ĐỀ 1
1.Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng 100g,lò xo có độ cứng 250N/m, kéo vật lệch khỏi
vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi truyền cho vật vận tốc 1,5m/s thì vật dao động với biên độ là:
A.5cm B.10cm C.15cm D.20cm
2.Một con lắc lò xo có khối lượng 2kg dao động điều hòa theo phương trình
5
8cos(10 )
6
x t
cm
Độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm t =
10
s
là:
A.8N B.
8 3
N C.12N D.28N
3.Một con lắc đơn có khối lượng 200g, chiều daicm.Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc2m/s theo
phương ngang, g=10m/s
2
. Lực căng dây khi qua vi trí cao nhất của vật là:
A.0,6N B.1,8N C.1,2N D.3,6N
4.Một con lắc đơn gồm một vật có khối lượng m dao động điều hòa chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật
thành 2m thì chu kì của vật là:
A.2T B.
2
T
C.
2
T
D.không đổi.
5.Trong dao động điều hòa của một vật, cơ năng của nó bằng:
A.thế năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
B.động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C.tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D.tất cả các câu trên đều đúng.
6.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
1
6cos( )
x t
cm và
1
6cos( )
x t
cm. Phương trình dao động tổng hợp là:
A.
10cos( )
4
x t
cm B.
14cos( )
x t
cm
C.
10cos( )
x t
cm D.
2cos( )
x t
cm
7.Dao động tự do:
A.Có chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động không phụ thuộc vào điều
kiện bên ngoải.
B.Có chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động không phụ thuộc vào
điều kiện ngoài.
C.Có chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều
kiện ngoài.
D. Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào
điều kiện ngoài.
8.Chọn câu sai.
A.Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B.Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C.Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.
D.Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
9.Mộ sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s,độ lệch pha của sóng tại
hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới 50cm là:
A.
3
2
rad B.
2
3
rad C.
2
rad D.
3
rad
10.Siêu âm là âm thanh:
A.có tần số lớn hơn tần số âmthanh thông thường
B.có cường độ rất lớn có thể gây điết vĩnh viễn.
Sở GD-ĐT Lâm Đồng
Trường THPT Đạ Tông
ĐỀ THI THỬ TN THPT
Môn Vật lý
Thời gian làm bài 60 phút
C.có tần số trên 20000Hz.
D.truyền được trong mọi môi trường, nhanh hơn âm thanh thông thường.
11.Trong hiện tượng dao thoa sóng, những điểm có cực tiểu giao thoa là:
A.
2 1
2
d d k
B.
2 1
(2 1)
2
d d k
C.
2 1
d d k
D.
2 1
(2 1)
4
d d k
12.Một sợi dây AB dài 1,25m, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm được trên dây
có 3 nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tần số sóng là:
A.8Hz B.12Hz C.16Hz D.24Hz
13.Chọn câu sai:
A.Đối với dòng điện không đổi, tụ điện không cho dòng không đổi chạy qua.
B.Tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ càng nhỏ.
C.Chu kì T của tụ càng lớn thì khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ càng lớn.
D.Cả ba đáp án đều sai.
14.Biểu thức của cường độ dòng điệntrong đoạn mạch xoay chiều là:
10 2 cos(100 )
6
i t A
, ở thời
điểm t=1/200s cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị:
A.cực đại B.cực tiểu. C.bằng không D.một giá trị khác.
15.Biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch xoay chiều là:
0
cos( )
u U t
.Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch là:
A.
0
2
U U B.
0
2
U
U
C.
0
2
U
U D.U=2U
0
16.Một cuộn dây có điện trở là
10 2
R
và độ tự cảm L =
0,2
H
mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C =
500
F
.Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
100 2 cos2 ( )
u ft V
,có tần số thay đổi
được. Thay đổi f để công suất đạt giá trị cực đại. f bằng:
A.25Hz B.50Hz C.100Hz D.200Hz
17.Máy phát điện xoay chiều một pha vớ tần số f là tần số dòng điện phát ra, p là số cặp cực quay với
tốc độ n vòng / phút
A.
60
np
f B.f = 60np C.f = np D.Cả ba câu trên đều sai.
18.Trong máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình tam giác có cường độ I
d
= 6A. Cường độ I
p
là:
A.6A B.
6 2
A
C.
6 3
A
D.
2 3
A
19.Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào hiện tượng:
A.tự cảm B.cảm ứng điện từ C.từ trường quay D.tác dụng của lực từ
20.Động cơ không đồng bộ ba pha, có ba cuộn dây giống nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba pha
dùng chạy động cơ này phải dùng mấy dây dẫn:
A.4 B.3 C.6 D.5
21.Người ta truyền một công suất điện 200kWtừ nguồn có điện áp 5000V trên đường dây có điện trở
tổng là 2
. Độ gảm thế trên đường dây là:
A.40V B.400V C.80V D.800V
22.Chọn câu trả lời sai:
Dao động điện từ trong mạch dao động lí tưởng có những tính chất sau:
A.Năng lượng mạch dao động gồm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
B.Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của biến thiên tuần hoàn cùng pha dao động.
C.Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo toàn.
D.Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn
cảm và tụ điện.
23.Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại:
A.Điện trường. B.Từ trường C.Điện từ trường D.Trường hấp dẫn.
24.Một mạch dao động LC đang dao động tự do. Người ta đo điện tích cực đại trên bản của tụ là Q
0
=
10
-6
C và dòng điện cực đại trong mạch là I
0
= 10A. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch phát ra :
A.1,885m B.18,85m C.188,5m D.1885m
25.Trong việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến:
A.sóng vô tuyến đóng vai trò là sóng mang sóng âm đi xa.
B.phải trộn sóng âm tần với sóng vô truyến trước khi truyền đi.
C.phải tách sóng âm tần và sóng vô tuyến trước khi đưa ra loa.
D.Cả ba đáp án đều đúng.
26.Chọn câu sai: Trong môi trường trong suốt các tia đơn sắc khác nhau sẽ có:
A.cùng tốc độ B.chiếc suất khác nhau. C.bước sóng khác nhau D.màu sắc khác nhau
27.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, người ta dùng ánh sáng có bước sóng
0,5
m
. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm. Khoảng cách giữa hai khe đến màn 2 m. Khoảng cách
giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu 32mm. Số vân sáng quang sát được:
A.15 B.16 C.17 D.18
28.Khi tăng nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục, thì quang phổ sẽ mở rộng về vùng có:
A.tần số nhỏ. B.bước sóng lớn C.năng lượng phôton cao D.Cả ba đáp án đều đúng.
29.Ưu điểm của phép phân tích quang phổ:
A.Đơn giản, kết quả nhanh hơn phép phân tích hóa học.
B.Phân tích được cả về định tính và định lượng, có độ nhạy cao.
C.Có thể phân tích được từ xa.
D.Cả ba phương án đều đúng.
30.Tia tử ngoại:
A.Là bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím.
B.Có bản chất là sóng cơ học.
C.Do tất cả các vật bị đun nóng phát ra.
D. Là bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng dài hơn bước sóng ánh sáng đỏ.
31.Đặc tính nào không của tia Rơnghen.
A.có khả năng ion hóa mạnh. B.có khả năng đâm xuyên mạnh.
C.do các vật bị đun nóng ở nhiệt độ rất cao phát ra. D.có tác dụng hủy diệt tế bào.
32.Giới hạng quang điện:
A.
0
hc
A
B.
0
hf
A
C.
0
hc
D.
0
c
A
33.Hiện tượng làm bức electron ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp
lên kim loại gọi là:
A.hiện tượng bức xa. B.hiện tượng phóng xạ.
C.hiện tượng quang dẫn. D.hiện tượng quang điện.
34.Chiếu lần lược các bức xạ: tím, da cam, hồng ngoại, tử ngoại, đỏ vào một tấm kẽm. Hiện tượng
quang điện xảy ra với bức xạ nào?
A.Ánh sáng tím. B.Ánh sáng đỏ. C.Tia hồng ngoại. D.Tia tử ngoại
35.Vạch màu tím trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro là sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo
nào về quỹ đạo L?
A.M B.N C.O D.P
36.Đồng vị của hạt nhân
3
7
Li là hạt nhân có:
A.Z = 4, A = 7 B.Z = 3, A = 6 C.Z = 3, A = 8 D.B,C đều đúng.
37.Chọn câu trả lời sai:
Cho phản ứng hạt nhân
210
84
A
Z
Po X
A.X là hạt nhân chì
82
206
Pb B.X là hạt nhân có 82 proton và 124 nuclon
C.X là hạt nhân có 82 proton và 124 notron D.X là hạt nhân có 206 nuclon
38.Chọn câu trả lời sai: Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn :
A.Điện tích. B.Năng lượng toàn phần C.Động lượng D.Khối lượng
39.Khối lượng của hạt nhân
4
10
Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron 1,0086u, proton 1,0072u. Độ hụt
khối của hạt nhân
4
10
Be là:
A.0,9110u B.0,0811u C.0,0691u D.0,0561u
40.Một lượng chất phóng xạ sau 12 năm thì còn lại 1/16 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất là:
A.3 năm. B. 4,5 năm. C. 9 năm. D.48 năm