PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: - Hiểu được các khái niệm, các phép tốn về vectơ
trong khơng gian,biết được khái niệm đồng phẳng hay không đồng
phẳng của ba véctơ trong không gian
2. Kỹ năng: - Xác định được phương, hướng, độ dài của vectơ
trong không gian.
- Thực hiện được các phép tốn vectơ trong mặt
phẳng và trong khơng gian.
- Xác định được ba vectơ đồng phẳng hay không đồng
phẳng
3. Tư duy thái độ: - Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần
hợp tác.
- Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, biết quy lạ về
quen, rèn luyện tư duy lơgíc.
II. Chuẩn bị của thầy và trị.
GV: - Tình huống dạy học ,tổ chức tiết học.
HS: - Kiến thức đã học về vectơ trong mặt phẳng.
III. Phương pháp dạy học
- Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động
nhóm.
IV. Phân phối thời lượng:
Tiết 1: Từ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Tiết 2: Từ các trường hợp riêng
HĐ3
Đk song song của hai mặt
phẳng
Tiết 3: Phần cịn lại
V. Tiến trình bài dạy
1. Ổnn định lớp:
2. kiểm tra bài cũ:(5 phút)
a) Nhắc lại công thức tính tích vơ hướng của hai vectơ
b) Cho
n
= (a 2 b 3 - a 3 b 2 ;a 3 b 1 - a 1 b 3 ; a 1 b 2 - a 2 b 1 )
a=
b=
Tính
(a 1 ,a 2 ,a 3 )
(b 1 ,b 2 ,b 3 )
a.n
=?
Áp dụng: Cho
a=
(3;4;5) và
n
= (1;-2;1). Tính
a.n
=?
Nhận xét:
an
3) Bài mới: Tiết 1
HĐ1: VTPT của mặt phẳng
H ĐTP 1: Tiếp cận định nghĩa VTPT của mặt phẳng
HĐ của GV
Tg
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: VTPT của mp
Quan sát lắng nghe và
I. Vectơ pháp tuyến
HĐTP1: Tiếp cận đn
ghi chép
của mặt phẳng:
VTPT của mp
5'
1. Định nghĩa: (SGK)
Dùng hình ảnh trực
n
quan: bút và sách, giáo
viên giới thiệu
Hs thực hiện yêu cầu
Vectơ vng góc mp của
Chú ý: Nếu
được gọi là VTPT của
n
là VTPT
giáo viên
của một mặt phẳng thì
mp
k n (k 0) cũng là
Gọi HS nêu định nghĩa
VTPT của mp đó
GV đưa ra chú ý
HĐTP2: Tiếp cận bài
toán
Giáo viên gọi hs đọc đề Tương tự hs tính
10' btốn 1:
b .n
Sử dụng kết quả
kiểm tra bài cũ:
bn
a n
bn
Vậy
n
vng góc với
cả 2 vec tơ a và
b
nghĩa là giá của nó
vng góc với 2 đt cắt
nhau của mặt phẳng
( ) nên giá của
n
vng góc với.
Nên
n
là một vtpt của
( )
Khi đó n được gọi là
tích có hướng của
a
b.
K/h: n =
n
a b
= [a ,b ]
hoặc
= 0 và kết luận
và
Lắng nghe và ghi chép
Bài toán: (Bài toán
SGK trang 70)
HĐTP3: Củng cố khái
VD1:
niệm
GV nêu VD1, yêu cầu
hs thực hiện.
Hs thảo luận nhóm, lên
Vd 2: (HĐ1 SGK)
bảng trình bày
H: Từ 3 điểm A, B, C.
AB , AC ( )
Tìm 2 vectơ nào nằm
AB (2;1; 2); AC (12;6; 0)
n [AB,AC] = (12;24;24)
Giải:
trong mp (ABC).
- GV cho hs thảo luận,
Chọn
n
Vd 2: (HĐ1 SGK)
=(1;2;2)
AB, AC ( )
AB (2;1; 2); AC (12; 6; 0)
n [AB,AC] = (12;24;24)
Chọn
chọn một hs lên bảng
n
=(1;2;2)
trình bày.
- GV theo dõi nhận xét,
đánh giá bài làm của
hs.
HĐ 2: PTTQ của mặt
phẳng.
Hs đọc đề bài tốn
II. Phương trình tổng
n
qt của mặt phẳng:
HĐTP1: tiếp cận pttq
của mp.
Điều kiện cần và đủ để
M
Nêu bài toán 1:
Mo
một điểm M(x;y;z)
10' Treo bảng phụ vẽ hình
thuộc mp( ) đi qua
3.5 trang 71.
n (
Lấy điểm M(x;y;z)
M 0 M =(x-x0;
(
) suy ra
n M 0M
y-y0; z-z0)
)
VTPT n =(A;B;C) là
A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-
Cho hs nhận xét quan
hệ giữa
điểm M0(x0;y0;z0) và có
n
và M 0 M
A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-
Gọi hs lên bảng viết
biểu thức toạ độ
M0M (
z0)= 0
z0)=0
M 0M
)
n M 0M n . M0M =
0
Bài toán 2: (SGK).
Bài
toán
2:
Gọi hs đọc đề bài tốn
khơng
2
chứng minh rằng tập
Cho M0(x0;y0;z0) sao
hợp các điểm M(x;y;z)
gian
Trong
Oxyz,
thỏa mãn pt: Ax+By +
cho
M ( )
Ax0+By0+ Cz0 + D = 0
A(x-x0)+B(y-y0)+C( z- Cz + D = 0 (trong đó
Suy ra : D = -
z0)=0
(Ax0+By0+ Cz0)
Ax+
A, B, C không đồng
By +Cz -
thời bằng 0) là một mặt
Gọi ( ) là mp qua M0
và nhận
n
làm VTPT.
Ax0+By0+ Cz0) = 0
phẳng nhận
Ax+
n (A;B;C)
làm vtpt.
By +Cz + D =
Áp dụng bài toán 1, nếu 0
M ( ) ta có đẳng thức
nào?
HĐ TP 2:Hình thành
đ.nghĩa.
10' Từ 2 bài tốn trên ta có Hs đứng tại chỗ phát 1. Định nghĩa (SGK)
đ/n
biểu định nghĩa trong Ax + By + Cz + D = 0
Gọi hs phát biểu định
sgk.
nghĩa
Trong đó A, B, C
khơng đồng thời bằng 0
được gọi là phương
gọi hs nêu nhận xét
Hs nghe nhận xét và trình tổng quát của mặt
trong sgk
ghi chép vào vở.
phẳng.
Nhận xét:
Giáo viên nêu nhận xét.
a. Nếu mp ( )có pttq
Ax + By + Cz + D = 0
thì nó có một vtpt là
n (A;B;C)
b. Pt mặt phẳng đi qua
điểm
M0(x0;y0;z0) nhận vectơ
n (A;B;C)
làm vtpt là:
A(x-x0)+B(y-y0)+C(zz0)=0
5'
HĐTP 3: Củng cố đn
VD3: HĐ 2SGK.
MN
= (3;2;1)
gọi hs đứng tại chỗ trả
MP
= (4;1;0)
lời n = (4;-
Suy ra (MNP)có vtpt
2;-6)
n =(-1;4;-5)
Vd 4: Lập phương
Còn vectơ nào khác là
Pttq của (MNP) có
trình tổng qt của mặt
vtpt của mặt phẳng
dạng:
phẳng (MNP) với
khơng?
-1(x-1)+4(y-1)-5(z-1)
M(1;1;10; N(4;3;2);
Vd 4: HĐ 3 SGK.
=0
P(5;2;1)
XĐ VTPT của (MNP)? Hay x-4y+5z-2 = 0
Giải:
Viết pttq của(MNP)?
MN
= (3;2;1)
MP
= (4;1;0)
Suy ra (MNP)có vtpt
n =(-1;4;-5)
Pttq của (MNP) có
dạng:
-1(x-1)+4(y-1)-5(z-1) =
0
Hay x-4y+5z-2 = 0
Trường THPT Phan Châu Trinh
Ngày soạn:.../.../.....
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ( tiết 2)
Gv ra bài tập kiểm tra
AB
= (2;3;-1)
Đề bài:
miệng
AC
= (1;5;1)
Lập phương trình
Gv gọi hs lên bảng làm Suy ra:
bài
n
=
AB AC
= (8;-3;7)
Phương trình tổng quát
tổng quát của mặt
phẳng (ABC) với
A(1;-2;0), B(3;1;-1),
của mặt phẳng (ABC)
7 ph
C(2;3;1).
có dạng:
8(x – 1) –3(y + 2) +7z
=0
Hay:8x – 3y + 7z -14 =
0
Gv nhận xét bài làm
của hs
18
HĐTP4: Các trường
ph
hợp riêng:
Gv treo bảng phụ có
2. Các trường hợp
các hình vẽ.
riêng:
Trong khơng gian
Trong khơng gian
(Oxyz) cho ( ):Ax +
a) O(0; 0; 0) ( ) suy ra (Oxyz) cho ( ):
By + Cz + D = 0
( ) đi qua O
5 ph a, Nếu D = 0 thì xét vị b)
n
Ax + By + Cz + D = 0
= (0; B; C)
a) Nếu D = 0 thì ( )
=0
đi qua gốc toạ độ O.
trí của O(0;0;0) với
n.i
( ) ?
Suy ra
n i
b) Nếu một trong ba
b, Nếu A = 0 XĐ vtpt
Do i là vtcp của Ox nên hệ số A, B, C bằng 0,
của ( ) ?
suy ra ( ) song song
Có nhận xét gì về
n
và hoặc chứa Ox.
chẳng hạn A = 0 thì
( ) song song hoặc
chứa Ox.
i?
Từ đó rút ra kết luận gì
về vị trí của ( ) với
3 ph trục Ox?
Tương tự, nếu B = 0 thì
( ) song song hoặc
Ví dụ 5: (HĐ4 SGK)
chứa Oy.
Gv gợi ý hs thực hiện
Nếu C = 0 thì ( ) song
vd5, tương tự, nếu B = song hoặc chứa Oz.
0 hoặc C = 0 thì ( ) có
đặc điểm gì?
Lắng nghe và ghi chép.
c, Nếu hai trong ba hệ
số A, B, C bằng ), ví
dụ A = B = 0 và C 0
Gv nêu trường hợp (c)
3 ph và củng cố bằng ví dụ
thì ( ) song song
6 (HĐ5 SGK trang 74) Tương tự, nếu A = C =
0 và B
0 thì mp ( )
song song hoặc trùng
hoặc trùng với (Oxy).
Ví dụ 6: (HĐ5 SGK):
với (Oxz).
Nếu B = C = 0 và A 0
3 ph
thì mp ( ) song song
4 ph
hoặc trùng với (Oyz).
Áp dụng phương trình
Nhận xét: (SGK)
của mặt phẳng theo
Ví dụ 7: vd SGK
Gv rút ra nhận xét.
đoạn chắn, ta có
trang 74.
Hs thực hiện ví dụ
phương trình (MNP):
x y
+
1 2
trong SGK trang 74.
+z =1
3
Hay 6x + 3y + 2z – 6 =
0
20
HĐTP1: Điều kiện để
ph
hai mặt phẳng song
song:
II. Điều kiện để hai
Gv cho hs thực hiện
mặt phẳng song song,
HĐ6 SGK.
vuông góc:
Cho hai mặt phẳng ( )
1. Điều kiện để hai
10
và ( ) có phương
mặt phẳng song song:
ph
trình;
Trong (Oxyz) cho2
( ): x – 2y + 3z + 1 =
Hs thực hiện HĐ6 theo
mp ( 1 )và ( 2 ) :
0
yêu cầu của gv.
( 1 ):
( ): 2x – 4y + 6z + = 0
n 1=
Có nhận xét gì về
n
vectơ pháp tuyến của
Suy ra
2
(1; -2; 3 )
= (2; -4; 6)
n
2
= 2n 1
chúng?
A 1 x + B 1 y+C 1 z+D 1 =0
( 2 ):
A 2 x+B 2 y+C 2 z+D 2 =0
Khi đó ( 1 )và ( 2 )
có 2 vtpt lần lượt là:
n1
Hs tiếp thu và ghi chép.
= (A 1 ; B 1 ; C 1 )
n
= (A 2 ; B 2 ; C 2 )
2
Nếu
n 1=
kn 2
D 1 kD 2 thì ( 1 )song
song ( 2 )
D 1 = kD 2 thì ( 1 )
Từ đó gv dưa ra diều
trùng ( 2 )
kiện để hai mặt phẳng
Chú ý: (SGK trang
song song.
76)
Hs lắng nghe.
Ví dụ 7: Viết phương
trình mặt phẳng ( )đi
Hs thực hiện theo yêu
qua M(1; -2; 3) và
cầu của gv.
song song với mặt
10
Vì ( ) song song ( )
phẳng ( ): 2x – 3y +
ph
với nên ( ) có vtpt
z+5=0
Gv gợi ý để đưa ra
n
điều kiện hai mặt
Mặt phẳng ( ) đi qua
phẳng cắt nhau.
M(1; -2; 3),vậy ( ) có
Gv u cầu hs thực
phương trình:
hiện ví dụ 7.
2(x - 1) – (y + 2) + 1(z -
Gv gợi ý:
3) = 0
1
= (2; -3; 1)
XĐ vtpt của mặt phẳng Hay 2x – 3y +z -11 = 0.
( )?
Viết phương trình mặt
phẳng ( )?
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ( tiết 3)
Kiểm tra bài cũ:(5’)
YC 1: Nêu các trường hợp riêng của mp, nêu đk để 2 mp song song.
YC 2: Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M(3; -1; 2) và song
song với
mp ( ): 2x + 5y - z = 0.
Bài mới:
HĐTP 3: Điều kiện để 2 mp vng góc:
tg
Hoạt động của
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV
GV treo bảng
theo dõi trên bảng phụ và 2. Điều kiện để hai mp
phụ vẽ hình
làm theo yêu cầu của GV. vng góc:
3.12.
n1 n2
( 1 ) ( 2 ) n1 . n2 =0
H: Nêu nhận
từ đó ta có:
A1A2+B1B2+C1C2=0
xétvị trí của 2
( 1 ) ( 2 ) n1 . n2 =0
vectơ
A1A2+B1B2+C1C2=0
n1 và n 2 .
Từ đó suy ra
điều kiện để 2
mp vng góc.
HĐTP 4: Củng cố điều kiện để 2 mp vng góc:
tg
Hoạt động của
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV
Ví dụ 8: GV gợi
Ví dụ 8: SGK trang 77
ý:
Thảo luận và thực hiện
A(3;1;-1), B(2;-1;4)
H: Muốn viết pt
yêu cầu của GV.
( ): 2x - y + 3z = 0.
mp ( ) cần có
Giải:
những yếu tố
Gọi
nào?
mp( ). Hai vectơ khơng
AB, n là VTPT của
n
là VTPT của
H: ( ) ( ) ta
n
có được yếu tố
( )
song hoặc nằm trên ( )
nào?
AB (-1;-2;5)
là:
H: Tính
AB .
Ta
n
=
=
AB n
= (-1;13;5)
có nhận xét gì về ( ): x -13y- 5z + 5 = 0
hai vectơ
n
AB
và
?
Gọi HS lên bảng
trình bày.
GV theo dõi,
nhận xét và kết
cùng phương có giá song
AB (-1;-2;5)
và
n
(2;-
1;3). Do đó:
n
=
AB n
= (-1;13;5)
Vậy pt ( ): x -13y- 5z +
5=0
luận.
HĐ 4: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng:
HĐTP 1: Tiếp cận định lý:
tg
Hoạt động của
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV
GV nêu định lý.
HS lắng nghe và ghi
IV. Khoảng cách từ
GV hướng dẫn
chép.
một điểm đến một mặt
HS CM định lý.
phẳng:
Định lý: SGK trang 78.
d(M 0 ,( )) =
Ax 0 By 0 Cz 0 D
A2 B 2 C 2
CM: sgk/ 78
HĐTP 2: Củng cố định lý:
tg
Hoạt động của
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV
Ví dụ 9: Tính khoảng
Nêu ví dụ và cho Thực hiện trong giấy
cách từ gốc toạ độ và từ
HS làm trong
nháp, theo dõi bài làm
điểm M(1;-2;13) đến
giấy nháp, gọi
của bạn và cho nhận xét.
mp( ):2x - 2y - z + 3 =
HS lên bảng
0.
trình bày, gọi
Giải: AD cơng thức tính
HS khác nhận
khoảng cách trên, ta có:
xét.
d O,
3
3
1
d(M,( )) =
4
3
Ví dụ 10: Tính khoảng
khoảng cách giữa hai mp
cách giữa hai mp song
song song( ) và ( ) là
song( ) và ( ) biết:
khoảng cách từ 1 điểm
( ): x + 2y - 3z + 1= 0
tính khoảng cách bất kỳ của mp này đến
( ): x + 2y - 3z - 7 = 0.
giữa hai mp
mp kia.
Giải:
song song ( )
Chọn M(4;0;-1) ( ).
Lấy M(4;0;-1) ( ). Khi
và ( ) ?
Khi đó ta có:
đó:
Gọi HS chọn 1
d(( ),( )) =d(M,( )) =
d(( ),( )) =d(M,( ))
Làm thế nào để
điểm M nào đó
8
14
.
thuộc 1 trong 2
=
1.4 2.0 3 1 1
1 2 3
2
2
2
Thảo luận theo nhóm và
mp.
lên bảng trình bày, nhóm
Cho HS thảo
khác nhận xét bài giải.
luận tìm đáp án
sau đó lên bảng
trình bày, GV
nhận xét kết quả.
4. Củng cố tồn bài:(3’): Cho HS nhắc lại sơ lược các kiến thức đã
học:
- Cơng thức tích có hướng của 2 vectơ.
=
8
14
- PTTQ của mặt phẳng: định nghĩa và các trường hợp riêng.
- Điều kiện để hai mp song song và vng góc.
- Cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
5. Bài tập về nhà và một số câu hỏi trắc nghiệm (dùng bảng
phụ)(3’):
- BT SGK trang 80,81.
Câu 1: Cho mp( ) có pt: Cz + D = 0 (C 0). Chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
A.( ) vng góc với trục Ox.
B. ( ) vng góc với trục Oy
C.( )chứa trục Oz
D.( ) vng góc với trục Oz.
Câu 2: Mp đi qua 3 điểm A(1;-2;1), B(0;3;2), C(-1;0;4) có pt là:
A.x - 4y + z - 12 = 0
B.x + y + 2z - 6 = 0.
C. 13x + y + 8z -19 = 0.
D.x - 3y -2 = 0.
Câu 3:Cho mp Cho mp( ): x +2y - 3z + 10 = 0. Mặt phẳng có pt nào
dưới đây thì vng góc với ( )?
A.2x + y - 4z + 3 = 0.
C. 4x + y - z + 1 = 0
B. 5x - y - 2z - 1 = 0.
D. 5x - y + z +15 = 0.