Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 26 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.76 KB, 21 trang )

Đề số 1: Hữu cơ
1. Số đồng phân của C
4
H
10
và C
4
H
9
Cl lần lợt là:
A. 3 và 5
B. 2 và 4
C. 2 và 6
D. 3 và 4
E. Tất cả đều sai.
2. Cho các Ankan C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
14


, C
7
H
16
, C
8
H
18
. Các Ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng với
Cl
2
theo tỉ lệ phân tử 1:1 tạo ra monocloro ankan duy nhất:
A. C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
14
.
B. C

2
H
6
, C
5
H
12
, C
8
H
18
.
C. C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
14
.
D. C
2
H
6
, C

3
H
8
, C
5
H
12
, C
6
H
14
.
E. Tất cả đều sai.
3. Hợp chất C
7
H
8
O là một dẫn xuất của Hiđrocacbon thơm. Vậy số đồng phân của C
7
H
8
O có thể là:
A. 3 đồng phân.
B. 4 đồng phân.
C. 5 đồng phân.
D. 6 đồng phân.
E. Tất cả đều sai.
4. Công thức phân tử C
n
H

2n-4
có thể tồn tại các dãy đồng hyđrocacbon nào:
A. Hyđrocacbon mạch hở có 3 nối đôi.
B. Hyđrocacbon mạch hở có một nối đôi và 1 nối 3.
C. Hyđrocacbon 3 mạch vòng no.
D. Hyđrocacbon 2 vòng cha no có một liên kết

.
E. Tất cả các dạng trên đều cha đầy đủ.
5. Khi đốt cháy một hyđrocacbon X ta thu đợc số mol CO
2
bằng 2 lần số mol H
2
O. Vậy X có thể là:
A. C
2
H
2
.
B. C
3
H
4
.
C. C
4
H
4
.
D. C

6
H
6
.
E. Là một hyđrocacbon có dạng C
n
H
n
với n chẵn.
6. Để đốt cháy một mol rợu no X cần 3,5 mol O
2
, công thức phân tử của rợu no X nh sau:
A. C
2
H
6
O
2
.
B. C
4
H
10
O
2
.
C. C
3
H
8

O.
D.C
3
H
8
O
3
.
E. Tất cả đều sai.
7. Hỗn hợp A gồm 1 anken và 1 ankan, đốt cháy A thu đợc a mol H
2
O và b mol CO
2
. Hỏi tỉ số T=a/b có giá
trị trong khoảng nào:
A. 0,5 < T < 2.
B. 1 < T < 1,5.
C. 1,5 < T < 2.
D. 1 < T < 2.
E. Tất cả đều sai.
8. Cho sơ đồ:
22
3 6 2 3 6 2
( )
H O
CuO
Br
X C H Br C H OH
+


anđehit 2 chức
Vậy X là:
A. C
3
H
6
.
B. CH
3
CH = CH
2
.
C. C
4
H
6
.
D. Cyclopropan.
E. Tất cả đều sai.
9. Một axit no có công thức (C
2
H
3
O
2
)
n
thì công thức phân tử của axit sẽ là:
A. C
2

H
3
O
2
.
B. C
3
H
6
O
4
.
C. C
4
H
6
O
4
.
D. C
8
H
12
O
8
.
E. Tất cả đều sai.
10. X là một amin axit no chỉ chứa 1 nhóm NH
2
và một nhóm COOH. Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với

HCl tạo ra 1,255g muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:
A. CH
2
COOH
NH
2
B. CH
3
- CH - COOH
NH
2
C. CH
3
CH CH
2
- COOH
NH
2
D. C
3
H
7
CH COOH
NH
2
E. Tất cả đều sai.
11. Cho 1,12g anken cộng vừa đủ với Br
2
ta thu đợc 4,32g sản phẩm cộng. Vậy công thức của anken có thể
là:

A. C
3
H
6
.
B. C
2
H
4
.
C. C
5
H
10
.
D. C
6
H
12
.
E. Tất cả đều sai.
12. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và rợu không no có một nối đôi đơn chức
là:
A. C
n
H
2n - 2k
O
2k
,

2 ,4 kn
B. C
n
H
2n + 2 - 4k
O
2k
,
2 ,6 kn
C. C
n
H
2n + 2 2k
O
2k
, n

6, k

2
D. C
n
H
2n 2 2k
O
2k
, k

2
E. Tất cả đều sai.

13. Một hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân. Đốt cháy 7,4g X ta thu đợc 6,72 lít CO
2
(đktc) và 5,4g H
2
O.
Mặt khác khi thuỷ phân hoàn toàn 3,7g X trong NaOH, ta thu đợc 3,75g hỗn hợp 2 muối natri của hai axit
hữu cơ.
1/ Công thức phân tử của 2 este đồng phân phải có dạng:
A. C
n
H
2n
O
2
, n

2.
B. C
n
H
2n + 2
N
2n 2
O
2
, n

1.
C. C
n

H
2n 2
O
2
, n

3.
D. C
n
H
2n 4
O
2
, n

2
E. Một đáp án khác.
2/ Thành phần (%) theo khối lợng của hỗn hợp hai este trên là:
A. 40% và 60%
B. 28% và 72%
C. 50% và 50%
D. 33,33% và 66,67%
E. Một đáp số khác.
14. Hỗn hợp Y gồm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 2,62g Y thu đợc 2,912 lít CO
2
(đktc) và 2,344g
H
2
O.
Nếu cho 1,31g Y tác dụng với AgNO

3
/NH
3
d thì thu đợc m gam Ag .
1/ Hai anđehit thuộc dãy đồng đẳng nào:
A. Cha no hai chức có hai liên kết

ở mạch cacbon.
B. No đơn chức.
C. No 2 chức.
D. Cha no đơn chức có 1 liên kết

ở mạch cacbon.
E. Tất cả đều sai vì không biết anđêhit có bao nhiêu nhóm chức.
2/ Công thức của hai anđêhit là:
A. H CHO; C
2
H
4
O.
B. C
3
H
4
O; C
4
H
6
O.
C. C

2
H
4
O; C
3
H
6
O.
D. C
3
H
6
O; C
4
H
8
O.
E. Tất cả đều sai.
3/ Giá trị của m (g) là:
A. 5,4
B. 10,8
C. 1,08
D. 2,16
E. Tất cả đều sai.
15. Hợp chất C
4
H
6
O
3

có các phản ứng sau:
- Tác dụng với Natri giải phóng H
2
.
- Tác dụng với NaOH và có phản ứng tráng gơng.
Vậy công thức cấu tạo hợp lí của C
4
H
6
O
3
:
A. CH
2
C O CH CH
2
OH O
B. CH
3
C CH
2
C OH
O O
C. H C O CH
2
CH
2
C H
O O
D. H C CH

2
CH
2
C OH
O O
E. Một đáp án khác.
16. Hỗn hợp khí A gồm eten và propan. Đốt cháy một ít hỗn hợp A ta thu đợc khí CO
2
và hơi nớc theo tỉ lệ
thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lợng của hỗn hợp là:
A. 45% và 55%
B. 25% và 75%
C. 18,52% và 81,48%
D. 28,13% và 71,87%
E. Tất cả đều sai.
17. Cho sơ đồ biến hoá:
2 2
,
, xt
o
o
H O
CuO
X Y Z
t xt xt
t
+

axit isobutyric
Vậy X là:

A. CH
2
= C CH
2
OH
CH
3
B. CH
2
= C CHO
CH
3
C. CH
3
CH CHO
CH
3
D. A, B, C đều đúng.
E. Tất cả đều sai.
18. Xem các hợp chất sau:
OH
X
1
: CH
3
CH CH
3
X
2
: CH

3
C CH
3
OH OH
X
3
: CH
3
CH CH
2
OH X
4
: CH
3
C CH
2
CH
2

CH
3
O OH
X
5
: CH
3
CH CH
2
OH
NH

3
Chất nào bị oxi hoá bởi CuO sẽ tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gơng:
A. X
1
, X
2
, X
4
.
B. X
3
, X
4
, X
5
.
C. X
2
, X
3
, X
4
.
D. X
2
, X
4
, X
5
.

E. Tất cả đều sai.
19. Đốt cháy một hyđrocacbon ra thu đợc số mol CO
2
= 2 lần số mol của nớc, công thức phân tử của
hyđrocacbon sẽ là:
A. C
2
H
2
.
B. C
4
H
4
.
C. C
6
H
6
.
D. Hyđrocacbon có số nguyên tử C = số nguyên tử H.
E. Hyđrocacbon có công thức C
2n
H
2n
, n
1

20. Cho sơ đồ biến hoá:
2 2


,
,
cao su buta
i
o
o
H H
X Y Z
t xt
t N
+

Vậy X là:
A. CH
2
C =
OH
B. CH
2
CH = CH C H
OH O
C. H C CH = CH C H
O O
D. A, B, C đều đúng.
E. Tất cả đều sai.
21. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và rợu thơm đơn no có dạng:
A. C
n
H

2n 6
O
2
, n

6.
B. C
n
H
2n 4
O
2
, n

6.
C. C
n
H
2n 8
O
2
, n

7.
D. C
n
H
2n 8
O
2

, n

8.
E. Tất cả đều sai.
22. Trong phản ứng este hoá giữa rợu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều tạo ra este khi ta:
A. Giảm nồng độ rợu hay axit.
B. Cho rợu d hay axit d.
C. Dùng chất hút nớc để tách nớc.
D. Chng cất ngay để tách este ra.
E. Cả 3 biện pháp B, C, D.
23. Công thức thực nghiệm của một chất hữu cơ có dạng (C
3
H
7
ClO)
n
. Vậy công thức hoá học của chất hữu cơ
này là:
A. C
3
H
7
ClO.
B. C
6
H
14
Cl
2
O

2
.
C. C
3
H
8
ClO.
D. C
9
H
21
Cl
3
O
3
.
E. Tất cả đều sai.
24. Cả 3 dung dịch NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa và 3 chất lỏng C
2
H

5
OH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
. Nếu chỉ dùng một
thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết đợc những chất nào:
A. NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
OH, C
6
H

6
, C
6
H
5
NH
2
.
B. NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa.
C. NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
6
, C

6
H
5
NH
2
.
D. NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa, C
6
H
6
.
E. Nhận biết đợc 6 chất.
25. Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N:
A. 2 đồng phân.
B. 3 đồng phân.
C. 4 đồng phân.

D. 5 đồng phân.
E. Chỉ có 1 đồng phân amin no.
26. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu đợc số mol CO
2
bằng hai lần
số mol H
2
O.
1/ Công thức của hai amin là:
A. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
.
Trùng hợp
C CH
2
OH
B. C
3
H
7

NH
2
, C
4
H
9
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
.
D. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11

NH
2
.
E. Tất cả đều sai.
2/ Thành phần % theo số mol của hỗn hợp là:
A. 40% và 60%.
B. 20% và 80%.
C. 45% và 55%
D. 33,33% và 66,67%
E. Tất cả đều sai.
27. Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp X thu đợc 6,16g
CO
2
và 2,52g H
2
O. Công thức phân tử của 2 axit là:
A. CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH.
B. C
2
H
3
COOH, C
3
H

5
COOH.
C. HCOOH, CH
3
COOH.
D. C
2
H
5
COOH, C
3
H
7
COOH.
E. Tất cả đều sai.
28. Cho các hợp chất sau:
X
1
: CH
3
CH Cl X
2
: CH
3
C O CH = CH
2
Cl O
X
3
: CH

3
C O CH
2
CH = CH
2
X
4
: CH
3
CH
2
CH Cl

O OH
X
5
: CH
3
C O CH
3
O
Nếu thuỷ phân các hợp chất trên trong môi trờng kiềm thì hợp chất nào tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng g-
ơng:
A. X
2
.
B. X
1
, X
2

.
C. X
1
, X
3
, X
5
.
D. X
1
, X
2
, X
4
.
E. X
1
, X
2
, X
3
, X
4
.
29. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đồng đẳng mạch hở X
1
, X
2
đều chứa các nguyên tố C, H, O. Cả X
1

, X
2
đều
không có phản ứng tráng gơng, không tác dụng với Natri. Chỉ có phản ứng với dung dịch NaOH ở áp suất,
nhiệt độ cao. Đốt cháy m gam X thu đợc 8,4 lít CO
2
(đktc) và 5,4g H
2
O.
1/ X
1
, X
2
thuộc loại hợp chất gì:
A. X
1
: este, X
2
: anđêhit.
B. X
1
: este, X
2
: xêton.
C. X
1
: anđêhit, X
2
: xêton.
D. X

1
, X
2
đều là este.
E. Tất cả đều sai.
2/ Công thức phân tử X
1
, X
2
phải có dạng:
A. C
n
H
2n 2
O
4
.
B. C
n
H
2n
O
2
.
C. C
n
H
2n
O
4

.
D. C
n
H
2n 4
O
2
.
E. Tất cả đều sai.
3/ Khối lợng mol phân tử trung bình của hỗn hợp là:
A. 74
B. 60
C. 46
D. 88
E. Tất cả đều sai.
4/ Khối lợng phân tử của X
2
hơn khối lợng phân tử của X
1
là 28 đvc. Công thức phân tử của X
1
, X
2
là:
A. C
2
H
4
O
2

, C
4
H
8
O
2
.
B. C
3
H
6
O
2
, C
5
H
10
O
2
.
C. C
4
H
8
O
2
, C
6
H
12

O
2
.
D. C
4
H
6
O
2
, C
6
H
10
O
2
.
E. Tất cả đều sai.
30. Cho sơ đồ biến hoá:
2
4 10 1 2 3

2 4
2 22
o
H O
H O CuO
Br
C H O X X X Dixeton
t
H SO OH


+


Vậy X là:
A. CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
.
OH
B. CH
3
CH CH
2
CH
3
.
OH
C. CH
3
CH CH
2
CH
3
.


CH
3

OH
D. CH
3
C CH
3
.
OH
E. CH
3
O CH CH
3
.
CH
3
31. Cho các dung dịch chứa các chất sau:
X
1
: - NH
2
X
2
: CH
3
NH
2
X

3
: CH
2
COOH
NH
2
X
4
: HOOC CH
2
CH
2
CH COOH
NH
2
X
5
: NH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH COOH
NH
2

Dung dịch nào làm cho quỳ tím hoá xanh:
A. X
1
, X
2
, X
5
.
B. X
2
, X
3
, X
4
.
C. X
2
, X
5
.
D. X
1
, X
2
, X
3
.
E. Tất cả đều sai.
32. Cho hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C
3

H
6
O
2
, hợp chất có thể là:
A. Axit hay este đơn chức no.
B. Rợu 2 chức cha no có 1 liên kết

.
C. Xêton 2 chức no.
D. Anđêhit 2 chức no.
E. Tất cả đều đúng.
đđ
33. Đốt cháy một rợu đa chức ta thu đợc số mol H
2
O gấp 1,5 lần số mol CO
2
. Vậy rợu đó là:
A. C
2
H
6
O.
B. C
3
H
8
O
2
.

C. C
2
H
6
O
2
.
D. C
4
H
10
O
2
E. Tất cả đều sai.
34. Đốt cháy hỗn hợp hai rợu đồng đẳng có số mol bằng nhau ta thu đợc khí CO
2
và hơi nớc có tỉ lệ số mol
2:3.
1/ Công thức phân tử của hai rợu là:
A. CH
4
O và C
3
H
8
O.
B. C
2
H
6

O
2
và C
4
H
10
O
2
.
C. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O.
D. CH
4
O và C
2
H
6
O.
E. Tất cả đều sai.
2/ Thành phần % theo khối lợng của hỗn hợp là:
A. 50% và 50%.
B. 34,78% và 65,22%.
C. 30% và 70%.

D. 18,2% và 81,8%.
E. Tất cả đều sai.
3/ Nếu đốt cháy hỗn hợp này thì thể tích CO
2
và khối lợng H
2
O là:
A. 1,12 lít và 1,35g.
B. 2,48 lít và 2,8g.
C. 2,24 lít và 2,7g.
D. 4,48 lít và 2,7g.
E. Tất cả đều sai.
35. Đốt cháy 6g este X ta thu đợc 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6g H
2
O. Vậy công thức phân tử của este là:
A. C
4
H
6
O
4
.
B. C
4
H
6
O
2

.
C. C
3
H
6
O
2
.
D. C
2
H
4
O
2
.
E. Tất cả đều sai.
36. 0,1 mol rợu R tác dụng với Natri d tạo ra 3,36 lít H
2
(đktc). Mặt khác, đốt cháy R ta thu đợc số mol CO
2
bằng 3/4 số mol H
2
O. Vậy công thức phân tử của R là:
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH.

B. CH
3
CH CH
3
.
OH
C. CH
3
CH CH
2
.
OH OH
D. CH
2
CH
2
.
OH OH
E. Tất cả đều sai.
37. Đốt cháy 19,2g hỗn hợp X gồm 2 anđêhit đồng đẳng liên tiếp ta thu đợc 17,92 lít CO
2
(đktc) và 14,4g
H
2
O. Nếu cho 9,6g hỗn hợp trên tác dụng với AgNO
3
/NH
3
d thì thu đợc m gam Ag . Nếu lấy 9,6g hỗn hợp
trên cho phản ứng cộng H

2
hoàn toàn thu đợc hỗn hợp X
1
gồm hai chất mới. Đốt cháy hoàn toàn X
1
thu đợc V
lít CO
2
và m gam H
2
O.
1/ X là hỗn hợp gồm hai đồng đẳng anđêhit nào:

A. Hai anđêhit đồng đẳng no.
B. Hai anđêhit đồng đẳng cha no.
C. Hai anđêhit hai chức no.
D. Hai anđêhit đơn chức cha no.
E. Tất cả đều sai.
2/ Công thức của hai anđêhit là:
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
CHO.
B. CH
2
O và C
2

H
4
O.
C. HOC CHO và HOC CH
2
CHO.
D. C
2
H
4
O và C
3
H
6
O.
E. Tất cả đều sai.
3/ Giá trị của m gam của Ag là:
A. 75,6.
B. 54.
C. 5,4.
D. 21,6.
E. Tất cả đều sai.
4/ Giá trị của V và m là:
A. 17,92 lít và 14,4g.
B. 8,96 lít và 11,7g
C. 4,48 lít và 7,2g.
D. 8,6 lít và 7,2g.
E. Tất cả đều sai.
38. A là một axit


- amino axit chỉ chứa một nhóm NH
2
và một nhóm COOH. Cho 15,1g A tác dụng với
dung dịch HCl d ta thu đợc 18,75g muối clohyđrat của A. Vậy công thức của A là:
A. CH
3
CH COOH.
NH
2
B. CH
2
COOH.
NH
2
C. CH
2
CH
2
COOH.
NH
2
D. CH
3
CH
2
CH COOH.
NH
2
E. Tất cả đều sai.
39. Xem các công thức cấu tạo sau:

(I): CH
3
CH
2
C = C CH
3
(II): H CH CH CH
3
H Br Br
(III): HOOC CH = C COOH (IV): CH
3
CH
2
C = CH C
2
H
5
Cl CH
3
(V): HO C C = CH
2
O CH
3
Công thức cấu tạo nào có đồng phân cis trans:
A. III, IV.
B. I, II, III.
C. I, III, IV.
D. I, III, IV, V.
E. Tất cả đều sai.
40. Nếu hiđrô hoá C

6
H
10
ta thu đợc isohexan thì công thức cấu tạo của C
6
H
10
là:
A. CH
2
= CH CH CH
2
CH
3
.
CH
3
B. CH
2
= CH CH CH = CH
2
.
CH
3
C. CH
3
C = CH CH = CH
2
.
CH

3
D. CH
3
CH C =
CH
3
E. Cả C, D đều có thể đúng
Quay lại đề số 1
Đề số 2: Vô cơ
1. Theo phơng trình ion thu gọn thì ion OH

có thể phản ứng đợc với các ion nào sau đây:
A.
4 3
, , HCO .H NH
+ +
B.
2 2 3
, , .Cu Mg Al
+ + +
C.
2 2 3
, , .Fe Zn Al
+ + +
D.
4 3
, , .Fe HSO HSO
+
E. Tất cả A, B, C, D đều đúng.
2. Ion

2
3
CO

không thể phản ứng với các ion nào sau đây:
A.
4
, , .NH Na K
+ + +
B.
2 2
, .Ca Mg
+ +
C.
4
, , , .H NH Na K
+ + + +
D.
2 2
4
, , , .Ba Cu NH K
+ + + +
E. Tất cả đều sai.
3. Chất xúc tác có tác dụng nào trong các tác dụng sau đây:
A. Trực tiếp tham gia phản ứng.
B. Tạo điều kiện để phản ứng xảy ra và làm tăng vận tốc phản ứng nhng không thay đổi trong phản ứng
hoá học.
C. Làm chuyển dời cân bằng hoá học.
D. Cả A, B, C.
E. Tất cả đều sai.

4. Gọi M
1
, M
2
, M
3
là khối lợng nguyên tử của 3 kim loại, n
1
, n
2
, n
3
là hoá trị tơng ứng của chúng. Nếu ta có
hệ: M
1
= 9n
1
, M
2
= 20n
2
, M
3
= 12n
3
thì 3 kim loại M
1
, M
2
, M

3
có thể là:
A. Be, Ca, Mg.
B. Al, Ca, Mg.
C. Be, K, Na.
D. Các câu trên đều đúng.
C CH
3
E. Tất cả đều sai.
5. Cho các dung dịch sau:
X
1
: Dung dịch KCl X
2
: Dung dịch Na
2
CO
3
X
3
: Dung dịch CuSO
4
X
4
: Dung dịch CH
3
COONa
X
5
: Dung dịch ZnSO

4
X
6
: Dung dịch AlCl
3
X
7
: Dung dịch NaCl X
8
: Dung dịch NH
4
Cl
1/ Dung dịch nào có pH < 7:
A. X
3
, X
8
.
B. X
6
, X
8
, X
1
.
C. X
3
, X
5
, X

6
, X
8
.
D. X
1
, X
2
, X
7
.
E. Tất cả đều sai.
2/ Dung dịch nào có pH = 7:
A. X
1
, X
7
.
B. X
3
, X
5
, X
6
, X
8
.
C. X
2
, X

4
.
D. X
1
, X
3
, X
5
, X
7
.
E. Tất cả đều sai.
6. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi là m và n. Chia 0,8g hỗn hợp X thành 2 phần bằng
nhau:
Phần 1: Tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
, giải phóng đợc 224ml H
2
(đktc).
Phần 2: Bị oxy hoá hoàn toàn tạo ra m gam hỗn hợp 2 oxit.
1/ Khối lợng hỗn hợp muối sunfat khan thu đợc ở phần 1 là:
A. 1,76g
B. 1,36g
C. 0,88g
D. 1,28g
E. Một đáp án khác.
2/ Khối lợng m gam hỗn hợp oxit ở phần 2 là:
A. 0,56g

B. 0,72g
C. 7,2g
D. 0,96g
E. Một đáp án khác.
7. Cho 2,688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,01M. Tổng
khối lợng muối thu đợc là:
A. 1,26g
B. 0,2g
C. 1,06g
D. 2,16g
E. Một đáp án khác.
8. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO
2
(đktc) là:
A. 250ml
B. 125ml
C. 500ml
D. 275ml
E. Một đáp số khác.
9. Cho V lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2lít dung dịch Ba(OH)
2
0,015M ta thấy có 1,97g BaCO
3
.

Thể tích V lít có giá trị nào trong các giá trị sau đây:
A. 0,224
B. 0,672 hay 0,224
C. 0,224 hay1,12
D. 0,224 hay 0,440
E. Tất cả đều sai.
10. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí N
2
O và CO
2
từ từ qua bình đựng nớc vôi trong d ta thấy chỉ có 1,12 lít khí thoát
ra ngoài. Vậy thành phần % theo khối lợng của hỗn hợp là:
A. 75% và 15%
B. 33,33% và 66,67%
C. 45% và 55%
D. Không xác định vì thiếu dữ kiện.
E. Tất cả đều sai.
11. Cho các chất rắn Al
2
O
3
, ZnO, NaOH, Al, Zn, Na
2
O, Pb(OH)
2
, K
2
O, CaO, Be, Ba. Chất rắn nào tan trong
dung dịch KOH d:
A. Al, Zn, Be.

B. ZnO, Al
2
O
3
.
C. ZnO, Pb(OH)
2
, Al
2
O
3
.
D. Al, Zn, Be, ZnO, Al
2
O
3
.
E. Tất cả các chất đã cho.
12. Nguyên tử X có cấu hình electron là
2 2 6 2 6 2
1 2 2 3 3 4s s p s p s
thì ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình electron
nh thế nào:
A.
2 2 6 2 6 2
1 2 2 3 3 4s s p s p s
.
B.
2 2 6 2 6
1 2 2 3 3s s p s p

.
C.
2 2 6 2 6 2 6
1 2 2 3 3 4 4s s p s p s p
.
D.
2 2 6 2
1 2 2 3s s p s
.
E. Tất cả đều sai.
13. Trong trờng hợp nào sau đây không chứa đúng 1 mol NH
3
:
A. 200 cm
3
dung dịch NH
3
.
B. 17g NH
3
.
C. 500 cm
3
dung dịch NH
3
, trong đó có 3,4g NH
3
trên mỗi 100 cm
3
.

D. 22,4 dm
3
dung dịch NH
3
1M.
E. 22,4 dm
3
khí NH
3
ở đktc.
14. Một cation M
n+
có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2p
6
, vậy cấu hình electron của lớp vỏ ngoài
cùng của M có thể là:
A. 3s
1
.
B. 3s
2
.
C. 3p
1
.
D. A, B, C đều có thể đúng.
E. Tất cả đều sai.
15. Một anion X
n+
có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 3p

6
, vậy cấu hình electron của lớp phụ ngoài
cùng của X có thể là:
A.
5
3 p
hay
4
3 p
.
B.
1 2
4 4s s
hay
1
4 p
.
C.
2 3
4 4p p
.
D.
1
3s
hay
2
3s
.
E. Tất cả đều sai.
16. Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của 1 ion là

6
2 p
, vậy cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion
đó có thể là:
A.
2 2 5
1 2 2s s p
.
B.
2 2 4
1 2 2s s p
.
C.
2 2 6 1
1 2 2 3s s p s
.
D.
2 2 6 2
1 2 2 3s s p s
.
E. Tất cả đều có thể đúng.
17. Số oxy hoá của N đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần nh sau:
A. NO < N
2
O < NH
3
<
-
3
NO

.
B. NH
3
< N
2
< N
2
O < NO <
-
2
NO
<
-
3
NO
.
C. NH
3
< N
2
<
-
2
NO
< NO <
-
3
NO
.
D. NH

3
< NO < N
2
O < NO
2
< N
2
O
5
.
E. Tất cả đều sai.
18. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Oxy hoá một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó làm cho số oxy hoá của nguyên tố tăng
lên.
B. Chất oxy hóa là chất có thể thu electron của các chất khác.
C. Khử oxy của một nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tố đó là cho số oxy hoá của nguyên tố
đó giảm.
D. Tính chất hoá học cơ bản của kim loại là tính khử.
E. Tất cả đều sai.
19.Cho phản ứng:
Cu
2+
+ Fe = Fe
2+
+ Cu (1)
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. (1) là một quá trình thu electron.
B. (1) là một quá trình nhận electron.
C. (1) là một phản ứng oxy hoá khử.
D. Cả A, B, C đều đúng.

E. Tất cả đều sai.
20. Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch:
A.
2
3
, , , , .Cu Cl Na OH NO
+ +
B.
2
3 4
, , , , .Fe K NO OH NH
+ + +
C.
2 3
4 3 3
, , , , .NH CO HCO OH Al
+ +
D.
2 2
3
, , , , .Na Ca Fe NO Cl
+ + +
E.
2 2 2 2
4 3
, , , .Zn Mg SO CO
+ +
21. Nếu qui định rằng 2ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hoà là 1 cặp ion đối kháng thì tập hợp các ion
nào sau đây có chứa ion đối kháng với ion OH
-

:
A.
2 2
4
, , , .Ca K SO Cl
+ +
B.
2 2
, , .Ca Ba Cl
+ +
C.
2 2
3 3
, , , .HCO HSO Ca Ba
+ +
D.
2 2
3
, , .Ca Ba NO
+ +
E. Tất cả 4 tập hợp trên.
22. Dung dịch chứa ion H
+
có thể phản ứng với dung dịch chứa các ion hay phản ứng với các chất rắn nào sau
đây:
A.
3 2 3
, .CaCO Na SO
B.
2 2

( ) , ( ) , , .Cu OH Fe OH FeO CuO
C.
2 2
3
, , , .OH CO Na Ca
+ +
D.
2
3 3
, , , .HCO HSO Na Ca
+ +
E. Tất cả đều đúng.
23. Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dugn dịch H
2
SO
4
loãng d thấy có 0,672 lít khí thoát ra
(đktc).
1/ Khối lợng muối sunfat khan thu đợc sẽ là:
A. 2g
B. 2,4g
C. 3,92g
D. 3,2g
E. Tất cả đều sai.
2/ Thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M tối thiểu để hoà tan hết lợng kim loại trên là:
A. 0,3 lít.

B. 0,6 lít.
C. 0,045 lít.
D. 0,03 lít.
E. Tất cả đều sai.
24. Trong bình điện phân, điện cực trơ có chứa 200ml dung dịch AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2M. Đóng
mạch điện thì cờng độ dòng điện qua mạch là 5A. Hiệu suất điện phân là 100%. Sau 15 phút 18 giây ta ngắt
dòng điện.
1/ Khối lợng kim loại bám ở catot là:
A. 2,16g
B. 1,08g
C. 2,8g
D. 4,8g
E. Tất cả đều sai.
2/ Thể tích khí thoát ra tại anot ở đktc là:
A. 0,112 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,672 lít.
D. 0.56 lít.
E. Tất cả đều sai.
3/ Nếu thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì nồng độ các chất trong dung dịch sau khi ngắt dòng
điện là:
A. 0,1M
B. 0,1M và 0,3M
C. 0,3M và 0,4M

D. 0,2M và 0,4M
E. 0,3M
25. Cho các nguyên tố X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
, X
6
lần lợt có cấu hình electron lớp ngoài cùng nh sau:
X
1
:
2 2 6 2
1 2 2 3s s p s
X
2
:
2 2 6 2 6 1
1 2 2 3 3 4s s p s p s
X
3
:
2 2 6 2 6 2
1 2 2 3 3 4s s p s p s

X
4
:
2 2 6 2 5
1 2 2 3 3s s p s p
X
5
:
2 2 6 2 6 6 2
1 2 2 3 3 3 4s s p s p d s
X
6
:
2 2 6 1
1 2 2 3s s p s
1/ Các nguyên tố nào cùng thuộc 1 chu kỳ:
A. X
1
, X
4
, X
6
.
B. X
2
, X
3
, X
5
.

C. X
3
, X
4
.
D. X
1
, X
2
, X
6
.
E. Cả A, B đều đúng.
2/ Các nguyên tử kim loại là:
A. X
1
, X
2
, X
3
, X
5
, X
6
.
B. X
1
, X
2
, X

3
.
C. X
2
, X
3
, X
5
.
D. Tất cả các nguyên tố đã cho.
E. Tất cả đều sai.
3/ Ba nguyên tố tạo ra 3 ion tự do có cấu hình electron giống nhau là:
A. X
1
, X
2
, X
6
.
B. X
2
, X
3
, X
4
.
C. X
2
, X
3

, X
5
.
D. X
2
, X
3
, X
6
.
E. Tất cả đều sai.
26. Cho dung dịch chứa các ion sau: Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Muốn tách đợc nhiều cation ra khỏi dung
dịch mà không đa ion lạ vào dung dịch ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau đây:
A. Dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ.

B. Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ.
C. Dung dịch NaOH vừa đủ.
D. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ.
E. Tất cả đều đúng.
27. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại hoạt động X
1
, X
2
có hoá trị không đổi. Chia 4,04g X thành hai phần bằng
nhau:
Phần 1: Tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 2 axit HCl và H
2
SO
4
tạo ra 1,12 lít H
2
(đktc).
Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
và chỉ tạo ra khí NO duy nhất.
1/ Thể tích khí NO (lít) thoát ra ở đktc là:
A. 0,747

B. 1,746
C. 0,323
D. 1,494
E. Tất cả đều sai.
2/ Khối lợng m (gam) muối nitrat tạo ra ở phần 2 là:
A. 2,18
B. 4,22
C. 4,11
D. 3,11
E. 8,22
28. Cho 2,24 lít khí CO
2
(đktc) vào 20 lít dung dịch Ca(OH)
2
ta thu đợc 6 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l
của dung dịch Ca(OH)
2
là:
A. 0,004M
B. 0,002M
C. 0,006M
D. 0,008M
E. Tất cả đều sai.
29. Cho hỗn hợp X gồm H
2
và N
2
, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thêm N
2

vào sẽ làm cho tỉ khối hơi của X với H
2
giảm.
B. Thêm N
2
vào sẽ làm cho tỉ khối hơi của X với H
2
tăng.
C. Tăng áp suất không làm thay đổi tỉ khối hơi.
D. Chia X làm hai phần nhỏ, mỗi phần đều có tỉ khối hơi đối với H
2
nh nhau.
E. Tất cả đều sai.
30. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là:
(NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Na
2
SO
4
, NaOH.
Để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Dung dịch AgNO
3

.
B. Dung dịch BaCl
2
.
C. Dung dịch KOH.
D. Dung dịch Ba(OH)
2
.
E. Tất cả đều sai.
31. Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl
3
1M ta thu đợc 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol/l
của dung dịch KOH là:
A. 1,5M
B. 3,5M
C. 1,5M và 3,5M
D. 2M và 3M
E. Tất cả đều sai.
32. Hỗn hợp X gồm 2 khí SO
2
và CO
2
có tỉ khối hơi là D
X
= 27.
1/ Thành phần % theo khối lợng của hỗn hợp là:
A. 50% và 50%.
B. 59,26% và 40,64%.
C. 40% và 60%.
D. 35,5% và 64,5%.

E. Tất cả đều sai vì thiếu dữ kiện.
2/ Thể tích dung dịch KOH tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) là:
A. 100ml.
B. 200ml.
C. 150ml.
D. 150ml hay 200ml.
E. Tất cả đều sai vì thiếu dữ kiện để biết tỉ lệ mol giữa CO
2
và KOH.
33. Điện phân 500ml dung dịch AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2M với cờng độ I=10A và điện cực trơ. Sau thời
gian t ta ngắt dòng điện. Dung dịch sau khi điện phân đợc lấy ra ngay để đo nồng độ các chất. Nếu hiệu suất
điện phân là 100% và thể tích dung dịch coi nh không đổi, nồng độ mol/l của ion H
+
là 0,16mol/l.
1/ Khối lợng catôt sẽ tăng lên bao nhiêu gam:
A. 5,4
B. 0,96
2


X HCl B H
B NaOH C
C KOH
+ +

+ +
+
C. 3,2
D. 6,36
E. Tất cả đều sai.
2/ Nồng độ mol/l của muối nitrat trong dung dịch sau điện phân là:
A. 0,1M
B. 0,34M
C. 0,2M
D. 0,15M
E. 0,17M
3/ Thời gian t là:
A. 690s
B. 700s
C. 15 phút
D. 18 phút
E. Một đáp số khác.
34. Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO, H
2
qua 1 ống sứ đựng hỗn hợp bột Al
2
O
3
, CuO,
Fe
3
O
4
, Fe
2

O
3
có khối lợng 24g đang đợc nung nóng. Hỗn hợp khí thoát ra khỏi ống sứ đợc hấp thụ hoàn toàn
bởi dung dịch Ca(OH)
2
d, ta thấy có 5g kết tủa trắng.
1/ Khối lợng chất rắn còn lại trong ống sứ là:
A. 22,4g
B. 11,2g
C. 20,8g
D. 16,8g
E. Không xác định đợc vì thiếu dữ kiện.
2/ Thành phần % theo khối lợng của hỗn hợp khí CO và H
2
ban đầu là:
A. 50% và 50%.
B. 93,33% và 6,67%.
C. 80,4% và 19,6%.
D. 13,6% và 86,4%.
E. Tất cả đều sai vì thiếu dữ kiện.
35. Cho các phản ứng:
(1):
3 4 3
Fe O HNO+
(2):
3
FeO HNO+
(3):
2 3 3
Fe O HNO+

(4):
HCl NaOH+
(5):
HCl Mg+
(6):

3
Cu HNO+
Theo qua điểm cũ, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử, sau đó là phản ứng axit - bazơ:
A. 1, 2 , 4, 5, 6.
B. 1, 2, 6.
C. 1, 4, 5, 6.
D. 2, 6.
E. Tất cả đều sai.
36. Cho các phản ứng :
dung dịch A
C+
dung dịch A + HCl vừa đủ
C
Vậy X là kim loại
A. Zn
B. Al
C. Fe
D. Zn, Al
E. Kim loại khác.
37. Cho Ba vào các dung dịch sau:
X
1
: NaHCO
3

X
2
: CuSO
4
X
3
: (NH
4
)
2
CO
3
X
4
: NaNO
3
X
5
: MgCl
2
X
6
: KCl
Với những dung dịch không tạo ra kết tủa:
A. X
1
, X
4
, X
5

.
B. X
1
, X
4
, X
6
.
C. X
1
, X
3
, X
6
.
D. X
4
, X
6
.
E. Tất cả đều sai.
38. Điện phân 400ml dung dịch AgNO
3
0,2M và Cu(NO
3
)
2
0,1M với cờng độ dòng điện I = 10A, anot bằng
bạch kim. Sau một thời gian t, ta ngắt dòng điện. Cân lại catot nặng thêm m gam, trong đó có 1,28g Cu.
1/ Giá trị của m (g) là:

A. 1,28
B. 9,92
C. 11,2
D. 2,28
E. Tất cả đều sai.
2/ Nếu hiệu suất điện phân là 100% thì thời gian điện phân là:
A. 1158s
B. 772s
C. 193s
D. 19,3s
E. Tất cả đều sai.
3/ Nếu thể tích dung dịch không thay đổi thì sau khi điện phân, nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch
là:
A. 0,04M; 0,08M
B. 0,12M; 0,04M
C. 0,02M; 0,12M
D. 0,04M; 0,06M
E. Tất cả đều sai.
4/ Nếu anot làm bằng Cu và đến khi Ag
+
bị khử vừa hết ta ngắt dòng điện, khi đó anot giảm một lợng là:
A. 1,28
B. 2,56
C. 8,64
D. 12,8
E. Tất cả đều sai.
39. 1,78g hỗn hợp 2 kim loại hoá trị 2 hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4

loãng, giải phóng đợc 0,896 lít
(đktc).
1/ Khối lợng hỗn hợp muối sunfat khan thu đợc là:
A. 9,46g
B. 3,7g
C. 5,62g
D. 2,74g
E. Tất cả đều sai.
2/ Nếu hai kim loại này có số mol bằng nhau thì tên của hai kim loại đó là:
A. Ca, Ba.
B. Ca, Fe.
C. Mg, Fe.
D. Mg, Zn.
E. Tất cả đều sai.
40. Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 50ml dung dịch H
3
PO
4
1M thì nồng độ mol/l của muối trong
dung dịch thu đợc là:
A. 0,33M
B. 0,66M
C. 0,44M
D. 1,1M
E. Tất cả đều sai.
Quay lại đề số 2
Đề số 3: Vô cơ
1. Cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
d ta thu đợc 4,48 lít khí NO (đktc). Cho

NaOH d vào dung dịch thu đợc 1 kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lợng không đổi đợc m gam
chất rắn.
1/ Kim loại M là:
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. Fe
E. Zn
2/ Khối lợng m gam chất rắn là:
A. 24
B. 24,3
C. 48
D. 30,6
E. Tất cả đều sai.
2. Hỗn hợp X gồm CO và NO có tỉ khối đối với H
2
là 14,5. V lít hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 1,6g O
2
đợc
hỗn hợp khí mới X. Cho X sục vào 200ml dung dịch NaOH 2M ta thu đợc 200ml dung dịch mới.
1/ Thành phần % theo khối lợng của hỗn hợp X là:
A. 50% và 50%.
B. 60% và 40%.
C. 48,27% v 51,73%.
D. 56,42% v 43,48%.
E. Tất cả đều sai.
2/ Số chất tan trong dung dịch mới:
A. 5 chất
B. 4 chất
C. 3 chất

D. 2 chất
E. Tất cả đều sai.
3/ Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch mới là:
A. 0,25M; 0,125M; 0,125M.
B. 0,125M; 0,15M; 0,2M; 0,2M.
C. 0,125M; 0,15M; 0,2M; 0,2M; 0,3M.
D. 0,25M 1,25M; 0,125M.
E. Tất cả đều sai.
3. Trong một cốc đựng 200ml dung dịch AlCl
3
2M. Rót vào cốc V ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l, ta
thu đợc một kết tủa. Đem sấy khô và nung kết tủa đến khối lợng không đổi thì đợc 5,1g chất rắn.
1/ Nếu V=200ml thì a có giá trị nào sau đây:
A. 2
B. 1,5 hay 3
C. 1 hay 1,5
D. 1,5 hay 7,5
E. Tất cả đều sai.
2/ Nếu a=2 mol/l thì V có giá trị là:
A. 150ml
B. 650ml
C. 150 hay 650ml
D. 150 hay 750ml
E. Tất cả đều sai.
4. Cấu hình electron của 4 nguyên tố:
9
X
:
2 2 5
1 2 2 .s s p

2 2 6 1
11
:1 2 2 3 .Y s s p s
2 2 6 2 1
13
:1 2 2 3 3 .Z s s p s p
2 2 4
8
:1 2 2 .T s s p
Vậy ion của 4 nguyên tố trên là:
A.
1 2 1 2
, , , .X Y Z T
+ + + +
B.
1 1 3 2
, , , .X Y Z T
+ +
C.
1 2 3 1
, , , .X Y X T
+ +
D.
1 2 1 1
, , , .X Y Z T
+ + +
E. Tất cả đều sai.
5. Hòa tan dung dịch HCl 0,05M vào 20ml dung dịch H
2
SO

4
. pH của dung dịch thu đợc là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 1,5
E. Tất cả đều sai.
6. Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,01M. Sục 2,24 lít khí CO
2
vào 400ml dung dịch A, ta thu đợc
một kết tủa có khối lợng:
A. 10g
B. 1,5g
C. 4g
D. Không có kết tủa.
E. Tất cả đều sai.
7. Một bình chứa 15 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,01M. Sục vào dung dịch đó V lít khí CO
2
ta thu đợc 19,7g kết
tủa trắng thì giá trị của V là:
A. 2,24 lít
B. 4,4 lít
C. 2,24 hay 1,12 lít
D. 4,4 lít hay 2,24 lít
E. Tất cả đều sai.
8. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO

2
ở đktc là:
A. 200ml
B. 100ml
C. 150ml
D. 250ml
E. Tất cả đều sai.
9. Cho các dung dịch A, B, C, D chứa các ion sau:
A. {
1 2
4 4
, , ,Na NH SO Cl
+ +
} B. {
2 2
, , ,Ba Ca Cl OH
+ +
}
C. {
3
, , ,H K Na NO
+ + +
} D. {
2
4 3 3
, , ,K NH HCO CO
+ +
}
Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào sẽ không có phản ứng:
A. A + B

B. B + C
C. C + D
D. D + A
E. Tất cả đều sai.
10. Cho các kim loại Be, Ca, Sr, Al, Zn, K, Na. Kim loại nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH:
A. Chỉ có Be.
B. Chỉ có Al, Zn, và Be
C. Chỉ có Al và Be
D. Tất cả kim loại đã cho.
E. Tất cả đều sai.
11. Rót 100ml dung dịch NaOH vào 200ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Lấy kết tủa sấy khô rồi nung đến khối l-
ợng không đổi ta thu đợc 1,53g chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH sẽ là:
A. 0,9M hay 1,3M
B. 1M
C. 1,3M
D. 0,9M
E. 1M hay 1,3M

×