BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐẶNG THANH CHƯƠNG
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG MỘT SỐ CƠ
CHẾ ĐIỀU KHIỂN TRÁNH TẮC NGHẼN TẠI NÚT LÕI
TRONG MẠNG CHUYỂN MẠCH CHÙM QUANG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ TOÁN HỌC
HÀ NỘI – 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐẶNG THANH CHƯƠNG
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG MỘT SỐ CƠ
CHẾ ĐIỀU KHIỂN TRÁNH TẮC NGHẼN TẠI NÚT LÕI
TRONG MẠNG CHUYỂN MẠCH CHÙM QUANG
Chuyên ngành: BẢO ĐẢM TOÁN HỌC CHO MÁY TÍNH
VÀ HỆ THỐNG TÍNH TOÁN
Mã số: 62.46.35.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ TOÁN HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
HÀ NỘI – 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam
12 3
Tác giả
Đặng Thanh Chương
LỜI CÁM ƠN
ò
Tôi
G
liên quan
.
Con òyêu
và Con gái, Con trai
â
Khoa CNTT, Khoa Toán
n án.
i
MỤC LỤC
i
iv
DANH M v
viii
xi
1
NG QUAN 5
1.1. 5
1.1.1. 6
1.1.2. 6
1.1.3. 7
1.2. 7
1.2.1. 7
1.2.2. 8
1.2.3. 11
1.2.3.1. 11
1.2.3.2. 13
1.2.3.3. 14
1.2.3.4. 15
1.2.3.5. 16
1.3. 21
1.3.1. 21
1.3.2. 22
1.3.3. 24
1.4. 25
26
2.1. 26
2.2. 27
2.3. Mô hình 29
2.3.1 29
2.3.2 30
ii
2.4. 31
2.5. 33
2.5.1. 33
2.5.2. 35
2.5.3. 38
2.6. . 41
2.6.1. 41
2.6.2. 45
2.6.3. 46
2.7. 49
2.7.1. Mô hình phân tích 49
2.7.2. 54
2.8. 56
57
3.1. 57
3.2. 58
3.2.1. 59
3.2.2. 72
3.3.
78
3.3.1. 78
3.3.2. 79
3.3.3. 83
3.3.4. 83
3.3.5. 87
3.4. 90
QUÁT (GI) HAY NON-POISSON 91
4.1. 91
4.2.
-Poisson 91
4.2.1. 92
4.2.2. -
93
iii
4.2.3. lng
95
4.2.4. ng hc bit vi quá trình n là quá trình Poisson ngt 96
4.2.5. 99
4.3. 103
4.3.1. 103
4.3.2. Mô hình phân tích 104
4.3.3. 105
4.3.4. 108
4.3.5. Phân tích kt qu 112
4.4. Kt lu 115
116
118
120
iv
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ
Burst
Burst Loss Probability
Blocking Probability
Caried traffic
mang
Deflection Routing
Infinitesimal generator matrix
Ma
Lightpath
Kênh quang
Loss system
Mean Delay
Mean value
Mixed loss delay system
-
Multi-dimensional traffic model
Offset time
)
Overflow traffic
Quality of Service
Offered traffic
Renewal process
Traffic
Deflection Traffic
Non-Deflection Traffic
Traffic load
Variance value
p
v
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT
Ký
AONs
All-Optical Networks
BCP
Burst Control Packet
CCG
Control Channel Group
CWC
Complete Wavelength Conversion
DB
Data Burst
DRNP
Deflection Routing without Priority
DRWP
Deflection Routing with Priority
tiên
DRPF
Deflection Routing with Priority
and FDL
DRND
-
DCG
Data Channel Group
ERT
Equivalent Random Theory
FCFS
First Come First Service
FDL
Fiber Delay Line
FWC
Full Wavelength Conversion
GoS
Grade of Service
GI
General Independent distribution
(renewal process)
GMPLS
Generalized Multiprotocol Label
Switching
quát
IP
Internet Protocol
IPP
Interrupted Poisson Process
Quá trì
JET
Just Enough Time
Giao
vi
LAUT
Lastest Available Unscheduled
Time
LCFS
Last Come First Service
LRWC
Limited Range Wavelength
Conversion
C
LSPIL
Limited Share-per-in-Link
C
SPIL
M
Markovian (Poisson process (or
random) arrival process)
Markovian (Exponential service
time)
MMPP
Markov Modulated Poisson Process
NFWC
Non-Full Wavelength Conversion
OBS
Optical Burst Switching
OBSNs
Optical Burst Switching Networks
OCS
Optical Circuit Switching
OEO
Optical-to-Electrical-to-Optical
--quang
OPS
Optical Packet Switching
OPSNs
Optical Packet Switching Networks
gói quang
OTN
Optical Transport Network
OXC
Optical Cross Connect
quang
PASTA
Poisson arrivals see time average
PSPIL
Partial Share-per-in-Link
sóng
PLSPIL
Partial Limited Share-per-in-Link
sóng
PWC
Partial Wavelength Converters
sóng
(C
vii
Q
Infinitesimal generator matrix
M
quát
QoS
Quality of Service
RAM
Random Access Memory
RWA
Routing and Wavelength
Allocation
SCU
Switching Control Unit
SPL
Share-per-Link
SPLDF
Share-per-Link Deflection
SPIL
Share-per-in-Link
SPN
Share-per-Node
toàn nút lõi
TE
Traffic Engineering
WC
Wavelength Converters
WDM
Wavelength Division Multiplexing
WR
Wavelength Router
WRNs
Wavelength-Routed Networks
viii
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. 5
Hình 1.2. 9
Hình 1.3. 10
Hình 1.4. 10
Hình 1.5. 11
Hình 1.6. 12
Hình 1.7. 12
Hình 1.8. 12
Hình 1.9. 15
Hình 1.10. 17
Hình 1.11. 18
Hình 1.12.
1
2
19
Hình 2.1. 26
Hình 2.2. 27
Hình 2.3. -per- 28
Hình 2.4. -per- 28
Hình 2.5 31
Hình 2.6. 32
Hình 2.7. QoS (mô hình DRWP) 34
Hình 2.8.
S
= 6 38
Hình 2.9.
S
= 6, 8, 10, 12 39
Hình 2.10.
II_DRWP
S
= 12, k = 4, n = 1 40
Hình 2.11. 41
Hình 2.12. - mô hình
DRPF 42
Hình 2.13.
47
Hình 2.14.
47
Hình 2.15. - so sánh
48
Hình 2.16. -
49
Hình 2.17. 50
Hình 2.18. - mô hình DRND 51
Hình 2.19.
DRND_d
d_pevac
54
Hình 2.20.
DRND
a_pevac
55
Hình 2.21.
DRND_0.3
(PB_DRND_0.3),
PB
DRND_0.4
(PB_ DRND _0.4) và PB
DRND_0.5
55
Hình 3.1. 59
ix
Hình 3.2. - 59
Hình 3.3.
= 8, r = 3, và k =
5.(a) b = 0; (b) b = 2 ({3, 4, 5}, {4, 5, 6}); (c) b = 1 ({7, 8, 1}); (d) b = 3 ({3, 4, 5}, {4, 5,
6}, {5, 6, 7}) 62
Hình 3.4.
62
Hình 3.5.
66
Hình 3.6.
66
Hình 3.7. 11,
67
Hình 3.8.
68
Hình 3.9.
68
Hình 3.10. t
tc nghn trong mô hình LSPIL v 69
Hình 3.11hình
69
Hình 3.12.
70
Hình 3.13.
70
Hình 3.14.
71
Hình 3.15.
71
Hình 3.16. ng 72
Hình 3.17. - 73
Hình 3.18. 74
Hình 3.19. 78
Hình 3.20.
1
,c
1
; w
2
,c
2
) 79
Hình 3.21. 81
Hình 3.22.
k
88
Hình 3.23. 88
Hình 3.24. - 89
Hình 3.25. X
k
89
Hình 4.1. -Poisson 94
Hình 4.2.
97
Hình 4.3. 97
Hình 4.4.
100
x
Hình 4.5.
101
Hình 4.6.
101
Hình 4.7. so
102
Hình 4.8.
104
Hình 4.9. 106
Hình 4.10. 107
Hình 4.11. 110
Hình 4.12. 112
Hình 4.13. - 112
Hình 4.14. 113
Hình 4.15. 113
Hình 4.16. 114
Hình 4.17.
114
xi
DANH MỤC BẢNG
(n
S
DRWP
× n
S
DRWP
) - mô hình DRWP 37
S
39
- mô hình DRWP -
S
2
40
Q - Mô hình DRPF 44
(0)
- Mô hình DRPF 44
- mô hình DRPF -
S
48
S
× n
S
) - Mô hình SPL-PWC 76
i Q
1
,c
1
;w
2
,c
2
)
84
S
*n
S
) x (n
S
*n
S
)) 84
j
-j)*n
S
-j)*n
S
)) 85
S
x n
S
) 85
j
2
- j)*n
S
j)*n
S
) 86
90
100
và (4.27) 102
1
MỞ ĐẦU
1. Dẫn nhập
và
các nhóm và C. Qiao (và các
hai
OBStrong [63] và [73]
các bài toán
chùm [20][36][48][59][60][77], các bài toán [29][37][41-43][53][70],
[18][34][57], các bài toán
) [13][16][19][28][30][31][38][46][56][58][69][71-72], hay
QoS [16][17][54]
quang OBS ành [14] [25][35][47][55][62][68],
[39]
sóng, J.Lambert trong [33]
FDL,
2
, hay
Pratibha Menon trong [55]
hay
các
[21-
25][33][65][71][76]
chùm [13][28][38][39][46][49][51][56][58]
[15][19][28][61]; [54][69]
[15][19][28][29][58][72][74]. Trong L này, chúng tôi nghiên cứu,
xây dựng các mô hình toán học nhằm mô hình hóa các cơ chế điều khiển tránh
tắc nghẽn tại nút lõi mạng OBS các nút lõi khác nhau;
nút lõi thông qua xác
.
Các mô hình phân tích trong L
khác nhau theo
WC FDL.
vào ba
.
. các
3
fullpartial),
hay vùng limited).
. M rng mt mô hình trong bvng hng
n là không Poisson ng tng quát Renewal).
2. Mục tiêu nghiên cứu
L là nghiên
và non-Markov
p
OBS
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
L
khác nhau
quang FDL.
L
dn thng là chuyi
c sóng, s dng tr quang FDL và nh tuyn lng. Ngoài ra, Lun
u áp d xây dng ma trn t chuyn trng
thái cá
4. Phương pháp nghiên cứu
chính Lmô hình hóa
tích. [10][51][39][64][66-67][75]
mô hình non- [8-12][44-45][50].
( ) [10]
5. Cấu trúc luận án
, các
ây
L.
trình bày trong C2, C3 và 4, bao
4
.
2 trình bày các phân tích trong
FDL [3][5][26]. các mô hình phân tích [13][19][28][58],
chúng tôi
lõi
3 trình full,
partial, limited [1][2][27]. Ngoài ra,
trong C3
mô hình [1][27].
phân tích chính trong C2 và C3 các mô
hình Markov (one-dimensional) (two-dimensional và
four-dimensional)
. V-ng
tng quát ) s c xem xét trong C4 t mt s mô hình c
phân tích trong C2 và chúng tôi xem xét n
ng tng quát (quá trình Renewal) [6]ng
hp kt hp c hai lung (non-Poisson) [7]. Mô
hình phân tích
c s dp x [7]. Kt
qu phân tích trong ng hng )
trong mô hình
.
L,
5
Chương 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
1.1. Mạng truyền dẫn quang và các công nghệ chuyển mạch
quang
i
Hình 1.1 [32][63][73].
Hình 1.1. S phát trin ca mng quang
AONs
Phương thức truyền tải quang
Yêu cầu OEO
Thời gian
6
nay là các ---
to-point), mà --
hop)
toàn quang (AONs), mà
Các thành
vòng
(ringhình thái (topo) mesh)
1.1.1. Chuyển mạch kênh quang
tài nguyên.
WRNs,
quang (lightpaths
- hình thái
-
(signaling
GMPLS.
1.1.2. Chuyển mạch gói quang
là
7
quang.
Trong OPSNs,
kênh (in-band)
nút
.
1.1.3. Chuyển mạch chùm quang
burst) [63][73]
là trung gian
dynamic
1.2. Mạng chuyển mạch chùm quang
1.2.1. Đặc trưng chung của mạng chuyển mạch chùm quang
c xem nh
v tip theo, b
8
l
so vi nhch kênh quang khác [63][73]. Ti nút biên vào c
ng OBS, dng hn (và cùng lp
dch v p hp trong mc lp lc
gi vào bên trong mng OBS theo sau mu khin chùm quang BCP mt
khong thi gian offset. Khong thi gian offset u
khin có th kt trc và cu hình các tài nguyên ti các nút mà chùm quang d
liu si b c yêu cu cn s dng các
b m quang, mt trong nhng hn ch mà công ngh quang hin nay cha th
vc. Ti các nút lõi bên trong mn gic
chuyforward) theo h n nút biên
ra, các lung IP s c khôi phc li t chùm quang d liu này.
DB
1.2.2. Kiến trúc mạng chuyển mạch chùm quang
Hình 1.2
các gói IP)
chùm
9
chùm
Hình 1.2. Kin trúc ca mng chuyn mch chùm quang
multiplexer/demultiplexer (optical
cross-connect)ô-un
n các chùm
vào chùm
chùm
Hình 1.3 và Hình 1.4g.
Nút biên vào (Hình 1.3)
chúng thành các chùm. ô-
chùMô-
mô- ùTrong mô-
chùm,
ù chùm
10
[32].
Hình 1.3. Kin trúc nút biên vào mng OBS
OBS (Hình 1.4(OXC)
(SCU) [25].
Hình 1.4. K
OXC [32]. nó