Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

kết cấu kim loại máy trục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.72 KB, 33 trang )

Kết cấu kim loại máy trục
V- Ki ể m tra di ề u ki ệ n b ề n c ủ a v :
1. Tại mặt cắt B –B
M = 322188( KGm ) , Q = 79825 ( KG ) , N = 33478 ( KG )
*Kích thước mặt cắt chọn sơ bộ


* diện tích tiết diện :
)(514002760023800
)(2760013800.2
)(1380030.460.
2
)(2380011900.2
)(1190010.1190.
2
2
2
2
021
2
2
21
mmFFFF
mmF
mmHFF
F
mmF
mmBFF
F
tbi
t


ttt
t
b
bbb
b
=+=+=∑=
==⇒
=====
==⇒
=====
δ
δ
* Xác đònh momen quán tính của tiết diện đối với trục X và Y
- Xét tấm biên :
)(10.14,0
12
10.1190
12
.
)(99167
12
10.1190
12
.
410
3
3
21
4
3

3
21
mm
B
JJ
mm
B
JJ
b
yy
b
xx
====
====
δ
δ
1
Kết cấu kim loại máy trục
Tònh tiến hệ trục (X
1
O
1
Y) và (X
2
O
2
Y) về hệ trục OXY với khoảng cách trục







=
+
=
+
=
=
)(235
2
10460
2
0
0
0
0
mm
H
Y
X
b
δ
Ta được :
)(10.147.
)(10.37411900.23599167.
47
2
2
02

0
2
0
1
472
2
2
02
0
2
0
1
mmFXJJJ
mmFYJJJ
byyy
bxxx
=+==
=+=+==
- Xét 2 tấm thành :
)(84375
12
460.30
12
.
)(10.375,3
12
460.30
12
.
4

3
0
3
43
47
3
3
0
43
mm
H
JJ
mm
H
JJ
t
yy
t
xx
====
====
δ
δ
Tònh tiến hệ trục (XO
3
Y
3
) và (XO
4
Y

4
) về hệ trục OXY với khoảng cách trục:





=
=
+
=
+
=
0
)(610
2
301190
2
0
0
0
Y
mm
B
X
t
δ
Ta được :
)(10.147.
)(4921875020460.099167.

47
2
2
02
0
2
0
1
42
2
2
02
0
2
0
1
mmFXJJJ
mmFYJJJ
byyy
bxxx
=+==
=+=+==
- Xét toàn bộ mặt cắt tiết diện :
( )
( )
)(10.5762
)(10.3522
470
3
0

1
470
3
0
1
mmJJJ
mmJJJ
yyY
xxX
=+=
=+=
Momen chống uốn của tiết diện đối với trục X
)(10.213
165
10.352
35
7
max
mm
Y
J
W
X
X
===
Momen chống uốn của tiết diện đối với trục Y
)(10.82
700
10.576
35

7
max
mm
X
J
W
Y
Y
===
* vậy ta có :
Ứng suất pháp lớn nhất sinh ra trên tiết diện:
2
Kết cấu kim loại máy trục
2
5
max
max
/72,2
10.213
322188
114000
337480
mmKG
W
M
W
M
F
N
X

X
Y
Y
=+=
++=
σ
σ
- Ứùng suất tiếp do Q gây ra :
c
xx
c
xd
Qd
bJ
SQ
.
.
=
τ
Q : lực cắt lớn nhất tại tiết diện
Q = 79825 ( KG )
S
c
x
: Momen tónh các phần bò cắt bỏ đối với trục X
( )
36
10.04,55
2
330

.9000)75330.(210000
2
mm
H
FHFS
tbb
c
x
=+−=






+−=
δ
J
x
: Momen quán tính của tiết diện đối với trục x, J
x
= 352.10
7
( mm
4
)
b
x
c
: Chiều rộng tiết diện bò cắt

b
c
x
= 2.
δ
t
= 2.15 = 30 ( mm )
)/(16,4
30.10.352
10.04,55.79825
2
7
6
mmKG
Qd
==
τ
- Ứng suất tương đương
22222
max
/7,716,4.372,23 mmKG
td
=+=+=
τσσ
< [
σ
] = 18 KG/mm
2
Vậy tiết diện mặt cắt thỏa mãn điều kiện bền
VI- KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH

1- Kiểm tra ổn đònh dầm chính :
* Ổn đònh cục bộ dưới tác dụng ứng suất pháp do momen uốn M gây ra tại mặt cắt
nguy hiểm :
- Đặc trưng hình học của dầm tại mặt cắt nguy hiểm :
J
X
= 352.10
7
mm
4

J
Y
= 376.10
7
mm
4

F = 51400 mm
4

3
δ
γ
o
R
o'
q
cy
q

cx
R
Fy
b
a
R
o''
s
b
R
b
Kết cấu kim loại máy trục
Ta có :
mm
F
J
i
X
8,234
63800
10.352
7
min
===
Độ mảnh của thanh :
1,61
8,234
16000.1.
min
===

i
l
µ
λ

µ
= 1 ( theo [4] )
tra bảng 10-2 [7] ta được
ϕ
= 0,81
Vậy:
[ ]
22
/5,1418.81,0./5,6
51400
337480
mmNmmN
n
==≤==
σϕσ
Dầm đủ ổn đònh
VII-: TÍNH TOÁN KẾT CẤU THÉP CẦN
1- VỊ TRÍ TẦM VỚI LỚN NHẤT.
TỔ HP
ΙΙ
a
1. Các thông số:
δ
= 50
0

a = 18 m
γ
= 30
0
b = 5 m
L
c
= 23 m
2. Các lực tác dụng lên cần:
 Trọng lượng bản thân cần phân bố đều theo chiều dài cần:
q
c
=
27
16000
=
c
c
L
G
= 593 KG/m
Phân tích q
c
thành 2 thành phần : vuông góc với trục cần và dọc theo trục cần.
+ q
cx
= q
c
.sin
γ

= 593.sin 30
0
=296.5 KG/m
+ q
cy
= q
c
.cos
γ
= 593.cos 30
0
=513.5 KG/m
4
δ
γ
o
R
o'
f
qt
q
cx
R
B
R
Fy
b
a
R
o''

q
cy
S
B
Kết cấu kim loại máy trục
 Phản lực tại chốt liên kết cần và vòi:
R
B
=
ByBx
RR
22
+
= 166931 KG
S
B
=
ByBx
SS
22
+
= 39183 KG
1. Các phản lực gối tựa:
Phản lực trong thanh răng R
F



Mo=0


R
F
sin 50
0
.b- q
cy
.L.L/ 2=0
R
F
=363234 KG
+Xét mặt cắt (1-1)
Mx=- q
cy.
z.z/ 2
Z =0

Mx=0
Z=18

Mx=-85212KG
Q=- q
cy
.z
Z=0

Q=0
Z=18

Q=-9468 KG
N= R

B
+ q
cx
z+ S
B
Z=0

N=206114KG
Z=18

N=211586 KG
+Xét mặt cắt (2-2)
Mx=- q
cy
.(z+18).(z+18/ 2)- R
Fy
.z
Z=0

Mx=-85212KG
Z=5

Mx=0
Q=- q
cy
.(z+18)+ R
Fy
Z=0

Q=-9468 KG

Z=5

Q=15727 KG
N= R
B
+ q
cx
.(z+18) + S
B
+ R
Fx
. cos
δ
Z=0

N=206114KG
Z =5

N=279845 K
TỔ HP
ΙΙ
b
1. Trong mặt phẳng thẳng đứng:
Các lực tác dụng :
5
Kết cấu kim loại máy trục
 Trọng lượng bản thân cần phân bố đều theo chiều dài cần:
q
c
=

27
1600
=
c
c
L
G
= 593 KG/m
Phân tích q
c
thành 2 thành phần : vuông góc với trục cần và dọc theo trục cần.
+ q
cx
= q
c
.sin
γ
= 593.sin 30
0
=296.5 KG/m
+ q
cy
= q
c
.cos
γ
= 593.cos 30
0
=513.5 KG/m
 Phản lực tại chốt liên kết cần và vòi:

R
B
=
ByBx
RR
22
+
= 166936 KG
S
B
=
ByBx
SS
22
+
=32653 KG
 Lực quán tính tiếp tuyến của cần khi thay đổi tầm với coi như phân bố đều theo
chiều dài cần:
f
qt
=
27
1,0
c
c
qt
G
L
F
=

=
27
16000.1,0
= 59.26 KG/m
Các phản lực gối tựa:
 Phản lực trong thanh răng R
F
 Phản lực gối tựa tại chốt đuôi cần R
o’
, R
o’’



Mo=0

R
F
sin 50
0
.b- q
cy
.L.L/ 2 – Fqt.L.L/ 2
R
F
=40526 KG
+Xét mặt cắt (1-1)
Mx=-( q
cy.
Z.Z/ 2+ Fqt.Z.Z/ 2)

Z =0

Mx=0
Z=18

Mx=-753523 KG
Q=- q
cy
.Z+ Fqt.Z.Z/ 2
Z=0

Q=0
Z=18

Q=-8372KG
N= R
B
+ q
cx
Z+ S
B
6
17677
8372
29827
75352
N

(KG)
Q

(KG)
M
x
(KGm)
R
o''
a
b
RF
R
B
q
cx
q
cy
R
o'
o
γ
δ
f
qt
176547
221064
186015
313787
Kết cấu kim loại máy trục
Z=0

N=176547KG

Z=18

N=186015 KG
+Xét mặt cắt (2-2)
Mx=- q
cy
.(Z+18).(Z+18/ 2)- R
F
. sin 50
0
.Z+ Fqt.(Z+18).(Z+18)/ 2
Z=0

Mx=-75352 KG
Z=5

Mx=0
Q=- q
cy
.(Z+18)+ R
F
. sin 50
0
.Z+ Fqt.(Z+18).
Z=0

Q=-17677 KG
Z=5

Q=29827 KG

N= R
B
+ q
cx
.(z+18) + S
B
+ R
F
. cos50
Z=0

N=186015KG
Z =5

N=313787 K
2. Trong mặt phẳng ngang:
Các lực tác dụng :
 tải trọng gió phân bố đều theo phương ngang:
P
g
c
= P
c
.F
c
P
c
: áp lực gió lên cần.
P
c

= q
0
.n.c.
η
.
β
(Kg/m
2
)
7
63938
M
x
(KGm)
M
u
(KGm)
Q (KG)
q
g
M
B
945
54765
Kết cấu kim loại máy trục
q
0
: áp suất động của gió ở độ cao 10m so với mặt đất ở trạng thái làm việc, q
0
= 15

kg/m
2
.
n : hệ số hiệu chỉnh tăng áp lực phụ thuộc vào độ cao so với mặ đất, n=1,5
( bảng 1.6 [1] ).
c : hệ số khí động học , c = 1,4 ( bảng 1.7 [1] ).
η
: hệ số quá tải, tính theo phương pháp ứng suất cho phép
η
=1
β
: hệ số động lực,
β
= 1
F
c
: diện tích chắn gió của cần, F
c
=30 m
2
.
P
g
c
= 945 KG
q
g
=
c
c

g
L
P
= 41 KG/m
2
 Khi lực ngang T tác dụng ở đầu vòi sẽ gây ra uốn và xoắn cần cũng như giằng
vòi. Momen tương hỗ từ vòi truyền lên cần do lực ngang T gây ra :
M
B
= 63938 (KGm)
Các phản lực gối tựa:
Phản lực tại chốt chân cần
Q= q
g
.L
M= M
B
- q
g
.L.L/ 2
2- VỊ TRÍ TẦM VỚI TRUNG BÌNH.
TỔ HP
ΙΙ
a
1. Các thông số:
δ
= 65
0
a = 18 m
γ

= 50
0
b = 5 m
L
c
= 23 m
8
Kết cấu kim loại máy trục
2. Các lực tác dụng lên cần:
 Trọng lượng bản thân cần phân bố đều theo chiều dài cần:
q
c
=
27
16000
=
c
c
L
G
= 593 KG/m
Phân tích q
c
thành 2 thành phần : vuông góc với trục cần và dọc theo trục cần.
+ q
cx
= q
c
.sin
γ

= 593.sin 50
0
=454 KG/m
+ q
cy
= q
c
.cos
γ
= 593.cos 50
0
=381 KG/m
 Phản lực tại chốt liên kết cần và vòi:
R
B
=
ByBx
RR
22
+
= 114172 KG
S
B
=
ByBx
SS
22
+
= 39183 KG
2. Các phản lực gối tựa:

Phản lực trong thanh răng R
F



Mo=0

R
F
sin 65
0
.b- q
cy
.L.L/ 2=0
R
F
=22763 KG
+Xét mặt cắt (1-1)
Mx=- q
cy.
z.z/ 2
Z =0

Mx=0
Z=18

Mx=-63180KG
Q=- q
cy
.z

Z=0

Q=0
Z=18

Q=-7020 KG
N= R
B
+ q
cx
z+ S
B
Z=0

N=153355KG
Z=18

N=161725 KG
+Xét mặt cắt (2-2)
Mx=- q
cy
.(z+18).(z+18/ 2)- R
Fy
.z
Z=0

Mx=-63180KG
Z=5

Mx=0

Q=- q
cy
.(z+18)+ R
Fy
Z=0

Q=-13609 KG
Z=5

Q=11609 KG
N= R
B
+ q
cx
.(z+18) + S
B
+ R
Fx
. cos
δ
9
N
(KG)
Q
(KG)
M
x (KGm)
R
o''
a

b
R
F
R
B
q
cx
q
cy
R
o'
o
γ
δ
S
B
68130
13609
7020
11660
153355
161725
171345
173670
R
o''
a
b
R
F

R
B
q
cx
q
cy
R
o'
o
γ
δ
f
qt
S
B
Kết cấu kim loại máy trục
Z=0

N=171345KG
Z =5

N=173670 KG
TỔ HP
ΙΙ
b
1. Trong mặt phẳng thẳng đứng:
Các lực tác dụng :
 Trọng lượng bản thân cần phân bố đều theo chiều dài cần:
q
c

=
27
16000
=
c
c
L
G
= 593 KG/m
Phân tích q
c
thành 2 thành phần : vuông góc với trục cần và dọc theo trục cần.
+ q
cx
= q
c
.sin
γ
= 593.sin 50
0
=454 KG/m
+ q
cy
= q
c
.cos
γ
= 593.cos 50
0
=381 KG/m

10
Kết cấu kim loại máy trục
 Phản lực tại chốt liên kết cần và vòi:
R
B
=
ByBx
RR
22
+
= 99001 KG
 Lực quán tính tiếp tuyến của cần khi thay đổi tầm với coi như phân bố đều theo
chiều dài cần:
f
qt
=
27
1,0
c
c
qt
G
L
F
=
=
27
16000.1,0
= 59.26 KG/m
1. Các phản lực gối tựa:

 Phản lực trong thanh răng R
F

Các phản lực gối tựa:
 Phản lực trong thanh răng R
F
 Phản lực gối tựa tại chốt đuôi cần R
o’
, R
o’’



Mo=0

R
F
sin 65
0
.b- q
cy
.L.L/ 2 – Fqt.L.L/ 2
R
F
=26312 KG
+Xét mặt cắt (1-1)
Mx=-( q
cy.
Z.Z/ 2+ Fqt.Z.Z/ 2)
Z =0


Mx=0
Z=18

Mx=-73209 KG
Q=- q
cy
.Z-Fqt.Z.Z/ 2
Z=0

Q=0
Z=18

Q=-8115KG
N= R
B
+ q
cx
Z+ S
B
Z=0

N=131654KG
Z=18

N=137234 KG
+Xét mặt cắt (2-2)
Mx=- q
cy
.(Z+18).(Z+18/ 2)+ R

F
. sin 65
0
.Z- Fqt.(Z+18).(Z+18)/ 2
Z=0

Mx=-73029 KG
Z=5

Mx=0
Q=- q
cy
.(Z+18)- R
F
. sin 65
0
.Z+ Fqt.(Z+18).
Z=0

Q=15371 KG
Z=5

Q=13476 KG
N= R
B
+ q
cx
.(z+18) + S
B
+ R

F
. cos65
11
131654
137234
148353
13476
8115
15371
73029
N

(KG)
Q
(KG)
M
x
(KGm)
R
o''
a
b
R
F
R
B
q
cx
q
cy

R
o'
o
γ
δ
f
qt
153468
R
o''
a
b
R
F
R
B
q
cx
q
cy
R
o'
o
γ
δ
S
B
Kết cấu kim loại máy trục
Z=0


N=148353KG
Z =5

N=153468 KG
2- VỊ TRÍ TẦM VỚI NHỎ NHẤT.
TỔ HP
ΙΙ
a
1. Các thông số:
δ
= 72
0
a = 18 m
γ
= 80
0
b = 5 m
L
c
= 23 m
2. Các lực tác dụng lên cần:
12
Kết cấu kim loại máy trục
 Trọng lượng bản thân cần phân bố đều theo chiều dài cần:
q
c
=
27
16000
=

c
c
L
G
= 593 KG/m
Phân tích q
c
thành 2 thành phần : vuông góc với trục cần và dọc theo trục cần.
+ q
cx
= q
c
.sin
γ
= 593.sin 80
0
=584 KG/m
+ q
cy
= q
c
.cos
γ
= 593.cos 80
0
=103KG/m
 Phản lực tại chốt liên kết cần và vòi:
R
B
=

ByBx
RR
22
+
= 15367 KG
S
B
=
ByBx
SS
22
+
= 39183 KG
3. Các phản lực gối tựa:
 Phản lực trong thanh răng R
F
 Phản lực gối tựa tại chốt đuôi cần R
o’
, R
o’’

3. Các phản lực gối tựa:
Phản lực trong thanh răng R
F



Mo=0

R

F
sin 80
0
.b- q
cy
.L.L/ 2=0
R
F
=5640 KG
+Xét mặt cắt (1-1)
Mx=- q
cy.
z.z/ 2
Z =0

Mx=0
Z=18

Mx=-17010KG
Q=- q
cy
.z
Z=0

Q=0
Z=18

Q=-1890KG
N= R
B

+ q
cx
z+ S
B
Z=0

N=54550KG
Z=18

N=65314 KG
13

×