Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 24 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.38 KB, 10 trang )

Hóa học, thi thử đại học đề số 1, Hệ không
phân ban, THPT Nguyễn Trường Tộ -
Vinh, 2007
Bài từ Thư viện Đề thi VLOS.
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Trường học
THPT Nguyễn Trường Tộ -
Vinh, Nghệ An
Lớp học 12
Năm học 2007
Môn thi Hóa học
Thời gian 90 phút
Thang điểm 10
CÂU1. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: (1) ancol no đơn
chức, (2) anđehit no đơn chức, (3) ancol không no đơn chức có một
nối đôi ,(4) anđehit không no đơn chức có một nối đôi ứng với công
thức tổng quát là CnH2nO chỉ có hai chất sau:
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D.
(1) và (4)
CÂU 2. Để phân biệt các chất riêng biệt fomalin, axeton, xiclohecxen,
ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây:
A. Dùng nước brom, dùng dung dịch thuốc tím B. dùng
thuốc thử AgNO3/NH3,nước brom
C. Dùng dung dịch thuốc tím, dùng AgNO3 D. A, B, C,
đều đúng
CÂU3. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng
dư) thu được sản phẩm Y. Y tác dụng được với dung dịch HCl hoặc
dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ. X có công thức phân tử nào sau
đây:
A. HCHO B. HCOOH C . HCOONH4 D.
A, B, C, đều đúng


CÂU 4. Một anđehit no mạch hở , không phân nhánh có công thức thực
nghiệm là (C2H3O)n. X có công thức phân tử là:
A. C2H4(CHO)2 B. C2H5CHO C. C4H8(CHO)2
D. C4H8(CHO)4
CÂU 5. để phân biệt các chất riêng biệt benzanđehit, benzen , ancol
benzylic, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3, nước brom B. Dùng Na kim
loại , dung dịch NaOH
C. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3, dùng Na D. Dùng nước
brom, dùng Na kim loại
CÂU 6. Có hai chất hữu cơ X,Y chứa các nguyên tố C,H,O phân tử khối
đều bằng 74 đvc. Biết X tác dụng với Na; cả X và Y đều tác dụng được
với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3 dư. X và Y có công thức
cấu tạo nào sau đây?
A. C4H9OH và HCOOC2H5 B. OHC—
COOH và HCOOC2H5
C. OHC—COOH và C2H5COOH D. C2H5COOH
và HCOOC2H5
CÂU 7. X là axit no đa chức có công thức nguyên (C3H4O3)n. X là hợp
chất nào sau đây?
A. C2H3(COOH)3 B. C4H7(COOH)3 C. C3H5(COOH)3
D. A, B, C đều sai
CÂU 8. Axit fomic có thể lần lượt phản ứng tất cả các chất trong nhóm
chất nào sau đây?
A. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3,Cu, CH3OH
B. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, Mg
C. Na, dung dịch Na2CO3,C2H5OH,dung dịch Na2SO4
D. Dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3,Hg, CH3CHO
CÂU 9. Cho 3,5g hợp chất đơn chớc X (chỉ chứa C , H, O) phản ứng
hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 10,8g Ag. Xcó công

thức phân tử nào sau đây?
A. CH3CHO B. C2H5CHO C. C3H5CHO
D. C3H7CHO
CÂU 10. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính axit:
(1) HCOOH, (2) CH3COOH (3) Cl—CH2COOH, (4) (CH3)2CHCOOH (5)
(Cl)2CHCOOH.
A (4) < (1) < (2) < (3) <(5) B. (4) <
(2) < (1) < (3) < (5)
C. (4) < (2) < (3) < (1) < (5) D. (4)
< (3) < (2) < (1) < (5)
CÂU 11. Một hợp chất X có công thức phân tử C3H7O2N. Xphản ứng
với dung dịch brom, tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. Xcó công
thức cấu tạo nào sau đây?
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH2=CH-COONH4 C. H2N-
CH(CH3)-COOH D. A,B,C đều sai
CÂU 12. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y ta
thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g H2O. X và Y có công thức cấu
tạo là:
A. CH2=CH-COOCH3 và HCOOH2-CH=CH2 B.
CH3COOCH3 và HCOOC2H5
C. CH2=CH-COOCH3 và CH3COOCH2-CH=CH2 D.
Kết quả khác
CÂU 13. Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thoả
mãn X + NaOH > muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl . Y+ NaOH->
muối hữu cơ Y1 +C2H4(OH)2 +NaCl . Xác định X và Y
A. CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl
B. CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3
C. CH3COOCHClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3
D. Tất cả đều sai
CÂU14. Từ aminoaxit có công thức phân tử C3H7NO2 có thể tạo thành

bao nhiêu loại polime khác nhau?
A . 2 B. 3 C. 4 D. 5
CÂU 15 Những chất và vật liệu nào sau đây dùng làm chất dẻo (1)
polietilen (2) đất sét , (3) polimetyl metacrylat (4) nhựa
fenolfomanđehit (5) polistiren (6) cao su
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4), (5)
D. (3), (4) ,(6)
CÂU 16. Tơ nilon 6-6 là:
A.hecxaClo- XiClohecxan B. Poliamit của axit
ađipic và hecxametilen-điamin
C. Poliamit của axit - aminocaproic D. Polieste của axit ãađipic
và etilenglicol
CÂU 17. Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozo,
dung dịch anilin ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2, nước brom B. Dùng
Cu(OH)2, nước brom
C. dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO3/NH3 D. A và
B đúng
CÂU18. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazo
(1) C6H5-NH2 (2) C2H5-NH2 (3) (C2H5)2NH; (4)NaOH ; (5) NH3
A. 1< 5 <2 < 3 < 4 B. 1 < 2 < 5 < 3 <4 C. 1 < 5 < 3
< 2 <4 D. 2 < 1 < 3 < 5 < 4
CÂU 19. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ B. Phân tử khối
của một amin đơn chức luôn là số chẵn
C. Đốt cháy hết amol amin bất kỳ luôn thu được tối thiểu a/2 molN2
(giả sử phản ứng cháy chỉ cho N2).
D. A, C đều đúng
CÂU 20. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây:
A. Các amin đều kết hợp với proton B. Tính bazo của

các amin đều mạnh hơn NH3 . C. Metylamin
có tính bazo mạnh hơn anilin
D. Công thức tổng quát của amin no ,mạch hở bất kì là
CnH2n+2-2kNk
CÂU21. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho X
phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ được muối Y và khí Z làm xanh
giấy quỳ ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng được CH4. X có
công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C2H5-COONH4 B. CH3-COONH4 C. CH3-COO-
NH3CH3 D. B và C đúng
CÂU 22. Để nhận biết dung dịch các chất glixin, hồ tinh bột, lòng trắng
trứng, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây:
A. Dùng quỳtím, dung dịch iot B. Dùng dung dịch iot,
dung dịch HNO3
C. Dùng quỳ tím ,dung dịch HNO3 D. Dùng Cu(OH)2 dung
dịch HNO3
CÂU 23. Đốt cháy 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư thu
được 1,4g muối .Tỷ khối của M đối với CO2 là 2. M có công thức cấu
tạo nào sau đây:
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7
D. Tất cả đều sai
CÂU 24. Khử hoàn toàn mg hỗn hợp hai anđehit đơn chức cần 5,6 lit
khí H2(đktc) . Sản phẩm thu được cho tác dụng với Na dư thu được
1,68lit khí H2 (đktc) Hai anđehit đó là:
A. Hai anđehit no B. Hai anđehit chưa no C. Một anđehit no,
một anđehitchưa no
D. Hai anđehit đơn chức liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng
CÂU 25. A,B là hai hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức đơn
giản là CH2O trong đó MA<MB . công thức phân tử của A, B lần lượt
là :

A. C2H4O2 và CH2O B. CH2O và C2H4O2 C. C3H6O3 và
C2H4O2 D. CH2O và C3H6O3
CÂU 26. Điện phân dung dịch AgNO3. Dung dịch sau khi điện phân có
pH =3 , hiệu suất điện phân là 80%, thể tích dung dịch coi như không
đổi. Hỏi nồng độ AgNO3 sau điện phân là bao nhiêu
A. 0,25.10-3 M B 0,5.10-3 M C. 0,75M
D. 1,25.10-3M
CÂU 27. Dung dịch X chứa đồng thời 0,01mol NaCl 0,05 mol CuCl2,
0,04 molFeCl3 và 0,04mol ZnCl2. kim loại đầu tiên thoát ra ở katot khi
điện phân dung dịch trên là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Na
CÂU 28. Sau thời gian điện phân 200ml dung dịch CuCl2 người ta thu
được 1,12 lit khí(đktc) ở anot. Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn
lại sau khi điện phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt
tăngthêm 1,2g. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuCl2 là:
A. 1M B. 1,5M C. 1,2M D. 2M
CÂU 29. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4, nếu dung
dịch sau khi điện phân hòa tan được Al2O3 thì sẽ xảy ra trường hợp
nào sau đây:
A. NaCl dư B. CuSO4 dư C. NaCl dư hoặc CuSO4 dư
D. NaCl và CuSO4 điện phân hết
CÂU 30 . Điện phân nóng chảy muối MX (Mlà kim loại kiềm, X là Cl,
Br) được chất rắn M và khí N. cho M vào nước được dung dịch M, và
khí A, cho N tác dụng với A được khí K. Cho K vào dung dịch M, được
dung dịch L. Dung dịch L có giá trị pH là:
A. >7 B. =7 C. <7 D. Không
xác định
CÂU 31. Có 3 kim loại Ba, Al, Ag. Nếu chỉ dùng duy nhất dung dịch
H2SO4 loãng thì có thể nhận biết được những kim loại nào ?
A Ba B . Ba, Ag C. Ba, Al, Ag D.

Không xác định được
CÂU 32. Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt: CuSO4,
FeCl3, Al2(SO4)3, K2CO3, NH4NO3, (NH4)2SO4, người ta có thể dùng
một trong những hóa chất nào sau đây:
A.dd NaOH B.dd Ba(OH)2 C.Ba D.B
và C đều đúng .
CÂU 33.Tổng số các hạt proton,nơtron và electron của một kim loại X
là 40.X là kim loại nào sau đây:
A.Mg B.Al C.Ca
D.Sr
CÂU 34.Có bao nhiêu loại phản ứng khác nhau để điều chế Mg kim
loại.
A.2 B.1 C.3 D.4.
CÂU 35.Để tách rời nhôm ra khỏi hỗn hợp có lẫn Cu,Ag,Fe ta có thể
dùng cách nào trong các cách sau:
A. dùng dung dịch HNO3 loãng , NaOH dư, lọc , thổi CO2, nhiệt
phân, điện phân nóng chảy.
B. Dùng dung dịch NaOH ,lọc , thổi CO2, , nhiệt phân, điện phân
nóng chảy.
C Dùng dung dịch HNO3 loãng, lọc, dung dịch NaOH dư, lọc, thổi
CO2, nhiệt phân, điện phân nóng chảy.
D. tất cả đều đúng
CÂU 36. Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một loại
cation, một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Pb2+ ,
Ba2+, Mg2+, K+, SO42-, Cl-, CO32-,NO3 4 dung dịch đó là những
dung dịch nào sau đây
A. BaCl2, MgCO3, K2SO4, Pb(NO3)2 B. BaCl2,
MgSO4, K2CO3, Pb(NO3)2
C. BaCl2, PbCO3, K2SO4, Mg(NO3)2 D. MgCl2,
PbSO4, K2CO3, Ba(NO3)2

CÂU 37. Cho 2,24 lit khí CO2(đktc) vào 20lit dung dịch Ca(OH)2, ta
thu được 6g kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch Ca(OH)2 là giá trị
nào sau đây
A. 0,002M B. 0,0035M C. 0,004M
D. Kết quả khác
CÂU 38. Cho3,06g oxit MxOy tan trong HNO3 dư thu được 5,22g muối.
Công thức phân tử oxit kim loại đó là:
A. MgO B. BaO C. CaO
D. Fe2O3
CÂU39. Khi lấy 3,33g muối Clo rua của một kim loại chỉ có hóa trị II và
lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như muối Clo rua nói
trên, thấy khác nhau 1,59g. Xác định kim loại đã dùng
A. Mg B. Ba C. Ca
D. Kết quả khác
CÂU 40 3,78g bột nhôm, phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl3 tạo
thành dung dịch Y. khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06g
so với dung dịch XCl3. Công thức phân tử muối XCl3 là
A. FeCl3 B. GaCl3 C. BCl3 D.
TlCl3
CÂU 41. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và A
l2
O
3
lắc vào nước cho
phản ứng hoàn toàn thu được 200ml dung dịch A chỉ chứa một chất
tan duy nhất có nồng độ 0,5mol/lit .Thành phần % theo khối lượng các
chất trong hỗn hợp lần lượt là
A. 37,8% và 62,2% B. 37% và 63% C. 35,8% và

64,2% D. kết quả khác
CÂU 42. Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỷ lệ số mol là 1:2. Cho hỗn hợp
này vào nước . sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96lit khí H2(đktc)
và chất rắn. tính khối lượng chất rắn thu được
A. 5,6g B. 5,5g C. 5,4g D. 10,8g
CÂU 43. Hòa tan hết a gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4
loãng,rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng,thu được 5a gam muối
khan.M là kim loại nào sau đây:
A.Al B.Ca C.Ba D.Mg
CÂU 44.Cho 1,365g một kim loại kiềm X tan hoàn toàn vào nước thu
được một dung dịch có khối lượng lớn hơn so với khối lượng nước đã
dùng là 1,33g.Xlà kim loại nào sau đây:
A.Na B.K C.Rb D.Cs
CÂU 45.Khi lấy 3,33g muối clorua của kim loại có hóa trị II và một
lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như muối clorua nói
trên,thấy khác 1,59g.kim loại đó là kim loại nào sau đây
A.Mg B.Cu C.Ba D.Ca
CÂU 46.Cho 4 kim loại Mg,Al, Fe ,Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3,
CuCl2, MgCl2. kim loại khử được các cation trong dung dịch các muối
trên là kim loại nào sau đây
A. Al B. Fe C. Mg D. Tất
cả đều sai
CÂU 47. Một dung dịch chứa xmol KAlO2 tác dụng với dung dịch chứa
ymol HCl . Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất

A. X >Y B. Y > X C. X=Y D.
X <2Y
CÂU 48. Cho 1,15g một kim loại kiềm X tan hết vào nước . Để trung
hòa dung dịch thu được cần 50g dung dịch HCl 3,65% .Xlà kim loại
nào sau đây

A. K B. Cs C. Li D. Na
CÂU 49. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để
phân biệt 4 chất rắn Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4 đựng ttrong 4lọ
riêng biệt
A. Dùng nước, dung dịch HCl B. Dùng nước ,dung
dịch BaCl2
C. Dùng nước ,dung dịch AgNO3 D. Dùng dung dịch
HNO3
CÂU 50 . Cho31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng hết vớo dung
dịch NaOH dư ,thu được 13,44 lit H2(đktc) . Khối lượng mỗi chất có
trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu
A. 10,8g và 20,4g B. 11,8g và 19,4g C .9,8g và
21,4g D. Kết quả khác
Đáp Án
1.B 2.D 3.D 4.A 5.C 6.B 7.C 8.B 9.C 10.B 11.B 12.B 13.A 14.D 15.C
16.B 17.D 18.B 19.D 20.B 21.C 22.B 23.A 24.C 25.B 26.D 27.A 28.A
29.C 30.B 31.C 32.D 33.B 34.A 35.B 36.B 37.A 38.B 39.C 40.A 41.A
42.C 43.D 44.B 45.D 46.D 47.C 48.D 49.A 50.A

×