Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ - KHẢO SÁT HÀM SỐ BẬC BA ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.28 KB, 10 trang )

SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ - KHẢO
SÁT HÀM SỐ BẬC BA
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Học sinh nắm vững :
- Sơ đồ khảo sát hàm số chung
- Sơ đồ khảo sát hàm số bậc ba
Về kỹ năng: Học sinh
- Nắm được các dạng của đồ thị hàm
số bậc ba.
- Tâm đối xứng của đồ thị hàm số bậc ba
- Thực hiện thành thạo các bước khảo sát
hàm số bậc ba.
- Vẽ đồ thị hàm số bậc ba đúng : chính xác
và đẹp.
Về tư duy và thái độ : Học sinh thông qua hàm số bậc
ba để rèn luyện:
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận
- Tính logic , chính xác
- Tích cực khám phá và lĩnh hội tri thức
mới
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên : Giáo án- Phiếu học tập- Bảng phụ.
- Học sinh : Chuẩn bị đọc bài trước ở nhà. Xem lại cách vẽ
đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
III/ Phương pháp: Thuyết trình- Gợi mở- Thảo luận nhóm
IV/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn định tổ chức: ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài cũ : ( 10 phút )
Câu hỏi : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc
hai:
y= x


2
- 4x + 3
3/ Bài mới:
T/ Hoạt đông của Hoạt động của HS Ghi bảng
g GV
15

HĐ1: Ứng dụng
đồ thị để khảo sát
sự biến thiên và
vẽ đồ thị hàm
số:y= x
2
- 4x +3
CH1 : TX Đ của
hàm số
CH2: Xét tính
đơn điệu và cực
trị của hàm số

CH3: Tìm các
giới hạn

lim
x

(x
2
- 4x +
3 )


lim
x

( x
2
- 4x + 3




TX Đ: D=R
y’= 2x - 4
y’= 0 => 2x - 4 = 0
 x = 2 => y =
-1




lim
x
y

= -
lim
x
y

= +



)












CH4: Tìm các
điểm đặc biệt của
đồ thị hàm số
CH5: Vẽ đồ thị

x
-
2
+
y’ - 0 +
y
+

+
-1


Nhận xét :
hsố giảm trong ( -
; 2 )
hs tăng trong ( 2 ; +
)
hs đạt CT tại điểm ( 2 ; -1 )

Cho x = 0 => y = 3
Cho y = 0 x = 1 hoặc x=
3






Các điểm đặc biệt
( 2;-1) ; (0;3) (1;0) ; (3;0)

6
4
2
-2
-4
-10
-5
5
M
A



5’ HĐ2: Nêu sơ đồ
khảo sát hàm số
I/ Sơ đồ
khảo sát
hàm s

( sgk)
15

HĐ3: Khảo sát sự
biến thiên và vẽ
đồ thị hàm số y=
x
3
+ 3x
2
-4
CH1: TX Đ
CH2: Xét chiều



TX Đ : D=R
y’ = 3x
2
+ 6x
y’ = 0 3x
2

+ 6x = 0
II/ Khảo
sát hàm số
bậc ba
y = ax
3
+
bx
2
+cx +d
( a 0)
biến thiên gồm
những bước nào?


CH3: Tìm các
giới hạn

CH4: lập BBT






CH5: Nhận xét
các khoảng tăng
giảm và tìm các
 x = 0 => y = -4
x = -2 => y = 0



lim
x

( x
3
+ 3x
2
- 4) = - 
lim
x

(y= x
3
+ 3x
2
- 4) = +
BBT
x
- -2 0
+
y’ + 0 - 0 +
y
0 +
- -4

Hs tăng trong (- ;-2 ) và (
0;+)
Hs giảm trong ( -2; 0 )

Hs đạt CĐ tại x = -2 ;
Nd ghi
bảng là
phần hs đã
trình bày













điểm cực trị


CH6: Tìm các
giao điểm của đồ
thị với Ox và Oy

CH7: Vẽ đồ thị
hàm số









y

=0
Hs đ ạt CT tại x = 0; y
CT
= -
4

Cho x = 0 => y = -4
Cho y = 0 =>
x = -2
x = 1





4
2
-2
-4
-6
-10
-5
5

A



y’’ = 6x +6
y‘’ = 0 => 6x + 6= 0
 x = -
1
=> y = -2














Lưu ý: đồ
thị y= x
3
+
3x
2
- 4 có


CH8: Tìm y’’
Giải pt y’’= 0

tâm đối
xứng là
điểm I ( -
1;-2)
hoành độ
của điểm I
là nghiệm
của pt: y’’
= 0
10








HĐ4: Gọi 1 học
sinh lên bảng
khảo sát sự biến
thiên và vẽ đồ thị
của hàm số
y = - x
3
+ 3x

2
- 4x
+2


TXĐ: D=R
y’= -3x
2
+6x - 4
y’ < 0,
x D
 

lim
x
y

 
; lim
x
y

 

BBT
x
-
+
y’ -
Phần ghi

bảng là bài
giải của hs
sau khi
giáo viên
kiểm tra
chỉnh sửa.













20



















HĐ5: GV phát
phiếu học tập .
Phiếu học tập 1:
KSVĐT hàm số
y= - x
3
+ 3x
2
– 4
Phiếu học tập 2:
y
+

-
Đ Đ B: (1; 0); (0; 2)
6
4
2
-2
-4
-10
-5

5
M
A
HS chia làm 2 nhóm tự
trình bày bài giải.
Hai nhóm cử 2 đại diện lên
bảng trình bày bài giải.




Hs nhìn vào các đồ thị ở
bảng phụ để đưa ra các





















10


KSVĐT hàm số
y= x
3
/3 - x
2
+ x +
1
HĐ6: Hình thành
bảng dạng đồ thị
hsố bậc ba:
y=ax
3
+bx
2
+cx+d
(a≠0)
Gv đưa ra bảng
phụ đã vẽ sẵn các
dạng của đồ thị
hàm bậc 3
nhận xét.


Vẽ bảng

tổng kết
các dạng
của đồ thị
hàm số bậc
3

4. Củng cố: Gv nhắc lại các bước KS VĐT hàm số và dạng đồ thị
hàm số bậc 3.
5. Dặn dò: Hướng dẫn hs về nhà làm bài tập 1 trang 43.(5’)

×