1
cos
)(
)(
)(
)(
)(
222
tu
mlJ
g
mlJ
Mlml
t
mlJ
B
t
C
+
+
+
+
−
+
−=
θθθ
&&&
+
+
+
−
+
+
−
=
)(
)(
1
)(
)(
)(cos
)(
)(
)(
),(
2
2
2
1
2
2
tu
mlJ
tx
mlJ
B
tx
mlJ
gMlml
tx
u
C
xf
)())(),((
1
txtuth
=
x
trong đó:
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 18
Không có phương pháp nào có thể áp dụng hiệu quả cho mọi hệ
phi tuyến.
Môn học đề cập đến một số phương pháp thường dùng sau đây:
Phương pháp tuyến tính hóa
Phương pháp hàm mô tả
Phương pháp Lyapunov
Các phương pháp khảo sát hệ phi tuyến
Các phương pháp khảo sát hệ phi tuyến
26 September 2006 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 19
Phöông phaùp tuyeán tính hoùa
Phöông phaùp tuyeán tính hoùa
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 20
Điểm dừng của hệ phi tuyến
Điểm dừng của hệ phi tuyến
=
=
))(),(()(
))(),(()(
tuthty
tutt
x
xfx
&
Xét hệ phi tuyến mô tả bởi PTTT phi tuyến:
Nếu là điểm dừng của hệ phi tuyến thì:
),( ux
0))(),((
,
=
== uu
tut
xx
xf
Điểm trạng thái được gọi là điểm dừng của hệ phi tuyến nếu
như hệ đang ở trạng thái và với tác động điều khiển cố đònh,
không đổi cho trước thì hệ sẽ nằm nguyên tại trạng thái đó.
x
x
u
Điểm dừng còn được gọi là điểm làm việc tónh của hệ phi tuyến
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 21
Điểm dừng của hệ phi tuyến
Điểm dừng của hệ phi tuyến
–
–
Thí dụ
Thí dụ
+
+
=
)(2)(
)().(
)(
)(
21
21
2
1
txtx
utxtx
tx
tx
&
&
Cho hệ phi tuyến mô tả bởi PTTT:
Xác đònh điểm dừng của hệ thống khi
1)(
=
= u
t
u
0))(),((
,
=
== uu
tut
xx
xf
Giải:
Điểm dừng là nghiệm của phương trình:
=+
=+
02
01.
21
21
xx
xx
⇔
−=
=
2
2
2
2
1
x
x
+=
−=
2
2
2
2
1
x
x
⇔ hoặc
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 22
Tuyến tính hóa hệ phi tuyến xung quanh điểm làm việc tónh
Tuyến tính hóa hệ phi tuyến xung quanh điểm làm việc tónh
trong đó:
ytyty
ututu
t
t
−=
−=
−
=
)()(
~
)()(
~
)()(
~
xxx
)),(( uhy x
=
=
=
))(),(()(
))(),(()(
tuthty
tutt
x
xfx
&
Xét hệ phi tuyến mô tả bởi PTTT phi tuyến:
Khai triển Taylor f(x,u) và h(x,u) xung quanh điểm làm việc tónh
ta có thể mô tả hệ thống bằng PTTT tuyến tính:
+=
+=
)(
~
)(
~
)(
~
)(
~
)(
~
)(
~
tutty
tutt
DxC
BxAx
&
(*)
),( ux
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 23
Tuyến tính hóa hệ phi tuyến xung quanh điểm làm việc tónh
Tuyến tính hóa hệ phi tuyến xung quanh điểm làm việc tónh
)(
21
2
2
2
1
2
1
2
1
1
1
u
n
nnn
n
n
x
f
x
f
x
f
x
f
x
f
x
f
x
f
x
f
x
f
,x
A
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
=
K
MOMM
L
L
)(
2
1
u
n
u
f
u
f
u
f
,x
B
∂
∂
∂
∂
∂
∂
=
M
)(
21
u
n
x
h
x
h
x
h
,x
C
∂
∂
∂
∂
∂
∂
= K
)( u
u
h
,x
D
∂
∂
=
Các ma trận trạng thái của hệ tuyến tính quanh điểm làm việc
tónh được tính như sau:
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 24
Tuyến tính hóa hệ phi tuyến
Tuyến tính hóa hệ phi tuyến
–
–
Thí dụ 1
Thí dụ 1
PTTT:
=
=
))(),(()(
))(),(()(
tuthty
tutt
x
xfx
&
)(9465.0)(3544.0)(
)(2
),(
1
1
tutxtu
A
k
A
tgxaC
u
D
+−=+−=xf
)())(),((
1
txtuth =x
trong đó:
y(t)
u(t)
q
in
q
out
Thông số hệ bồn chứa :
2
3
22
sec/981
8.0 ,.sec/150
100 ,1
cmg
CVcmk
cmAcma
D
=
==
==