Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

30 Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm tại Công ty cổ phần Thương Mại - Xây Dựng Vietracimex Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.93 KB, 71 trang )

Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
LI NểI U
**
*
Trong bt k giai on no ca nn kinh t vic bỏn hng luụn c coi l yu t
tin cho s tn ti v phỏt trin ca mt doanh nghip. Nht l trong iu kin hin
nay khi Vit Nam ó gia nhp WTO, hng húa ca cỏc nc t tung vo nc ta, s
cnh tranh cng tr nờn khc lit v cõu hi t ra l liu hng húa ca chỳng ta cú th
ng vng trờn th trng ca chớnh mỡnh, iu ny ph thuc vo rt nhiu yu t nh
giỏ c, mu mó, cht lng sn phm nú cng cú ngha l liu chỳng ta cú bỏn c
hng hay khụng.
Xut phỏt t s tỏc ng ca quy lut cnh tranh trong c ch th trng hin
nay, t qua s chn lc v o thi kht khe ca nn kinh t th trng thỡ vn
chung t ra l ũi hi cỏc Doanh nghip phi luụn tỡm kim cỏc gii phỏp nõng cao
hiu qu hot ng sn xut kinh doanh ca mỡnh.
Mt trong nhng khõu quan trng nhm quyt nh n s thnh cụng hay tht
bi ca doanh nghip ú l khõu tiờu th, bờn cnh ú nú cũn cho thy kh nng cnh
tranh, mc chp nhn ca th trng i vi sn phm ca doanh nghip. Hot ng
tiờu th l tm gng phn ỏnh tỡnh hỡnh chung ca doanh nghip, nu m rng vic bỏn
hng tng doanh thu to iu kin m rng th trng tiờu th, m rng kinh doanh,
cng c v khng nh v th ca doanh nghip.
Bờn cnh ú bỏn hng cũn gúp phn iu hũa gia sn xut v tiờu dựng, gia
cung v cu l iu kin cho s phỏt trin tng i trong tng ngnh, tng khu vc
cng nh ton b nn kinh t.
Do vy cụn tỏc k toỏn nghip v bỏn hng cn phi c coi trng c v mt lý
lu v mt thc tin nhm cung cp y , kp thi, chớnh xỏc cỏc thụng tin cn thit
phc v cho vic ra quyt nh kinh doanh ca Ban lónh o.
Bt nhp c xu th phỏt trin th trng Cụng ty c phn Thng Mi - Xõy
Dng Vietracimex H Ni hon ton ch ng trong vic xõy dng cụng tỏc k toỏn
ti cụng ty. Trong quỏ trỡnh hc tp ti trng i hc Kinh t Quc Dõn vi kin thc


ó c trang b cựng vi thi gian thc tp ti cụng ty Cụng ty c phn Thng Mi
- Xõy Dng Vietracimex H Ni em nhn thy k toỏn nghip v tiờu th thnh phm
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
1
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
cú ý ngha vụ cựng n hot ng kinh doanh ca doanh nghip. Do vy em chn ti
K toỏn thnh phm, tiờu th thnh phm v xỏc nh kt qu tiờu th thnh phm ti
Cụng ty c phn Thng Mi - Xõy Dng Vietracimex H Ni cho bỏo cỏo ca
mỡnh. Do c thự ca cụng ty va hot ng Xõy dng cụng trỡnh va kinh doanh
Thng mi vi rt nhiu thnh phm a dng v chng loi. V thnh phm c a
vo ti ca em ú l cỏc loi sn phm Sn, Bt b phc v cho xõy dng cỏc cụng
trỡnh giao thụng v hng mc cụng trỡnh, dõn dng.
Chuyờn ca em gm 3 phn:
Phn I: Tng quan v Cụng ty c phn Thng Mi - Xõy Dng
Vietracimex H Ni.
Phn II: tiờu Thc trng k toỏn thnh phm, tiờu th thnh phm v xỏc nh kt
qu tiờu th thnh phm ti Cụng ty c phn Thng Mi - Xõy Dng Vietracimex
H Ni.
Phn III: Hon thin k toỏn thnh phm, th thnh phm v xỏc nh kt qu
tiờu th thnh phm ti Cụng ty c phn Thng Mi - Xõy Dng Vietracimex H
Ni.
hon thnh Chuyờn thc tp ca mỡnh, em ó c s hng dn ca
PGS.TS Nguyn Th Li, cỏc thy cụ trong khoa K Toỏn trng i Hc Kinh T
Quc Dõn, cỏc cụ chỳ trong phũng Ti chớnh - K toỏn Cụng ty C Phn Thng
Mi - Xõy Dng Vietracimex H Ni.Tuy nhiờn thi gian thc tp cha nhiu v cũn
hn ch ca bn thõn nờn bi vit ca em khú trỏnh khi sai sút. Em kớnh mong s ch
bo ca thy cụ v cỏc cụ cỏc chỳ trong cụng ty em hon thin bi vit ny.


Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
2
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
PHN I : TNG QUAN V CễNG TY C PHN THNG MI
XY DNG VIETRACIMEX H NI.
I. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty C Phn Thng Mi -Xõy
Dng Vietracimex H Ni.
1.1.1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty C Phn Thng Mi
-Xõy Dng Vietracimex H Ni.
- Cụng ty C Phn Thng Mi - Xõy Dng Vietracimex H Ni tin thõn l
Doanh nghip nh nc thuc Tng cụng ty Thng Mi v xõy dng - B Giao
Thụng Vn Ti c chuyn thnh Cụng ty C Phn Thng Mi v Xõy Dng Bch
ng theo Quyt nh s 3084/Q-BGTVT ngy 29/08/2005 ca B trng B Giao
Thụng Vn Ti. Ngy 25/03/2008 c i tờn thnh Cụng ty C Phn Thng Mi -
Xõy Dng Vietracimex H Ni theo Quyt nh s 59/HQT ngy 25/03/2008 ca
H ng Qun Tr v vic thay i ni dung ng ký kinh doanh.
- Giy chng nhn ng ký kinh doanh s 0103010268 do s k hoch v u
t H Ni cp ngy 20/12/2005 v ng ký thay i ln th 1 ngy 01/04/2008.
- Vn ch s hu ban u: 5.336.800.000
- Tờn doanh nghip : Cụng ty C Phn Thng Mi - Xõy Dng
Vietracimex H Ni.
- Tờn giao dch ting anh : Vietracimex Ha Noi Trading Construction Joint
Stock Company
- Tờn vit tt : Vietracimex Ha Noi.
- a ch tr s chớnh : S 926 ng Bch ng Hai B Trng H Ni.
- in thoi : 04.984.4398Fax: 04.984.4398
- Email:
- Webside: www.vietracimex2.com.vn

- S ti khon :003.361.486.300 ti Ngõn hng Thng Mi C Phn Quõn i
Chi nhỏnh in Biờn Ph.
- Mó s thu : 0100961455.
- Tờn c quan sỏng lp : B giao thụng vn ti
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
3
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
- Cụng ty C Phn Thng Mi - Xõy Dng Vietracimex H Ni l doanh
nghip sn xut kinh doanh c tớn nhim ca nhiu i tỏc trong v ngoi nc.
Vi tim nng v i ng cỏc b k thut cao, c o to chớnh quy v cú
nhiu kinh nghim trong qun lý, iu hnh giỏm sỏt thi cụng cỏc cụng trỡnh v lc
lng lao ng cú trỡnh c chuyờn mụn, tay ngh gii nng lc thit b chng loi
m bo thi cụng cụng trỡnh ln, va v nh cng nh m bo cht lng sn xut
kinh doanh cỏc mt hng gia cụng ch bin v th cụng m ngh..cỏc ngnh ngh m
cụng ty ang hot ng.
1.1.2. Chc nng nhim v sn xut kinh doanh :
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh giao thụng, thy li, cụng nghip v dõn dng xõy
dng trm bm, cụng trỡnh in.
- Xut nhp khu v kinh doanh phng tin vn ti, vt t, thit b mỏy múc thi
cụng cụng trỡnh ngnh giao thụng vn ti v dõn dng.
- Sa cha v tõn trang phc hi phng tin thit b thi cụng.
- Gia cụng ch bin hng xut khu, tm nhp tỏi sn xut chuyn khõu quỏ
cnh i vi cỏc nc.
- Kinh doanh bt ng sn v phỏt trin nh.
- Sn xut cỏc mt hng th cụng m ngh bao gm: gm s, d chi, qu lu
nim, sn mi.
- Sn xut sn v bt b phc v cho xõy dng cỏc cụng trỡnh giao thụng v
hng mc cụng trỡnh, dõn d ng.

- Kinh doanh v cho thuờ kho bói.
- Xõy lp ng dõy v trm bin ỏp in th xõy dng kt cu h tng.
i vi bt k mt cụng trỡnh no hon thnh v a v s dng cng phi
tri qua ba giai on : Kho sỏt, thit k, thi cụng. Quy trỡnh cụng ngh xõy lp ca cụng
ty cú th mụ t bng s sau: S 1.1 trang 04
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
4
u thu
xõy dng
Ký kt
hp ng
Kho sỏt
thi cụng
Lp k hoch
thi cụng
T chc thi cụngBn giao nghim thu
cụng trỡnh
Thu hi vn
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
i vi bt k thnh phm no c hon thnh v bỏn ra th trng cng tri
qua giai on: cung ng, sn xut, úng thựng in nhón. Quy trỡnh cụng ngh sn xut
c mụ t qua s sau: S 1.2 trang 05
S 1.2:
Cụng ty C Phn Thng Mi - Xõy Dng Vietracimex H Ni cú chc
nng xõy dng cỏc cụng trỡnh giao thụng, cỏc cụng trỡnh cụng nghip v dõn dng cỏc
cụng trỡnh thy li cp thoỏt nc, trm bm, xõy dng ng dõy v trm bin th 35
KWAM, khai thỏc kinh doanh ỏ xõy dng sn xut kinh doanh vt liu xõy dng, sn
xut sn phc v cho xõy dng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh: Dõn dng, Cụng

nghip, Giao thụng, Thy li.
Vi s vn ớt i ban u khi thnh lp cựng vi quỏ trỡnh phỏt trin v s i lờn
vng chc Cụng ty C Phn Thng Mi - Xõy Dng Vietracimex H Ni ó
chng t mỡnh l mt trong nhng thnh viờn mnh nht ca Tụng cụng ty c phn
Thng Mi xõy dng cng nh to dng mt v th vng chc trờn thng trng. Th
hin trong vic cụng ty ó tham gia nhiu cỏc cụng trỡnh quc gia hin nay nh: Quc l
6 (on Hũa Bỡnh Sn La), Quc l 18 (on Gia Phự Cũ Lụi Sn La), ng
mũn H Chớ Minh (Gúi thu 18, Nh Xuõn Thanh Húa), ci to nõng cp Tr s tũa ỏn
nhõn dõn th xó Sụng Cụng, Bc Giang. Hin nay cụng ty ó v ang thi cụng mt s
cụng trỡnh nh ng Xuyờn ( Tõy Ninh Long An). Bờn cnh ú cụng ty phỏt trin
mnh v khai thỏc v sn xut sn v vt liu xõy dng phc v cho cụng trỡnh do Cụng
ty trỳng thu. Sau õy l mt s ch tiờu phn ỏnh quy mụ sn xut kinh doanh v kt
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
5
Thu mua vt t a vo sn xut úng thựng in nhón
Tiờu thThu hi vn
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
qu kinh doanh ca Cụng ty qua hai nm 2007-2008 v k hoch cho nm 2009 minh
chng cho nhng nhn xột trờn.
Bng 1.1: Bng mt s ch tiờu phn ỏnh tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty
Nm 2007 , 2008
n v tớnh : VN
Ch tiờu Nm 2007 Nm 2008 KH nm 2009 So sỏnh 2007-2008
%
Ti sn lu
ng v u
t ngn hn
144.048.952.857 159.700.097.232 165.500.000.000 15.651.144.375 10,87

TSC v u
t di hn
18.324.587.264 18.443.210.778 19.400.000.000 118.623.514 0,65
Ngun vn
ch s hu
27.954.535.222 36.803.435.476 50.000.000.000 8.848.900.254 31,7
N phi tr 134.419.004.899 141.339.872.534 146.520.000.000 6.920.867.635 5,2
Doanh thu
thun
121.275.395.169 163.966.705.818 180.500.000.000 42.691.310.649 35,2
Li nhun sau
thu
982.765.501 1.248.898.864 1.450.000.000 266.133.363 27,08
Np ngõn
sỏch
22.947.401.000 25.730.480.000 2.783.079.000 12,13
Thu nhp
bỡnh quõn
1.350.000 1.450.000 1.550.000 100.000 7,4
(Ngun Bỏo cỏo ti chớnh ca Cụng ty C Phn Thng Mi - Xõy Dng
Vietracimex H Ni)
Qua bng s liu trờn ta thy vi s vn iu l ban u l 5.336.800.000 ng
Cụng ty ó cú c kt qu nm 2008 so vi nm 2007 nh sau:
Ti sn lu ng ca cụng ty ó tng lờn mt cỏch ỏng k nm 2008 so vi nm
2007 vi s tuyờt i tng 15.651.144.375 ng ng vi s tng i tng 10.87% v
cụng ty ó d nh k hoch cho nm 2009 l 165.500.000.000 ng iu ny chng t
cụng ty rt chỳ trng cho vic mua bỏn nguyờn liu v trang tri chi phớ cho cỏc hng
mc cụng trỡnh.
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01

6
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Song song vi vic tng ti sn lu ng l s tng lờn ca Ti Sn C nh nm
2008 so vi nm 2007 ó tng lờn ỏng k vi s tuyt i tng 8.848.900.254 ng ng
vi s tng i tng 0.65% chng t Ti sn c nh ca cụng ty ó c trang b mi
v c nõng cp phự hp vi nhu cu v tớnh cht cụng vic ca tng ngnh.
iu ỏng quan tõm õy l ngun vn ch s hu ca Cụng ty tng lờn khỏ cao
nm 2008 so vi nm 2007 l 8.848.900.254 ng tng ng vi tc tng tng i
l 31.7% v k hoch cho nm 2009 l 50.000.000.000 ng õy l du hiu tt cho s
phỏt trin cỏc ngnh ngh ca Cụng ty .
Ch tiờu v n phi tr tng lờn nhng iu nay khụng gõy khú khn cho doanh
nghờp vỡ õy l iu ng nhiờn do s tng lờn ca vn ch s hu, c th l s tuyt
i tng 6.920.867.635 ng v s tng i tng 5.2% .
V kt qu phn ỏnh tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca cụng ty c th hin rừ
nột qua s tng vt ca Doanh thu thun nm 2008 so vi nm 2007 l s tuyt i tng
42.691.310.649 ng ng vi s tng i tng 35.2%, iu ny cho thy cụng ty ó
hon thnh vic xõy lp cỏc hng mc cụng trỡnh v vic kinh doanh cỏc mt hng m
cụng ty sn xut ó c nõng cao v mi mt t vic gim thiu chi phớ n vic kho
sỏt th trng a ra cỏc phng hng tiờu th tt nht cho Cụng ty .
ng hnh vi s tng nhanh ca doanh thu kộo theo s tng lờn ca li nhun
sau thu l : 266.133.363 ng ng vi s tng i tng 27.08%.
Li nhun sau thu tng lờn tng ng vi cỏc khon phi np ngõn sỏch Nh
nc tng 2.783.079.000 ng ng vi 12.3% iu ny cho thy Cụng ty luụn thc hin
y ngha v ca mỡnh i vi Nh nc.
Cỏc ch tiờu ca Cụng ty tng lờn ng lot nờn thu nhp bỡnh quõn ca ngi lao
ng c tng lờn 7.4% ng vi mc thu nhp bỡnh quõn tng 100.000ng /thỏng,
õy l kt qu ỏng mng nhm nõng cao i sng vt cht cho ngi lao ng nhm
thỳc y tinh thn lao ng cho cụng nhõn, ng thi thỳc y s phỏt trin ca cụng ty.
II. c im b mỏy qun lý ca Cụng ty C Phn Thng Mi - Xõy Dng

Vietracimex H Ni.
1.2.1. S b mỏy qun lý:
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
7
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
cú c thnh tớch nh ó phõn tớch trờn ũi hi Cụng ty phi co mt b
mỏy qun lý cao nhm ỏp ng nhu cu sn xut cng nh tiờu th cỏc hng mc cụng
trỡnh cng nh sn phm hon thnh ca mỡnh. Th hin qua s sau:
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
8
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành

Nguyễn Thị Cúc Lớp kế toán
01
9
TNG GIM C
PHể TNG GIM C
NI V
PHể TNG GIM C
XY DNG
PHể TNG GIM C
SN XUT
PHể TNG GIM C
KINH DOANH
PHềNG
HNH

CHNH
PHềNG
TI
CHNH
K TON
I THI
CễNG
CễNG
TRèNH
S 01
I THI
CễNG
CễNG
TRèNH
S 02
NH
MY
PHềNG
VT
T
PHềNG
K
THUT
PHềNG
D
N
Phòng
kinh
doanh
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập

chuyên ngành
1.2.2. Chc nng nhim v ca b mỏy qun lý
Cụng ty C Phn Thng Mi - Xõy Dng Vietracimex H Ni hot ng
theo Lut Doanh nghip v cỏc quy nh hin hnh khỏc ca nc Cng ho xó hi ch
ngha Vit Nam.
B mỏy qun lý trong Cụng ty c t chc theo mụ hỡnh trc tuyn - chc
nng, phõn cụng rừ trỏch nhim qun lý.
Trỏch nhim v quyn hn trao i thụng tin qua s :
*Ban Giỏm c:
Tng giỏm c: Ch tch hi ng qun tr kiờm tng giỏm c cụng ty l ngi
chu trỏch nhim trc nh nc, l ngi cú quyn hn ti cao vi trỏch nhim iu
hnh cụng vic hng ngy ca cụng ty, ng thi chu trỏch nhim chu trỏch nhim
trc Hi ng thnh viờn v vic thc hin cỏc quyn v ngha v ca mỡnh.
Phú tng giỏm c gm : 3 phú tng giỏm c : + Phú tng giỏm c Ni v
+ Phú tng giỏm c xõy dng.
+ Phú tng giỏm c sn xut.
+ Phú tng giỏm c kinh doanh
Nhim v: ph trỏch cụng vic hnh chớnh ca cụng ty, ch o cỏc khõu k
hoch, k thut xõy dng iờu hnh cỏc n v sn xut. T chc thc hin k hoch
kinh doanh v k hoch u t cu cụng ty. Cỏc Phú tng giỏm c chu trỏch nhiờm.
trc Tng giỏm c ca cụng ty v phỏp lut nhng nhim v c Tng giỏm c
phõn cụng v y quyn thc hin.
Tng Giỏm c cú cỏc quyn sau õy:
- T chc thc hin cỏc quyt nh ca Hi ng thnh viờn; Quyt nh tt c
cỏc vn liờn quan n hot ng hng ngy ca Cụng ty; T chc thc hin k hoch
kinh doanh v k hoch u t ca Cụng ty; Ban hnh quy ch qun lý ni b Cụng ty;
- Kin ngh phng ỏn b trớ c cu t chc cụng ty, Tuyn dng lao ng;
- Trỡnh bỏo cỏo quyt toỏn ti chớnh hng nm lờn Hi ng thnh viờn. Kin
ngh phng ỏn s dng li nhun hoc x lý cỏc khon l trong kinh doanh.
- Cỏc quyn khỏc c quy nh ti Hp ng lao ng m Giỏm c ký vi

Cụng ty v theo quyt nh ca Hi ng thnh viờn.
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
10
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Tng Giỏm c cú cỏc ngha v sau õy:
- Thc hin cỏc quyn v nhim v c giao mt cỏch trung thc, mn cỏn vỡ
li ớch hp phỏp ca Cụng ty;
- Khụng c lm dng a v v quyn hn, s dng ti sn ca Cụng ty thu
li riờng cho bn thõn, cho ngi khỏc; khụng c tit l bớ mt ca Cụng ty, tr
trng hp c Hi ng thnh viờn chp thun;
- Khi Cụng ty khụng thanh toỏn cỏc khon n v cỏc ngha v ti sn khỏc
n hn phi tr thỡ phi thụng bỏo tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty cho tt c thnh viờn
ca Cụng ty v ch n bit. Thc hin cỏc ngha v khỏc do phỏp lut quy nh.
* Phú Giỏm c Ni v:
L ngi giỳp vic cho Giỏm c Cụng ty trong vic qun lý, iu hnh ton b
hot ng hnh chớnh v nhõn s ca Cụng ty theo s ch o, phõn cụng, y quyn ca
Giỏm c , chu trỏch nhim trc Giỏm c Cụng ty v nhim v c giao.
* Phú Giỏm c Kinh doanh:
L ngi giỳp vic cho Giỏm c Cụng ty trong vic qun lý, iu hnh ton b
hot ng kinh doanh ca Cụng ty theo s ch o, phõn cụng, y quyn ca Giỏm c
Cụng ty, chu trỏch nhim trc Giỏm c Cụng ty v nhim v c giao.
* Phú Giỏm c Sn xut:
L ngi giỳp vic cho Giỏm c Cụng ty trong vic qun lý, iu hnh ton b
hot ng thit k, phỏt trin sn phm, hot ng sn xut v giỏm sỏt k thut ca
Cụng ty theo s ch o, phõn cụng, y quyn ca Giỏm c Cụng ty, chu trỏch nhim
trc Giỏm c Cụng ty v nhim v c giao.
* Phú Giỏm c xõy dng:
L ngi giỳp vic cho Tng giỏm c trong vic qun lý, iu hnh cỏc hng

mc cụng trỡnh ang thi cụng theo s ch o v y quyn ca Tng giỏm c.
* Cỏc b phn chc nng:
Phũng ti chớnh k toỏn:
Trng b phn bỏo cỏo trc tip vi Tng Giỏm c Cụng ty v h thng k
toỏn v hch toỏn cho ton b h thng cỏc hot ng ca Cụng ty; Cõn i cỏc ngun
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
11
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
ti chớnh, ỏp ng mc tiờu phỏt trin hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty trong
tng thi k.
Tng hp Bỏo cỏo kt qa sn xut kinh doanh theo nh k, Bỏo cỏo quyt toỏn
quý, 6 thỏng, 9 thỏng v nm cung cp s liu cho Ban lónh o Cụng ty phõn tớch hot
ng kinh t, hiu qu s dng vn tng khõu: mua vt t, sn xut, d tr v tiờu th
hng húa, gim chi phớ lu thụng, tng li tc sn xut kinh doanh; Thc hin ỳng,
cỏc ngha v np ngõn sỏch Nh nc.
Hnh chớnh - Nhõn s:
Trng b phn bỏo cỏo trc tip vi Giỏm c Cụng ty/ Phú Tng giỏm c
Ni v; Chu trỏch nhim iu hnh cỏc hot ng qun lý ngun nhõn lc, cỏc hot
ng hnh chớnh ca Cụng ty. Giỳp vic cho Giỏm c tuyn dng, o to, tip nhn,
qun lý v iu phi ngun nhõn lc ca ton Cụng ty;
Tham mu cho Giỏm c thc hin cỏc chớnh sỏch liờn quan ca ng v Nh
nc. Xõy dng quy hoch, k hoch o to, o to li i ng cỏn b qun lý, nhõn
viờn k thut, cụng nhõn sn xut theo nh k....
i thi cụng cụng trỡnh:
Trng b phn ca cỏc i thi cụng cụng trỡnh nhim v qun c cụng trỡnh thi
cụng theo k hoch ca ban qun lý ra, nh k cú nhim v bỏo cỏo lờn cp trờn v
l trỡnh, tin trỡnh thi cụng m i ó lm c. xut cỏc phng hng gii quuyt
khi gp khú khn do ngoi cnh cng nh con ngi mang li ban qun lý sm cú k

hoch khc phc.
Phũng D ỏn u t:
Trng b phn bỏo cỏo trc tip vi Giỏm c Cụng ty/ Phú Tng giỏm c
Kinh doanh; Chu trỏch nhim iu hnh cỏc hot ng xõy dng k hoch kinh doanh,
phỏt trin th trng, xõy dng chớnh sỏch giỏ c, khuyn mói, phõn phi, vn chuyn
cho cỏc sn phm ca Cụng ty, cụng tỏc bỏn hng, thu tin, kim soỏt cụng n khỏch
hng.
Tham mu giỳp Tng Giỏm c xỏc lp k hoch sn xut kinh doanh phự hp
vi c ch th trng. Ch o khai thỏc ngun hng, tiờu th sn phm hng hoỏ, thc
hin c mc tiờu kinh doanh ca ngnh v ỳng phỏp lut. Ch ng nm bt thụng
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
12
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
tin v giỏ th trng, ngun hng, phng thc tiờu th v kin ngh vi Ban lónh o
Cụng ty duyt tng phng ỏn c th.
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
13
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Vt t:
Trng b phn bỏo cỏo trc tip vi Giỏm c Cụng ty/ Phú Tng giỏm c
Sn xut; Chu trỏch nhim iu hnh cỏc hot ng cung ng vt t phc v cho sn
xut ca Cụng ty; m bo cht lng vt t u vo; Xõy dng nh mc vt t,
nguyờn liu cho sn xut, T chc giỏm sỏt cụng tỏc bo qun lu kho vt t, nguyờn
liu m bo cht lng trong thi gian lu kho.
T chc lp k hoch mua, cp phỏt vt t, nguyờn liu phc v sn xut ca
Cụng ty; m bo cht lng vt t, nguyờn liu u vo bng cụng tỏc kim soỏt cht

lng theo cam kt ca Nh cung cp;
* Nh mỏy:
Trng b phn bỏo cỏo trc tip vi Giỏm c Cụng ty/ Phú Tng giỏm c
Sn xut; Chu trỏch nhim iu hnh cỏc hot ng sn xut ca Cụng ty.
T chc lp k hoch sn xut ca Cụng ty; m bo cht lng sn phm bng
cụng tỏc kim soỏt cht lng ti tng qua trỡnh sn xut. Xõy dng nh mc nhõn
cụng cho sn xut; T chc giỏm sỏt cụng tỏc bo qun, lu kho chuyn giao thnh
phm, bỏn thnh phm m bo cht lng.
Phũng thit k K thut:
Trng b phn bỏo cỏo trc tip vi Giỏm c Cụng ty/ Phú Tng giỏm c
Sn xut; Chu trỏch nhim iu hnh cỏc hot ng nghiờn cu, phỏt trin sn phm v
giỏm sỏt cỏc quỏ trỡnh k thut ca Cụng ty. T chc lp k hoch phỏt trin sn phm
ca Cụng ty;
m bo cht lng cụng tỏc kim soỏt cht lng theo yờu cu ca quy trỡnh
vt t; quy trỡnh sn xut; Xõy dng nh mc v sai s cho phộp trong cỏc quy trỡnh vt
t, quy trỡnh sn xut.
Ngoi ra cụng ty cũn 8 xớ nghip v cỏc n v trc thuc chu lónh o trc tip
ca Tng giỏm c cụng ty v cho thun tin trong vic qun lý thỡ di cỏc n v
trc thuc cng c phõn loi ra cỏc b phn chc nng theo nhu cu sn xut kinh
doanh ca cỏc b phn nh: k tht, d ỏn, u t, tin lng, lao ng.
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
14
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
III. T chc cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty c phn Thng Mi - Xõy Dng
Vietracimex H Ni.
Hch toỏn k toỏn l cụng c quan trng phc v iờu hnh cụng tỏc qun lý kinh
doanh trong nghip. Do ú vic hch toỏn cụng tỏc k toỏn 1 cỏch khoa hc hp lý cú
vai trũ vụ cựng quan trng. Xut phỏt t hot ng chc nng qun lý ca mỡnh Cụng ty

ó t chc theo hỡnh thc tp trung.
1.3.1. S t chc b mỏy k toỏn ti Cụng ty c phn Thng Mi - Xõy
Dng Vietracimex H Ni.
S 1.3 S b mỏy k toỏn ti cụng ty
1.3.2. Chc nng nhim v ca b phn k toỏn nh sau:
K toỏn trng: chu trỏch nhim t chc hng dn v kim tra ton b cụng
tỏc ti chớnh, k toỏn doanh nghip, cung cp thụng tin k toỏn v giỳp lónh óo phõn
tớch hot tớnh hot ng kinh t ra cỏc quyt nh kinh t.
K toỏn ti chớnh: chu trỏch nhim xõy dng v qun lý k toỏn ti chớnh ca
doanh nghip ( t chc ngun vn, qun lý vic s dng cỏc loi vn, ngun vn); ghi
chộp k toỏn vn bng tin, cụng n v ngun vn ch s hu.
K toỏn TSC v hng tn kho: Thc hin ghi chộp k toỏn tng hp v k toỏn
chi tit TSC,hng tn kho nhm qun lý c cht ch ti sn, hin vt doanh
nghip.
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
15
K TON TRNG
K toỏn
TSC
Hng tn
kho
K toỏn
VBT, thanh
toỏn, ngun
vn
K toỏn tin
lng
K toỏn tp
hp chi phớ

v tớnh giỏ
thnh
K toỏn tiờu
th v kt
quỏ kinh
doanh
Cỏc nhõn viờn k toỏn ti n v
ph thuc
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
K toỏn tin lng: Thc hin ghi chộp k toỏn tin lng, trớch v thanh toỏn
BHXH, BHYT, KTC v cỏc khon thanh toỏn liờn quan n chi phớ nhõn cụng.
K toỏn tng hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn xut: Thc hin ghi chộp k toỏn
tp hp chi phớ sn xut trc tip l tỡnh giỏ thnh sn xut ca sn phm. Thc hin k
toỏn qun tr chi phớ v giỏ thnh.
K toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh: Thc hin ghi chộp k toỏn doanh
thu v thu nhp(doanh thu thun), cỏc chi phớ liờn quan n giỏ thnh ton b sn phm tiờu
th ( Giỏ vn hng xut bỏn, chi phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip) v xỏc nh
kt qu kinh doanh, thc hin k toỏn qun tr thu nhp, chi phớ v kt qu.
K toỏn tng hp: Thc hin cỏc phn cụng vic cũn li v cụng vic liờn quan
n lp bỏo cỏo k toỏn nh k, kim kờ k toỏn i vi tt c cỏc phn hnh cụng vic
k toỏn b phn k toỏn trong doanh nghip.
Phũng k toỏn cỏc n v ph thuc: Thc hin c k toỏn ti chớnh, k toỏn
qun tr ỏp ng yờu cu kinh doanh doanh nghip.
1.3.3. Hỡnh thc s ỏp dng ti Cụng ty c phn Thng Mi - Xõy Dng
Vietracimex H Ni
phự hp vi iu kin thc t trong sn xut kinh doanh hin nay, Cụng ty c
phn Thng Mi - Xõy Dng Vietracimex H Ni ỏp dng hỡnh thc k toỏn
chng t ghi s v t chc vn dng hỡnh thc chng t theo quyt nh s 15/2006/Q
BTC ngy 20/03/2006 ca B Ti Chớnh.

- Nm ti chớnh : Cụng ty bt u t ngy 1/1 hng nm cho n 31/12.
- n v tin t cụng ty ỏp dng l ng tin Vit Nam: Vit Nam ng .
- Phng phỏp k toỏn ỏp dng l phng phỏp kờ khai thng xuyờn nh k
vo ngy 15 v ngy 30 hng thỏng cụng ty tin hnh kim tra, i chiu thụng tin t
cỏc chng t thu thp c nhm kim tra vic hch toỏn k toỏn ca tng phn hnh.
- Hng tn kho c tớnh giỏ theo phng phỏp bỡnh quõn gia quyn.
- Ti sn c nh khu hao theo phng phỏp ng thng.
- Thu giỏ tr gia tng tớnh theo phng phỏp khu tr. Thu cho mt hng ca
cụng ty ch yu l 10%.
- Thu thu nhp doanh nghip theo quy nh ca b ti chớnh.
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
16
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Chng t ghi s l hỡnh thc s k toỏn tng hp dựng ghi chộp cỏc nghip
kinh t phỏt sinh theo trỡnh t thi gian. S k toỏn tng hp dựng ghi chộp cỏc
nghip v kinh t phỏt sinh, qun lý chng t ghi s va lm va kim tra, i chiu s
liu vi bng cõn i s phỏt sinh.
Trỡnh t ghi s: (Theo S 1.4 trang 15 ) : Hng ngy cn c vo cỏc chng
t gc hoc cỏc bng tng hp chng t gc k toỏn lp cỏc chng t ghi s cn c vo
chng t ghi s ghi vo s Cỏi. Cỏc chng t gc sau khi lm cn c lp chng t
ghi s c dựng ghi vo s, th chi tit .
Cui thỏng, k toỏn phi tin hnh khúa s tớnh ra tng s tin ca cỏc nghip v
kinh t phỏt sinh, tớnh ra tng s phỏt sinh N, tng s phỏt sinh cú v s d ca tng ti
khon trờn s Cỏi. Cn c vo S Cỏi k toỏn tin hnh lp Bng cõn i s phỏt sinh.
Sau khi i chiu khp ỳng s liu ghi trờn s Cỏi v bng tng hp chi tit c dựng
lp cỏc Bỏo cỏo ti chớnh vo cui nm ti chớnh.
S 1.4 Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc chng t ghi s:
Nguyễn Thị Cúc

Lớp kế toán 01
17
CC CHNG T GC
-Hoỏ n GTGT
- Phiu nhp kho
- Phiu xut kho
.............................
BNG TNG HP
CHNG T CNG LOI
CHNG T GHI S
S CI CC TI KHON
BN CN I
TI KHON
S K TON
CHI TIT
BNG TNG HP
CHI TIT
BO CO TI CHNH
S QU
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng hoc nh k
i chiu kim tra
S NG Kí CHNG
T GHI S
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Ghi chỳ:

Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01

18
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
PHN II: THC TRNG K TON THNH PHM, TIấU TH
THNH PHM V XC NH KT QU TIấU TH TI CễNG TY
C PHN THNG MI XY DNG VIETRACIMEX H NI.
I. Khỏi quỏt chung v thnh phm, th thnh phm v xỏc nh kt tiờu th
thnh phm ti Cụng ty c phn Thng Mi - Xõy Dng Vietracimex H Ni.
2.1.1. Khỏi nim thnh phm, tiờu th thnh phm ti Cụng ty c phn
Thng Mi - Xõy Dng Vietracimex H Ni.
a, Khỏi nim thnh phm:
Thnh phm l nhng sn phm ó kt thỳc quy trỡnh ch bin do cỏc b phn
sn xut chớnh v sn xut ph ca Doanh nghip hoc thuờ ngoi gia cụng ch bin,
xong ó c kim nghim phự hp vi tiờu chun k thut v nhp kho.
Thnh phm ca cụng ty gm : Cỏc loi Sn, Bt b nh:
+ Sn Ni tht : Agat in 04 lớt, Gran in 05 lớt, Marb in 04 Lớt...
+ Sn Ngoi tht : Agat ex 05lớt, Gran ex 05 lớt, ...
+ Sn siờu hng Ruby in 05 lớt.
+ Sn búng trong sut Glats
+ Sn lút chng kim : - Ni tht : CIN 04 lớt, CIN 18 lớt
- Ngoi tht : CEX 05 lớt, CEX 18 lớt
+ Sn Gi ỏ : loi 04kg v loi 20 kg
+ Sn chng thm Ston
+ Bt b: Bt b Aven, Bt b Plat...
b, Khỏi nim tiờu th thnh phm.
Quỏ trỡnh tiờu th thnh phm l khõu cui cựng ca ca quỏ trỡnh kinh doanh, l
quỏ trỡnh ti sn chuyn t hỡnh thỏi vt cht sang hỡnh thỏi tin t. n v mt quyn s
hu v hng húa nhng c quyn s hu v tin t hoc c quyn ũi tin ngi
mua.
2.1.2. c im nghip v k toỏn trong tiờu th thnh phm

a, i tng phc v: L ngi tiờu dựng cỏ nhõn, cỏc n v sn xut kinh
doanh khỏc, cỏc c quan t chc xó hi.
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
19
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
b, Th trng tiờu th :
Hin nay cụng ty cú mng li tiờu th khỏ ln, tp trung rt nhiu tnh thnh nh:
+ Khu vc phớa bc: H Ni, H Nam, Nam nh, Qung Ninh, Hi Phũng, Vit
Trỡ, in Biờn, Lng Sn...
+ Khu vc Min Trung: Thanh Húa, Vinh, Ngh An, Nng...
+ Khu vc min Nam : ch cú mt s i Lý thuc Thnh Ph H Chớ Minh.
Cụng ty ang cú chớnh sỏch m rng hn mng li hot ng cỏc Tnh, Thnh Ph
thuc khu vc min Nam vo nm 2009 ny.
c, Phng thc tiờu th:
Phng thc v hỡnh thc tiờu th cú nh hng trc tip ộn vic s dng cỏc
ti khon k toỏn phn ỏnh tỡnh hỡnh xut kho thnh phm. ng thi nú mang tớnh
cht quyt nh i vi vic xỏc nh thi im bỏn hng v tit kim chi phớ bỏn hng
tng li nhun.
Hin nay cú rt nhiu cỏc phng thc bỏn hng c cỏc Doanh nghip ỏp dng
ph bin nh : Bỏn buụn, bỏn l, ký gi i lý. Do c thự ca Cụng ty rt rng vi
nhiu hot ng kinh doanh nờn cụng ty ch ỏp dng 2 hỡnh thc tiờu th l : bỏn buụn
qua kho v ký gi i lý.
Bỏn buụn qua kho : l phng thc m thnh phm c xut bỏn t kho bo
qun ca cụng ty. Cụng ty ch yu ỏp dng hỡnh thc tiờu th ny.
+ Bỏn buụn qua kho theo hỡnh thc giao hng trc tip: theo hỡnh thc ny bờn
mua c i din n kho ca cụng ty nhn hng, cụng ty xut kho thnh phm giao
trc tip cho bờn mua. Hỡnh thc ny ch yu c ỏp dng i vi cỏc Doanh nghip
cú a bn xung quanh H Ni, vỡ nu cỏc i lý v Doanh nghip xa m cụng ty s

dng hỡnh thc ny thi rt kho khn cho khỏch hng. Do vy cụng ty ó ỏp dng phng
thc bỏn buụn theo phng thc chuyn hng.
+ Bỏn buụn theo phng thc chuyn hng: theo hỡnh thc ny, cn c vo hp
ng ó ký kt hoc n t hng, theo ú cụng ty xut kho thnh phm dựng phng
tin vn ti ca mỡnh hoc i thuờ chuyn hng giao cho bờn mua ti a im m hai
bờn ó tha thun. Chi phớ vn chuyn do cụng ty hay bờn mua chu l do s tha thun
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
20
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
t trc gia hai bờn. Nu cụng ty chu thỡ s c ghi vo chi phớ bỏn hng, nu bờn
mua chu thỡ phi thu tin bờn mua .
Hỡnh thc gi i lý bỏn: Theo hỡnh thc ny cụng ty giao hng cho c s i
lý. Bờn i lý s trc tip bỏn hng v thanh toỏn tin hng cho cụng ty v hng hoa
hng i lý bỏn hng. S thnh phm gi i lý vn thuc quyn s hu ca cụng ty , v
s thnh phm ú c xỏc nh l tiờu th khi cụng ty nhn c tin.
d, Chớnh sỏch giỏ c:
Mc dự trờn th trng ngy nay cnh tranh bng giỏ c ó nhng v trớ hng
u cho cnh tranh bng cht lng dch v, nhng nú vn úng vai trũ nht nh nh
hng n kh nng tiờu th sn phm cng nh li nhun...Do vy mi Doanh nghip
phi xõy dng cho mỡnh mt chin lc giỏ phự hp.
Quyt nh chớnh sỏch giỏ ỳng n l mt cụng vic rt khú khn cú vai trũ
sng cũn i vi bt k mt Doanh nghip no. Kinh doanh trong nn kinh t th
trng, mc giỏ c ca mt loi hng húa cú th xỏc nh vi mc giỏ nht nh hoc
xỏc nh giỏ linh hot tựy thuc vo tng hon cnh th trng c th. ng thi giỏ tr
hng húa cng ph thuc vo mi quan h ca khỏch hng i vi cụng ty, i vi
khỏch hng thng xuyờn, mua vi s lng ln s c u ói vi giỏ thp hn hoc
cụng ty a ra mc thng Doanh s thỏng doanh s nm nhm tng kh nng mua bỏn
ca mỡnh.

e, Phng thc thanh toỏn:
Cụng ty cú 2 hỡnh thc thanh toỏn ch yu sau:
* Hỡnh thc bỏn hng thu tin ngay: Theo hỡnh thc ny thnh phm tiờu th
n õu thu tin n ú nh: Tin mt, tin gi ngõn hng.
+ Hỡnh thc thu tin trc tip (Tin mt): Theo hỡnh thc ny nhõn viờn ph trỏch
khu vc no trc tip thu tin ca khỏch hng ca khu vc ú, ht ngy np tin
cho th qu v lm giy np tin ng thi vo cụng n gim tr cụng n cho
khỏch hng.
+ Hỡnh thc thu tin qua ngõn hng (Tin gi) : õy l hỡnh thc khỏ ph bin
i vi cụng ty, khi nhn c giy Bỏo Cú ca Ngõn hng, k toỏn cụng n vo s
chi tit thanh toỏn vi ngi mua gim tr cụng n cho khỏch hng.
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
21
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
* Hỡnh thc bỏn hng cha thu c tin: Theo hỡnh thc ny khỏch hng mua
hng nhng cha thanh toỏn c.
II. K TON CHI TIT THNH PHM:
2.2.1. Th tc nhp, xut kho thnh phm:
Vic qun lý hng húa trong doanh nghip tt c cỏc khõu nh thu mua, bo
qun, d tr.... cú ý ngha rt quan trong trng trong vic h thp giỏ thnh nhp
kho ca thnh phm. t chc tt cụng tỏc qun lý thnh phm ũi hi cỏc doanh
nghip ỏp ng cỏc yờu cu sau:
- Phõn loi thnh phm, sp xp trt t gn gng cú khoa hc thun tin cho vic
Nhp Xut Tn kho c d dng.
- H thng kho tng y , phi c trang b cỏc phng tin bo qun, cõn o
ong m cn thit hn ch hao ht mt mỏt hng húa trong ton doanh nghip.
- Phi quy nh ch trỏch nhim vt cht cho vic qun lý hng húa ton doanh
nghip.

- K toỏn núi chung v k toỏn thnh phm núi riờng l cụng c c lc qun lý
ti chớnh v qun lý thnh phm. K toỏn thnh phm cung cp kp thi chớnh xỏc
thụng tin v tỡnh hỡnh mua, bo qun, d tr v s dng thnh phm.
a, Th tc nhp kho thnh phm:
- kho: hng ngy khi t trng cỏc xng sn xut giao thnh phm hon thnh
nhp kho thỡ th kho lm phiu nhp kho ( Bng s 2.2.1 trang ), ng thi
vo th kho ( Bng s 2.2.4 trang ) lm cn c kim tra s lng thc nhp
trong ngy, theo ú th kho vo S chi tit thnh phm (Bng s 2.2.6 trang ),
Bng tng hp Nhp Xut Tn kho (Bng s 2.2.6 trang ), (th kho theo dừi
ct s lng).
- Phũng k toỏn: K toỏn khi nhn c chng t nhp, xut ca th kho gi lờn,
k toỏn kim tra li chng t, hon chnh chng t nhp, xut kho ghi vo Phiu
Nhp Kho (Bng s 2.2.1 trang ) Th kho ( Bng s 2.2.4 trang ), cn c vo
ú k toỏn lờn S chi tit thnh phm (Bng s 2.2.6 trang ) v cui thỏng lờn
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
22
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Bng tng hp Nhp Xut Tn kho, (Bng s 2.2.6 trang )(k toỏn theo dừi
ct s lng v thnh tin).
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
23
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
( Bng s 2.2.1 )
Cụng ty CP Thng Mi Xõy Dng
Vietracimex HN
926 Bch ng Hai B Trng H Ni

Mu s 01-VT
Ban hnh theo Q s 15/2006/Q-BTC
ngy 20/03/2006 ca b trng BTC
PHIU NHP KHO
Ngy 30 thỏng 11 nm 2008 N TK 155
S : 109 Cú TK 154
H v tờn ngi giao hng : Nghiờm Xuõn Hũa
a ch : T úng thựng In nhón
Din gii: Nhp kho thnh phm
Nhp ti kho: Thnh phm
STT

hng
Tờn hng húa
dch v
VT

kho
S
lng
n giỏ Thnh tin
A B C D 1 2 3 4
01 G8/05 Sn Gran ex 05 lớt Lon 155 23 226.561 5.210.903
02 G8/01 Sn Gran ex 01 lớt Lon 155 01 45.312 45.312
03 A3/18 Sn Agat in 18 Lớt Thựng 155 38 197.557 7.507.166
04 BPT40
Bt b Plat 40 Kg
Bao 155 15 80.481 1.207.215
1
Cng:13.970.596


S tin bng ch: Mi ba triu, chớn trm by mi nghỡn nm trm chớn mi
sỏu ng chn ./.
S chng t kốm theo: 01 chng t gc (Biờn bn nhp hng)
Ngi lp Ngi giao hng Th kho K toỏn trng
(Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn)
b, Th tc xut kho thnh phm :
- Khi khỏch hng bỏo ly hng theo n t hng hoc theo hp ng ó ký kt,
phũng kinh doanh vit phiu bỏo hng chuyn lờn phũng k toỏn k toỏn lp
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
24
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân chuyên đề thực tập
chuyên ngành
phiu xut kho. Lỳc ny k toỏn kho lp phiu xut kho ( Bng s 2.2.2 trang )
ng thi k toỏn thu lp húa n ( Bng s 2.2.3 trang )
- Phiu xut kho c lp thnh 03 liờn chuyn xung kho, sau khi xut kho th
kho ghi ngy, thỏng, nm, xut kho v ghi y thụng tin trờn phiu xut v ký
vo 2 liờn ca phiu (ghi rừ h tờn) sau ú giao cho ngi vn chuyn liờn 01
ly xỏc nhn ca khỏch hng, v giao liờn 2 cho khỏch hng lu. Liờn 3 th kho gi
lm th kho, sau ú chuyn lờn phũng kinh doanh theo dừi doanh thu hng
thỏng giỳp cho trng phũng lp chin lc kinh doanh cho thỏng tip theo. Liờn 1
sau khi ó cú xỏc nhn ca khỏch hng, k toỏn lu li lm chng t i chiu sau
ny.
Sau khi giao hng, th kho vit s lng thc xut vo 3 liờn sau ú chuyn liờn 1
v phũng k toỏn vit H GTGT.
H GTGT gm 3 liờn:
- Liờn 1 mu tớm, lu ti gc.
- Liờn 2 mu , giao cho khỏch hng.
- Liờn 3 mu xanh, dựng thanh toỏn, lu ni b.

Khi vit húa n k toỏn phi ghi y cỏc ni dung trong húa n nh:
- Ngy, thỏng , nm.
- Tờn n v bỏn hng, a ch, ch ti khon.
- Tờn n v mua hng, a ch, hỡnh thc thanh toỏn, mó s thu ca khỏch hng .
n giỏ ghi trong húa n l, n giỏ cha cú thu GTGT, ghi rừ tờn hng, thu
GTGT v tng s tin phi thanh toỏn, hoỏ n thu GTGT phi c th trng n v
ký duyt.
- Sau khi nhn hng, ngi vn chuyn nhn húa n v phiu xut kho giao
cho khỏch hng. Phiu xut kho sau khi ó cú xỏc nhn ca khỏch hng tr li cho
k toỏn lu li lm chng t i chiu khi cn.
VD: Húa n GTGT s 00012125 ngy 30 thỏng 11 nm 2008 xut bỏn cho Cụng
ty c phn Sn Thnh, s tin ghi trờn húa n l 60.833.300 (VN) . Cụng ty thu
ngay bng tin mt.
( Bng s 2.2.2 )
Nguyễn Thị Cúc
Lớp kế toán 01
25

×