Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo trình kết cấu kim loại máy trục - PHỤ LỤC (tiếp theo) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.35 KB, 2 trang )


329
6. Các ký hiệu theo quy ước, các đơn vò đo và các hệ số chuyển đổi của các đại lượng tính toán chủ yếu.
Các đơn vò đo chủ yếu theo hệ SI
Đại lượng Đơn vò đo Ký hiệu đơn vò đo
Độ dài met m
Khối lượng kilogam kg
Thời gian giây s
Các đại lượng tính toán chủ yếu
Các ký hiệu
thường dùng
Đại lượng
tính toán
Thứ nguyên
theo hệ SI
Ký hiệu theo
ΓΟСТ
Theo TCVN
2737-1995
Chuyển đổi (dùng ký hiệu theo TCVN 2737 – 1995)
P
(1)
Lực N (niutơn)
kГ; kгс
kG hay kgf 1 N = 1 kg.m/s
2
= 1kG/9,81 ≈ 0,1 kG
M Mô men N.m
kГ.м
kG.m 1 N.m = 1 kG.m/9,81 = 0,1 kG.m 1 kG.m = 9,81 N.m ≈ 10 N.m
A Công J


kГ.м
kG.m 1 J = 1 N.m = 1 kG.m/9,81≈ 0,1 kG.m 1 kG.m = 9,81 J ≈ 10 J
W, kW
kГ.м/cek
W 1 W = 1 J/s = 1kG.m/9,81s ≈ 0,1 kG.m/s 1 kG.m/s = 9,81 W ≈ 10 W
N Công suất


1 kW = 1000 W = 1,36 hp; 1 hp = 0,735 kW
m Khối lượng kg

kG.s
2
/m 1 kg = 9,81 kG.s
2
/m ≈ 10 kG.s
2
/m 1 kG.s
2
/m = 1 kg/9,81 ≈ 0,1kg

G
Trọng lượng
N

N hay kG 1 N = 1 kG/9,81 ≈ 0,1 kG
1 kG = 9,81 N ≈ 10 N
N/m
2



kГ/ см
2

1N/m
2
= (1/98100) kG/cm
2
≈ 0,00001 kG/cm
2


kN/m
2

kH/см
2

1kN/m
2
= 1000 N/m
2
≈ 0,01 kG/cm
2


σ, τ, p
ng suất,
áp suất



1 kG/cm
2
= 98 100 N/m
2
≈ 100 000 N/m
2
= 100 kN/m
2

kg.m
2

kГ.м.cek
2
kG.m.s
2
1 kg.m
2

= 9,81 kG.m.s
2
≈ 10 kG.m.s
2


J
Mô men
quán tính



1 kG.m.s
2
= 1 kg.m
2
/9,81 ≈ 0,1 kg.m
2

N/m
kГ/см
kG/cm
1 N/m
= (1/981) kG/cm ≈ 0,001 kG/cm

Ce – Độ cứng chống
chuyển vò thẳng.



1 kG/cm = 981 N/m ≈ 1000 N/m

N.m/rad
kГ.м/rad
kG.m/rad
1 N.m/rad = 1 kG.m/9,81 rad ≈ 0,1 kG.m/rad

Cϕ – Độ cứng chống
chuyển vò góc xoay.



1 kG.m/rad = 9,81 N.m/rad ≈ 10 N.m/rad
Chú thích: – Khi sử dụng hệ thống đo lường SI thì các đơn vò đo trong các tài liệu tiếng Nga được ký hiệu như sau:
н
⇔ N
дж
⇔ J
кг
⇔ kg
кг.м
2

⇔ kg.m
2
н.м/рад
⇔ N.m/rad

н.м
⇔ N.m

вm, (kвm)
⇔ W, (kW)

н/м
2
, (kн/м
2
)
⇔ N/m
2
(kN/m

2
)
н/м
⇔ N/m
кГ.м/cek
⇔ kgf.m/s

(1)
- Đối với đại lượng tính toán là lực tác dụng thì còn có thể dùng các ký hiệu khác như : T, S, R, N, F, X, Y, Z, v.v…

This document was created with Win2PDF available at .
The unregistered version of Win2PDF is for evaluation or non-commercial use only.
This page will not be added after purchasing Win2PDF.

×