Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kỳ ii môn: vật lý 12 – Mã đề: 223 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.88 KB, 3 trang )

Mã đề 223 – Trang 1
TRường THPT đống đa
năm học 2010 – 2011
***

Đề thi học kỳ ii
môn: vật lý 12 – ban cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề thi gồm có 30 câu, in trong 02 trang)

1. Phát biểu nào sau đây khi nói về đặc điểm của tia X là khụng đúng?
A) Có thể đi qua lớp chỡ dày vài cm. B) Khả năng đâm xuyên mạnh.
C) Tỏc dụng mạnh lờn kớnh ảnh. D) Gây ra hiện tượng quang điện.
2. Cho phản ứng hạt nhõn:
25 22
12 11
Mg X Na

  
.Hạt nhân X là hạt nào sau đây?
A)
3
1
T
B)
2
1
D
C) p D)



3. Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng:
A) Khỳc xạ ỏnh sỏng B) Tỏn sắc ỏnh sỏng C) Giao thoa ỏnh sỏng D) Tỏn xạ ỏnh sỏng
4. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m. Hiện tượng quang điện sẽ
không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng:
A) 0,3 m B) 0,1 m C) 0,4 m D) 0,2 m
5. Ban đầu 2g rađôn Rn là chất phóng xạ có chu kỡ 3,8 ngày. Sau 19 ngày, lượng rađôn đó bị phõn ró là:
A) 0,0625g B) 0,4g C) 1,6g D) 1,9375g
6. Hai khe Iõng cỏch nhau một khoảng a = 3mm, cỏch màn là D = 3m. Khoảng cỏch giữa 9 võn sỏng liờn
tiếp là 4mm. Vị trớ võn sỏng thứ 2 cỏch võn sỏng trung tõm là
A) 1,0mm B) 2mm C) 8/9mm D) 0,5mm
7. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở
cùng một phía với vân sáng trung tâm là 2,4mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ
màn quan sát tới 2 khe là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A) ở = 0,72 àm B) ở = 0,4 àm C) ở = 0,68 àm D) ở = 0,45 àm
8. Sự phát sáng của vật (hay con vật) nào dưới đây là hiện tượng quang – phát quang?
A) Bút thử điện B) Màn hỡnh vụ tuyến.
C) Con đom đóm D) Một miếng nhựa phỏt quang
9. Nếu chiếu sáng khe S của một máy quang phổ bằng chùm ánh sáng đơn sắc thỡ trờn kớnh ảnh của máy ta
thu được:
A) Một vạch đen B) Hai vạch vàng cạnh nhau
C) Một vạch màu D) Một dải rộng cựng một màu
10. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng ở = 0,18 àm vào kim loại trong thí nghiệm Héc về hiện tượng
quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại là

0
= 0,3 µm. Công thoát của electron quang điện là:
A) 4,14 eV B) 8,36 eV C) 6,54 eV D) 7,56 eV
11. Dựng hạt ỏ bắn phỏ hạt Al ta cú phản ứng:
27 30

13 15
Al P n

  
. Biết m

= 4,0015u; m
Al
= 26,974u;
m
p
= 29,970u; m
n
= 1,0087u; u = 931MeV/c
2
, bỏ qua động năng của các hạt nhõn sinh ra. Động năng tối
thiểu của hạt ỏ để phản ứng xảy ra là:
A) 2 MeV B) 4 MeV C) 3 MeV D) 5 MeV
12.
24
11
Na
là chất phúng xạ


với chu kỡ bỏn ró 15 giờ. Ban đầu có một lượng chất
24
11
Na
thỡ sau một

khoảng thời gian bao nhiờu lượng chất phóng xạ trên bị phân ró 75%.
A) 15h 00phỳt B) 30h 00phỳt C) 7h 30phỳt D) 22h 30phỳt
13. Dụng cụ nào dưới đây có thể biến quang năng thành điện năng?
A) Pin mặt trời B) Đinamô xe đạp C) ỏc quy D) Pin Vụnta
14. Hạt nhõn
60
27
Co
có khối lượng là 55,940u biết khối lượng prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron là
1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân
60
27
Co
là:
A) 4,536u B) 4,544u C) 3,627u D) 3,154u
15. Đơn vị nào sau đây khụng phải là đơn vị khối lượng nguyên tử:
A) u B) kg C) MeV/c
2
D) MeV/c
16. Phát biểu nào sau đây về phóng xạ là khụng đúng?
Mã đề: 223
Mã đề 223 – Trang 2
A) Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và
biến đổi thành hạt nhân khác.
B) Phóng xạ la một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
C) Một số chất phúng xạ cú sẵn trong tự nhiờn.
D) Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra.
17. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở = 0,6àm sẽ phát ra bao nhiêu phô tôn trong 1
giây, nếu công suất phát xạ của đèn là 10W?
A) 3.10

19
hạt/s B) 6. 10
19
hạt/s C) 4,5. 10
19
hạt/s D) 1,2. 10
19
hạt/s
18. Quỏ trỡnh phúng xạ nào dưới đây khụng cú sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?
A) Phúng xạ


B) Phúng xạ ỏ C) Phúng xạ ó D) Phúng xạ



19. Hạt nhõn
238
92
U
cú cấu tạo gồm:
A) 238p và 146n B) 238p và 92n C) 92p và 146n D) 92p và 238n
20. Iốt là chất phóng xạ. Ban đầu có 200g chất này thỡ sau 24 ngày đêm chỉ cũn 25g. Chu kỡ bỏn ró của Iốt
là:
A) 12 ngày đêm B) 4 ngày đêm. C) 6 ngày đêm D) 8 ngày đêm
21. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện ở
0
, cụng thoỏt A, hằng số Plăng h và tốc độ ánh sỏng c là:
A)
0

c
hA

 B)
0
A
h
c

 C)
0
hc
A

 D)
0
A
hc


22. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là khụng đúng?
A) Mặt trời chỉ phỏt ra ỏnh sỏng nhỡn thấy và tia tử ngoại nờn ta trụng thấy sỏng và cảm giỏc ấm ỏp.
B) Thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh tia tử ngoại.
C) Đèn dây tóc nóng sáng đến 2000
0
C là nguồn phỏt ra tử ngoại.
D) Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 3000
0
C thường dùng làm nguồn tia tử ngoại.
23. Nguyờn nhõn gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niu Tơn là:

A) Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B) Chùm ánh sáng mặt trời đó bị nhiễu xạ khi đi qua lóng kớnh.
C) Gúc chiết quang của lóng kớnh trong thí nghiệm chưa đủ lớn.
D) Bề mặt của lóng kớnh trong thớ nghiệm khụng nhẵn.
24. Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng dựng 2 khe Iõng, biết khoảng cỏch giữa 2 khe S
1
S
2
= a = 0,35mm,
khoảng cách D = 1,5m và bước sóng 0,7m. Khoảng cỏch giữa 2 võn sỏng liờn tiếp là:
A) 2mm B) 4mm C) 1,5mm D) 3mm
25. Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4. 10
14
Hz. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là bao nhiêu? Biết chiết
suất của thuỷ tinh với bức xạ trên là 1,5.
A) 0,64 m B) 0,5 m C) 0,55 m D) 0,75 m
26. Điều kiện phỏt sinh của quang phổ vạch phỏt xạ là:
A) Các vật rắn lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn bị nung nóng phát ra.
B) Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000
0
C.
C) Các khí bay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
D) Chiếu ỏnh sỏng trắng qua 1 chất bị nung núng phỏt ra.
27. Kết luận nào sau đây về hiện tượng giao thoa ánh sáng là đúng?
A) Giao thoa ỏnh sỏng là sự tổng hợp của hai chựm sỏng chiếu vào cựng một chỗ.
B) Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sáng kết hợp đan xen vào nhau.
C) Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
D) Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
28. Hạt nhân đơteri
2

1
D
khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng của
nơtron 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
D
là:
A) 2,02 MeV B) 2,23 MeV C) 1,86 MeV D) 0,67 MeV
29. Chiếu ỏnh sỏng nhỡn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?
A) Điện môi B) ỏ kim C) Chất bỏn dẫn D) Kim loại
30. Công thức tính năng lượng của một lượng tử ánh sáng là công thức nào dưới đây:
A)
hc


 B) ồ = hcở C)
h



D) ồ = hở

Mã đề 223 – Trang 3
Đáp án mã đề: 1
Bài : 1
1) A 2 C) 3 B) 4 C) 5 D) 6 A) 7 B) 8 D) 9 C) 10 A) 11 C) 12 B) 13 A) 14
B) 15 D) 16 A) 17 A) 18 C) 19 C) 20 D) 21 C) 22 A) 23 A) 24 D) 25 B) 26 C) 27 B) 28
B) 29 C) 30 A)



×