Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Thực hành dịch tiếng trung - Chương 3 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.44 KB, 28 trang )

25-12-2010 第三章 1
Chương 3
越语汉语人称代词的对比
和越语人称代词的翻译
25-12-2010 第三章 2
第三章
一、人称代词的感情色彩
二、家族称谓名词用作人称代词
三、家族称谓名词与人称代词组合
的特殊意义
四、两个特殊的人称代
词“ minh” 与“ nha” 的译法
五、人称代词“ nguoi ta”

25-12-2010 第三章
3
一、人称代词的感情色彩

汉语人称代词除了单数第二人称代词
“ ”您 带有敬意以外,其他的人称代词如
:我、我们,你、你们,他、他们等都
不带感情色彩的中性词。

而越语的人称代词,除了 tao, chúng
tao, chúng mày, nó, hắn, chúng nó,
chúng 等在具体的语境下都带有尊卑、
爱憎或亲疏等不同的感情色彩。

越语与汉语的人称代词不完全等值。

25-12-2010 第三章


4

Cần gì mày cứ đến gặp tao.
需要什么你就来找我。

Hôm nào rãnh đến nhà tao chơi.
哪天有空到我家来玩儿。

Tôi không nói chuyện với các
người.
我不跟你们谈。

25-12-2010 第三章
5
警察对罪犯喊道:再跑我就毙了你。
Cảnh sát hô tội phạm:
a. Anh còn chạy thì anh bắn chết anh
bây giờ.
b. Bác còn chạy thì cháu bắn chết bác
bây giờ.
c. Mày còn chạy thì tao bắn chết bây
giờ.

25-12-2010 第三章
6
二、家族称谓名词用作人称代词
在越南,人们习惯于把一些在家庭成员
间使用的称谓词用作人称代词。
Ông (爷爷、外公)
Ông cũng không biết! (我也不知道)

Dì (阿姨) cháu (儿孙侄甥等)
Dì gọi cháu có việc gì? (您叫我有什么
事?)

25-12-2010 第三章
7
(一)家族称谓的兼称

家族称谓名词被用作人称代词时
既可以指说话的一方,又可以指
听话的一方,还可以指说话双方
以外的第三者,只有在具体的
语境下才能判明它是第几人称
,离开了上下文就无法进行翻译


25-12-2010 第三章
8
Con đã làm xong chưa?
你做完了没有?
Con đã làm xong rồi!
我已经做完了。
Cháu đã khỏi bệnh chưa?
你的病好了没有?
Cháu đã khỏe hẳn rồi.
我的病已经好了。

25-12-2010 第三章
9
Bác Minh hôm nay có đi làm không?

明叔叔您今天上班吗?
明叔叔他今天上班吗?

25-12-2010 第三章
10
(二)家族人称代词的换辈称

使用家族称谓名词作人称代词时
,为了表示亲切、尊敬或者谦恭
,说话者常常会借自己后辈的身
份来称呼对话者,并以对话者的
辈分来他称自己的辈分。

25-12-2010 第三章
11
用自己孩子的辈分来对称或他称。
Bác đi đâu đấy?
伯伯,您去哪儿呀?
Ông đã ăn cơm chưa ạ?
爷爷,您吃饭了吗 ?
Mẹ bé đi chợ rồi?
他妈妈(称自己的妻子)去市场了。
Cô nó đã lấy chồng rồi.
他姑姑(自己的妹妹)已经嫁人了。

25-12-2010 第三章
12
用自己孩子的辈分称呼对方的孩
子或用对方的辈分老称呼自己的孩子



Bác đã đưa cháu Mỹ đi khám bệnh
chưa?
您带小美去看过病了吗?

Thưa bác, tôi đã đưa cháu đi khám mấy
lần rồi?
大伯,我带她去看过好几次了。

25-12-2010 第三章
13
用对方孩子的辈分来他称

Chị nó cho nó kẹo phải không?
你姐姐给他糖吃,是吧?

Bác nó dạo này có khỏe không?
他大伯(他伯母、你哥哥等)最近
身体好吗?

Chú nó đi đâu rồi?
他叔叔(你弟弟)去哪里了?

25-12-2010 第三章
14
视对方的亲属为自己的亲属

Cụ nhà ta có khỏe không?
你爷爷(你奶奶等)身体好吗?


Chú Lâm nhà ta dạo này làm gì rồi?
你们家林叔叔最近做什么工作了?

25-12-2010 第三章
15
“三、两个特殊的人称代词 mình” “和 nhà” 的
译法

“mình” 是用于夫妻间对称的特殊人称
代词,无论是丈夫对妻子或者是妻
子对丈夫都可以用。

25-12-2010 第三章
16

Mình “ ”你
…Cái điều tôi e ngại là năm nay mình
cũng đã lớn tuổi, tôi e mình nhúng tay vào
một việc to quá, tôi sợ mình vất vả…

25-12-2010 第三章
17

Mình đi trước, tớ còn bận.
你先走吧,我还有点事儿。

Mình đến đây, tớ bảo này.
你过来,我告诉你。

25-12-2010 第三章

18
Mình “ ”我

Cậu giúp mình một tay nhé.
你帮我一下吧。

Chiều nay mình sẽ đến thăm cậu.
今天下午我去看你。

Mình không hề hay biết gì cả.
我什么都不知道。

25-12-2010 第三章
19
Mình “ ”自己

Người nào cũng phải nghĩ đến nhiệm vụ của
mình.
每个人都应该想到自己的任务。

Các anh chỉ nghĩ đến mình, không quan tâm
đến ai cả.
你们只想到自己,对谁也不关心。

25-12-2010 第三章
20

“nhà” 是用于夫妻间对称的人称
代词。在农村里用得比较多。翻
“ ”译时一般要用 你 表达。


25-12-2010 第三章
21

Nhà ơi nhà, nhà vào đây để tôi nói chuyện với
nhà.
老婆,你进来,我有话跟你说。

Nhà bế con giùm tôi cái , tôi vào bếp lấy ít đồ.
你帮我抱抱孩子,我进厨房去拿点东西。

25-12-2010 第三章
22
对别人谦称自己的妻子或丈夫时也
“可以用 nhà”

Nhà tôi đi vắng.

Anh có nhắn gì cho nhà em không?


25-12-2010 第三章
23
“四、人称代词 người ta” 的翻译

“người ta” 可以泛指任何人,某些人
或某个人,也可以暗指自己。在泛
“ ”指任何人时,一般可译作 人们 ,
在指某些人、某个人或暗指自己时
“ ” “ ” “,一般可译作 人们 、 大家 、 人

” “ ”家 或 别人 。

25-12-2010 第三章
24

Sống chung trong xã hội, người ta cần phải
giao tiếp với nhau, trao đổi ý kiến để hiểu biết
lẫn nhau.


Trong sinh hoạt tiếp xúc hằng ngày, người ta
bắt buộc phải dùng ngôn ngữ để diễn đạt ý tứ,
trao đổi tư tưởng với nhau.


25-12-2010 第三章
25
练习:

Ngày nay, người ta không chấp
nhận sự phát triển kinh tế phải trả
giá đắt về xã hội và môi trường.

×