Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 20 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.94 KB, 13 trang )

THI TH I HC V CAO NG
Mụn thi : Hoỏ Hc
Thi gian lm bi : 90 phỳt
S cõu trc nghim : 50 cõu
!9.4 25.06.08
Mó thi: 01
Cõu1: Cho cỏc cp oxi hoỏ- kh ca kim loi : Zn
2+
/Zn , Ag
+
/ Ag , Fe
2+
/Fe , Cu
2+
/Cu . S
cặp oxi hoá- khử phản ứng đợc với nhau là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
Cõu2: Cho BaO tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng, thu c kt ta A v dung dch B.
Thờm mt lng d bt Al vo dung dch B thu c dung dch D v khớ H
2
. Thờm
Na
2
CO
3
vo dung dch D thy tỏch ra kt ta E. Hóy cho bit trong E cú th cú nhng
cht gỡ?


A. Al(OH)
3
. B. Al
2
(CO
3
)
3.
C. Al(OH)
3
hoc BaCO
3.
D. BaCO
3
.
Cõu3: Ho tan 0,88 gam hn hp A gm mt kim loi M hoỏ tr II v oxit ca M vo
dung dch HCl va thu c 200ml dung dch B cha 2,22 gam mui . Bit M cú tng
s ht trong nguyờn t ln hn 40 . Vy M l:
A. Mg,Ca. B. Ca. C. Mg. D. Fe.
Cõu4: Ho tan hon ton m gam Na vo 1 lớt dung dch HCl a M, thu c dung dch A
v a(mol) khớ thoỏt ra .Dóy gm cỏc cht u tỏc dng vi dung dch A l :
A. Fe , AgNO
3
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
. B. [Cu(NH

3
)
4
]SO
4
, Zn , Al
2
O
3
, NaHSO
4
.
C. Mg , ZnO , Na
2
CO
3
, NaOH. D. Al , BaCl
2
, NH
4
NO
3
, Na
2
HPO
3
.
Cõu5: Cho cỏc dung dch AlCl
3
, NaCl , MgCl

2
, H
2
SO
4
, đựng trong các lọ mất nhãn riêng
biệt . Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch trên là:
A. Dung dch KOH. B. Dung dch CaCl
2.
C. Dung dch AgNO
3
. D. Dung dch quỡ tớm.
Cõu6: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng ?
A. Tinh th ca cỏc kim loi kim u cú kiu mng lp phng tõm khi.
B. Kim loi kim l kim loi cú tớnh kh mnh nht so vi kim loi khỏc trong cựng mt
chu k .
C. Để bo qun kim loi kim, ta phi ngõm chúng trong du ho .
D. Ch cú kim loi kim mi cú cu trỳc lp v ngoi cựng l : -ns
1

Cõu7: Cho 5,6 gam bt Fe tỏc dng vi oxi , thu c 7,36 gam hn hp X gm 3 cht
Fe , Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
. Cho hn hp X tỏc dng vi dung dch HNO

3
d , thu c V lớt khớ
NO. Th tớch khớ NO ktc l :
A. 0,57lớt. B. 0,61lớt. C. 0,58lớt. D. 0,597lớt
Cõu8: Khi tin hnh những thớ nghim no thì sn phm thu c gm mt cht khớ v
hai cht kt ta? Bit rng trong cỏc thớ nghim kim loi u tan ht .
1. Cho Ba vo dung dch (NH
4
)
2
SO
4.
2. Cho Na vo dung dch CuSO
4
.
3. Cho Ba vo dung dch CuSO
4.
4. Cho Ba vo dung dch Al
2
(SO
4
)
3.
5. Cho Zn vo dung dch CuSO
4
.
A. 1, 3. B. 2 ,4. C. 3, 4. D. 3, 5
Cõu9: Dóy gm cỏc cht u tỏc dng vi dung dch mui st (III)clorua l :
A. dd KI , dd H
2

S , dd Na
2
CO
3
, dd HI , dd AgNO
3
.
B. dd HCl , dd H
2
SO
4
, dd HI , dd K
2
S , dd Pb(NO
3
)
2
.
C. dd Na
2
S , dd Na
2
SO
4
, dd AgNO
3
, dd Pb(NO
3
)
2 ,

dd NaOH.
D. dd HBr , dd NaNO
3
, dd K
2
S , dd HNO
3
, dd HI.
Câu10: Hỗn hợp A gồm Cu , Fe có tỷ lệ khối lượng m
Cu
: m
Fe
= 7: 3 . Lấy m gam A cho
phản ứng hoàn toàn với 44,1 gam HNO
3
trong dung dịch , thu được 0,75m gam chất rắn ,
dung dịch B và 5,6 lít khí C gồm NO
2
và NO (đktc). Giá trị của m là :
A. 40,5 gam. B. 50 gam. C. 50,2 gam. D. 50,4 gam.
Câu11: Một cốc nước chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05mol
HCO
3
-

; 0,02mol Cl
-
, nước trong cốc thuộc loại :
A. nước cứng toàn phần. B. nước cứng tạm thời
C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước mềm.
Câu12: Cho các chÊt : HClO(1) , HClO
3
(2)

, H
2
CO
3
(3) , HClO
4
(4). Thứ tự tính axit tăng
dần cña c¸c chÊt là:
A. 3< 2 <1 < 4. B. 1< 3 <2 < 4. C. 4< 2< 3< 1. D. 3< 1 < 2 < 4.
Câu13: Để phân biệt O
2
và O
3
, người ta dùng thuốc thử nào ?
A. Dung dịch CuSO
4.
B. Dung dịch H
2
SO
4
.

B. Dung dịch KI và hồ tinh bột. D. Nước .
Câu14: Hãy chọn phát biểu đúng ?
A. Các chất C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
là đồng đẳng của nhau.
B. Đồng phân là những chất có cùng khối lượng phân tử .
C. Tất cả các rượu no đơn chức khi tách nước đều thu được olefin.
D. Stiren làm mất màu nước brom ở nhiệt độ phòng.
Câu15: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon A và B cùng dãy đồng
đẳng , sản phẩm cháy thu được gồm H
2
O và CO
2
có tỷ lệ về thể tích là 5: 3. Vậy A và B
thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Dãy đồng đẳng của hiđrocacbon no . C. Dãy đồng đẳng của axetilen.
B. Dãy đồng đẳng của etilen. . D. Dãy đồng đẳng của metan
Câu16: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH

3
là :
A. glucozơ , fructozơ , saccarozơ . C. glucozơ , fructozơ , mantozơ.
B. glucozơ , saccarozơ , mantozơ . D. glucozơ , mantozơ, glixerin.
Câu17: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?
A. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. Phản ứng với Cu(OH)
2
/OH
-
.
C. Phản ứng với CH
3
OH/H
+
. D. Phản ứng với CH
3
COOH/H
2
SO
4đặc.
Câu18: Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%.
Hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozơ từ nước mía đạt 90% . Vậy lượng đường cát
trắng thu được từ 1 tấn mía cây là:
A. 113,4kg . B. 810kg . C. 126kg . D. 213,4kg.
Câu19: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bazơ của các chất sau : NH
3

(1) , C
6
H
5
NH
2

(2) , CH
3
NH
2
(3) , C
2
H
5
NH
2
(4) , (CH
3
)
2
NH (5)?
A. (2)<(1)<(3)<(4)<(5) ; B. (2)<(1)<(3)<(5)<(4).
C. (1)<(2)<(3)<(4)<(5) ; D. (1)<(2)<(4)<(3)<(5).
Câu20: Hợp chất hữu cơ có CTPT C
3
H
9
O
2

N . Số đồng phân có tính chất lưỡng tính (vừa
tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl ) là :
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.
Câu21: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hai amin no , đơn chức , đồng đẳng liên tiếp nhau ,
thu được 11,2 lít khí CO
2
(đktc) . Hai amin có CTPT là :
A. CH
4
N và C
2
H
7
N . B. C
2
H
5
N và C
3
H
9
N.
C. C
2
H
7
N và C
3
H
7

N . D. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N .
Câu22: Khi trùng hợp isopren thì thu được bao nhiêu loại polime mạch hở ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.
Câu23: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm ?
A. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. B. (-CH
2
-CH
2
-O-)
n

C. (-HN-CH
2
-CO-)
n .
D. (-CH

2
-CH=CH-CH
2
-)
n


Câu24: Công thức tổng quát của rượu 2 chức , mạch hở , chưa no có một liên kết π là :
A. C
n
H
2n-2
O
2
( với n≥ 3) . C. C
n
H
2n
O
2
( với n≥3)
B. C
n
H
2n+2
O
2
( với n≥4) . D. C
n
H

2n
O
2
( với n≥4)
Câu25: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C
7
H
8
O . Số đồng phân cña X vừa tác dụng với Na,
vừa tác dụng với NaOH là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu26: Sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần của các chất sau: CH
3
OH (1) , C
2
H
5
OH
(2) , H
2
O (3) , C
6
H
5
OH (4) , ClCH
2
-CH
2
-COOH (5) , CH
3

COOH (6) , ClCH
2
COOH (7) ?
A. (2)<(1)<(3)<(4)<(6)<(5)<(7) ; B. (3)<(2)<(1)<(4)<(6)<(5)<(7).
C. (1)<(2)<(3)<(4)<(6)<(5)<(7) ; D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6)<(7).
Câu27: Hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức A,B,D , trong đó B,D là 2 rượu đồng phân .
Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol X thu được 1,98 gam H
2
O và 1,568 lit CO
2
(đktc) . Số mol
rượu A bằng 5/3 tổng số mol 2 rượu B và D . CTPT của các rượu :
A. CH
4
O và C
4
H
10
O. C. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O
B. CH
4
O và C

3
H
8
O. D. CH
4
O và C
3
H
6
O.
Câu28: Khử hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, cần 5,6 lit H
2
(đktc). Sản
phẩm thu được cho tác dụng hết với Na được 1,68 lit H
2
(đktc). Vậy 2 anđehit đó là :
A. hai anđehit no. C. hai anđehit đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng.
B. hai anđehit chưa no. D. một anđehit no và một anđehit chưa no.
Câu29: Một hỗn hợp A gồm 2 ankanal X , Y có tổng số mol là 0,25 mol .Khi cho hỗn
hợp A tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
có dư, thì tạo ra 86,4 gam kết tủa và khối
lượng dung dịch AgNO
3
giảm 77,5 gam . Biết M
X
< M
Y

. Vậy CTPT của X là :
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. C
2
H
5
CHO. D. thiếu dữ kiện nªn không xác định
được.
Câu30: Thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được ancol nào trong các ancol
sau?
A. CH
2
(OH)-CH
2
-CH
2
(OH). C. CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
3
B. CH
2
(OH)-CH
2
(OH). D. CH
2
(OH)CH(OH)CH
2
(OH).

Câu31: Hỗn hợp X gồm 2 este A, B lµ đồng phân với nhau và đều được tạo thành từ axit
đơn chức và rượu đơn chức . Cho 2,2gam hỗn hợp X bay hơi ở O
0
C và 1atm thu được
0,56 lít hơi este. Mặt khác đem thuỷ phân hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp X bằng 100ml
dung dịch NaOH 20% ( d = 1,2 g/ml) rồi đem cô cạn thì thu được 33,8 gam chất rắn
khan. Vậy CTPT este là:
A. C
2
H
4
O
2.
B. C
3
H
6
O
2.
C. C
4
H
8
O
2
. D. C
5
H
10
O

2
.
Câu32: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là :
A. (NH
4
)
2
SO
4
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Zn . C. (NH
4
)
2
CO
3
, ZnO , Al
2
O
3
, NaHCO
3
.
B. NaHSO
4

, ZnO , Al
2
O
3
, Al(OH)
3
. D. Al , ZnO , Zn(OH)
2
, KHSO
4
.
Câu33: Cho sơ đồ phản ứng :
KBr + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ Br
2
+ Cr
2
(SO
4
)
3

+ K
2
SO
4
+ H
2
O .
Hệ số của các chất trong sơ đồ trên sau khi đã cân bằng phương trình lần lượt là:
A. 6, 2 , 10 , 3 , 2 , 2 ,10 . B. 6 , 1 , 4 , 3 , 1, 1 , 4.
C. 6 ,1 , 7 , 3 , 1 , 4 , 7 . D. 6 , 1 , 7 ,3 , 2 ,7 , 4.
Câu34: Cation M
3+
có tổng số electron là 28 . Vậy nguyªn tö M có cấu hình electron lớp
vỏ như thế nào ?
A. -4s
2
4p
1
. B. -3s
2
3p
6
3d
10
. C. -3d
5
4s
2
. D. -3d
5

4s
1
.
Câu35: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số như sau:
CO
2
, SO
2
, N
2
, HCl (1) ; SO
2
, CO , H
2
S , O
2
(2) ; HCl , CO , N
2 ,
Cl
2
(3) ;
H
2
, HBr , CO
2
, SO
2
(4) ; O
2
, CO , H

2
, NO (5).
Hỗn hợp không thể tồn tại ngay cả nhiệt độ thường là:
A. 2, 4 , 5 ; B. 4, 5 ; C. 1, 2 , 3 , 5 ; D. 2 , 5.
Câu36: Khử hoàn toàn 6,4 gam M
x
O
y
cần 2,688lít H
2
(đktc). Lượng kim loại thu được
tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra 1,792 lít H
2
(đktc) . Kim loạ M trong oxit là:
A. Pb . B. Fe . C. Ni . D. Sn.
Câu37: Nhiệt phân hoàn toàn m gam M(NO
3
)
2
thu được 20 gam một oxit của M và 12,6
lít hỗn hợp khí A (đktc). A có tỷ khối so với hiđro là 200/9. Kim loại M là:
A. Cu . B. Al . C. Mg . D. Fe.
Câu38: Hợp chất 2,3-đimetylbutan khi phản ứng với Cl
2
(askt) theo tỷ lệ mol 1 : 1, số
sản phẩm monoclo tạo ra là :
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4
Câu39: Dãy gồm các chất đều làm mất màu nước brom là:
A. axetilen, etilen, toluen, stiren, etanal.
B. axetilen, etilen, benzen, stiren, etanal.

C. propilen, propin, stiren, etanal, axit acrylic.
D.toluen, stiren, etanal, axit acrylic.
Câu40: Để phân biệt rượu CH
2
=CH-CH
2
OH và anđehit CH
3
CHO có thể dùng thuốc thö
nào?
A. nước brom . B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. dung dịch KMnO
4
. D. cả A, B, C đều được.
Câu41: Đun nóng dung dịch fomalin với phenol(dư) có axit làm xúc tác, thu được
polime có cấu trúc nào sau đây?
A. mạng lưới không gian . C. dạng phân nhánh .
B. mạch thẳng . D. cả ba phương án trên đều sai.
Câu42: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este của một axit đa chức với một rượu đơn
chức, tiêu tốn hết 5,6 gam KOH . Mặt khác khi thuỷ phân 5,475 gam este đó thì tốn hết
4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối . Vậy CTCT của este là:
A. CH
2
(COOCH
3
)

2
. B. CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
.
C. (COOC
2
H
5
)
2
. D. CH(COOCH
3
)
3.
Câu43: Cho 20,15 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch
Na
2
CO
3,
thu được V(lit) khí CO
2
(đktc) và dung dịch, cô cạn dung dịch thu được 28,96
gam muối . Giá trị của V là:
A. 4,84 lít . B. 4,48 lit . C. 2,24 lit . D. 2,42 lít.

2.1. Ban KHTN.
Câu44: Công thức tổng quát của xeton no, đơn chức là :
A. C
n
H
2n
O (n ≥ 2 ) . B. C
n
H
2n
O ( n ≥ 3 ) . C. C
n
H
2n-2
O ( n ≥ 4) . D. C
n
H
2n-2
(n ≥3 ) .
Câu45: Nung hoàn toàn 13,96 gam hỗn hợp AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
, thu được chất rắn A.
Cho A tác dụng với dung dịch HNO
3
lấy dư, thu được 448ml khí NO (đktc) . Xác định
phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu?

A. 73,066% và 26,934% . B. 72,245 % và 27,755%.
C. 68,432% v 31,568% . D. 82,52% v 17,48%.
Cõu46: Cho s :
G
+ HCl
A
+ O2 +HCl
B
+Cl2 + KOH
C
+ H2SO4
D
+H2S + H2SO4
E.
Bit A,B,C,D,E u l cỏc hp cht ca crom . tho mn s trờn, chỳng ln lt l
cỏc cht no ?
A. CrCl
2
, CrCl
3
, K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4

, Cr
2
(SO
4
)
3
.
B. CrCl
3
, Cr(OH)
3
, KCrO
2
, K
2
Cr
2
O
7
, Cr
2
(SO
4
)
3
.
C. CrCl
2
, CrCl
3

, K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, Cr
2
(SO
4
)
3
.
D. CrCl
2 ,
CrCl
3
, K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO

4
, CrSO
4
.
Cõu47: Cú nhiu v tai nn giao thụng xy ra do ngi lỏi xe ung ru .Hm lng
ru trong mỏu ca ngi lỏi xe khụng c vt quỏ 0,02% theo khi lng . xỏc
nh hm lng ú , ngi ta chun ru bng K
2
Cr
2
O
7
/H
2
SO
4loóng
. Khi chun
25gam huyt tng mỏu ca mt ngi lỏi xe thỡ cn dựng 20ml K
2
Cr
2
O
7
0,01M . Vy
lng cn trong mỏu ca ngi y l bao nhiờu?
A. 0,0552% . B. 0,05% . C. 0,06% . D. 0,0456% .
Cõu48: Phng phỏp thu luyn dựng tách vng, ó s dng cỏc hoỏ cht no ?
A. HNO
3c núng
, Zn . B. H

2
SO
4c núng
, Zn.
C. Dung dch NaCN , Zn v H
2
SO
4loóng
. D. Hn hp (H
2
SO
4
v HNO
3
) , Zn.
Cõu49: lm khụ khớ NH
3
cú th dựng hoỏ cht :
A.CaO . B. H
2
SO
4c
. C. P
2
O
5
. D. CuSO
4khan
Cõu50: Sut in ng U ca pin in hoỏ khụng ph thuc vo yu t no sau õy ?
A. Nng ca dung dch mui . . B. Bn cht ca cp oxi hoỏ- kh .

C. Nhit . D. Chiu di chuyn ca electron mch ngoi .
2.2. Chng trỡnh hin hnh.
Cõu44: St phn ng vi H
2
O nhit cao hn 570
0
C thỡ sn phm ca phn ng thu
c l :
A. FeO v H
2
. B. Fe
2
O
3
v H
2
. C. Fe
3
O
4
v H
2
. Fe(OH)
2
v H
2
Cõu45: Có thể dùng thuc th no sau õy để phân bit c 5 dung dch mt nhón riờng
bit : AlCl
3
, FeCl

3
, Mg(NO
3
)
2
, ZnSO
4
, FeSO
4
?
A. dd NaOH . B. dd Ba(OH)
2
. C. dd Ba(NO
3
)
2
. D. qu tớm
Cõu46: Th t in phõn ca cỏc cation catot khi in phõn dung dch cha hn hp 2
mui Fe
2
(SO
4
)
3
v CuSO
4
l :
A. Cu
2+
, Fe

3+
, H
+
. B. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
, H
+
. C. Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
,H
+
, D. Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
,
Fe
2+
.
Cõu47: S ng phõn ca C

4
H
8
l :
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6
Cõu48: Dóy gm cỏc cht u trc tip to ra CH
4
bng mt phn ng l:
A. CH
3
COONa , CH
2
(COONa)
2
, Al
4
C
3 ,
C
4
H
10
.
B. CH
3
CHO , Al
4
C
3
, CH

3
COONa , C
2
H
6
C. C
2
H
5
OH , Al
4
C
3
, CH
3
OH , C
3
H
8
D. C
2
H
5
COONa , Al
4
C
3
, CH
2
(COONa)

2
.
Cõu49: Cho 0,411 gam hn hp bt Fe v Al vo 250ml dung dch AgNO
3
0,12M . Sau
khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c cht rn A nng 3,324 gam v dung dch
nc lc . Khi lng ca Al v Fe trong hn hp u l:
A. 0,223 gam v 0,188 gam . B. 0,25 gam v 0,161 gam .
C. 0,243 gam v 0,168 gam . D. 0,26 gam v 0,151 gam.
Câu50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H
6
và C
4
H
10
thu được 4,4
gam CO
2
và 2,52 gam H
2
O . Giá trị của m là :
A. 2,48 gam . B. 1,48 gam . C. 14,8 gam . D. 24,7 gam.
NguyÔn ThÞ H¹nh Dung-TK14-CQ§CC
§¸p ¸n:01
1 5 33 33
Mã câu Đáp án (A,B,C,D) 34 34

1 B 35 35
2 C 36 36
3 B 37 37
4 B 38 38
5 A 39 39
6 D 40 40
7 D 41 41
8 C 42 42
9 A 43 43
10 D 44 44
11 A 45 45
12 B 46 46
13 B 47 47
14 D 48 48
15 D 49 49
16 C 50 50
17 C 44 44
18 A 45 45
19 A 46 46
20 D 47 47
21 D 48 48
22 D 49 49
23 C 50 50
24 D
25 B
26 A
27 B
28 D
29 B
30 D

31 C
32 C
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Môn thi : Hoá Học
Thời gian làm bài : 90 phút
Số câu trắc nghiệm : 50 câu
Mã đề thi: 02
Câu1: Cho các oxit : Al
2
O
3
, CuO , MgO , Fe
3
O
4
, PbO. Nh÷ng oxit bị khí CO
khử là:
A. Al
2
O
3
, CuO
,
PbO . B. CuO , Fe
3
O
4
, PbO.
C. CuO , Fe
3

O
4
, MgO. D. CuO, MgO, Al
2
O
3.
Câu2: Thí nghiệm nào sau đây có thể thu trực tiếp được kim loại bạc ?
TN
1
: Cho Zn tác dụng với dung dịch AgNO
3
TN
2
: Cho Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3.
TN
3
: Cho CuCl
2
vào dung dịch AgNO
3
.
TN
4
: Điện phân dung dịch AgNO
3

bằng điện cực trơ .
TN
5
: Nhiệt phân muối AgNO
3
ở nhiệt độ cao .
TN
6
: Cho Ba tác dụng với dung dịch AgNO
3
.
A. TN
1
, TN
2
, TN
3
, TN
4
; B. TN
1
, TN
2
, TN ,TN
5.

C. TN
1
, TN
2

, TN
4
, TN
5
; D. TN
1
, TN
4
, TN
5
, TN
6

Câu3: Hỗn hợp X gồm Fe , Cu có khối lượng 6 gam . Tỷ lệ khối lượng giữa Fe và Cu là
7: 8. Cho lượng X trên vào một lượng dung dịch HNO
3
, khuấy đều cho phản ứng xẩy ra
hoàn toàn thì được một chất rắn Y nặng 4,32 gam , dung dịch Z và khí NO. Khối lượng
chất tan trong dung dịch Z là:
A. 5,4 gam ; B. 8,1 gam ; C. 2,7 gam ; D. 10,8 gam
Câu4: Hoà tan hoàn toàn a mol kimloại kali vào H
2
O thu được a/2 mol H
2
và dung dịch
A . Sục b mol CO
2
vào dung dịch A . Để thu được dung dịch B chỉ chứa muối trung hoà
thì quan hệ giữa a và b như thế nào ?
A. a ≤ 2b ; B. a = b ; C. b ≥2a ; D. a ≥ 2b.

Câu5: Cho các chất : Ca(OH)
2
(1), Na
2
CO
3
(2), Na
2
SO
4
(3), NaOH (4), Na
3
PO
4
(5).
Hoá chất nào cã thÓ ®îc dùng để loại bỏ nước cứng toàn phần.
A. (2), (3) . B. (1) , (4) . C. (2), (5) . D. (1), (2).
Câu6: Để thu được Al(OH)
3
ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất ?
A. Cho từ từ muối AlCl
3
vào cốc đựng dung dịch NaOH
B. Cho từ từ muối NaAlO
2
vào cốc đựng dung dịch HCl.
C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl
3.
D. Cho dung dịch NH
3

dư vào dung dịch AlCl
3
.
Câu7: Trộn đều hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe
2
O
3
, sau đó tiến hành nung (kh«ng cã kh«ng
khÝ)để phản ứng nhiệt nhôm xẩy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn A . Hoà tan A vào
dung dịch NaOH dư thu được dung dịch B, chất rắn C và khí D. Vậy trong A gồm những
chất gì?
A. Al
2
O
3
, Fe . B. Al
2
O
3
, Fe , Al .
C. Al
2
O
3
, Fe , Fe
2
O
3 .
D. Al
2

O
3
, Fe , Fe
2
O
3
, Al.
Câu8: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
là :
A. Ba(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
, HCl , CO
2
, Na
2
CO
3
.
B. Mg(NO
3
)
2
, HCl , BaCO

3
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3 .
C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
, Mg(NO
3
)
2
, Ba(NO
3
)
2.
.
D. NaHCO
3
, Na
2
CO
3

, CO
2
, Mg(NO
3
)
2
, HCl.
Câu9: Cho sơ đồ phản ứng : Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO +N
2
O + H
2
O.
Biết tỷ lệ số mol của NO và N
2
O là 1 : 2 . Hệ số của Fe
3
O
4
và HNO
3

trong sơ đồ phản
ứng trên sau khi cân bằng phương trình lần lượt là :
A. 11 vµ102 . B. 19 vµ176 . C. 11 vµ104 . D. 18 vµ174.
Câu10: Đốt cháy x mol sắt b»ng oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt .
Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO và
NO
2
. Tỷ khối hơi của Y đối với hiđro là 19 . Giá trị của x là :
A. 0,06 . B. 0,05 . C. 0,065 . D. 0,07.
Câu11: Cho 2,24 gam bột Fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO
3
0,1M và
Cu(NO
3
)
2
0,2M , khuấy đều tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dung dịch
B. Khèi lîng chất rắn A là :
A. 2,56 gam . B. 3,68 gam . C. 4,2 gam . D. 4,08 gam.
Câu12: Các phi kim được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện là :
A. S < O < Cl < F . B. O < F < Cl < S . C. S < Cl < O < F . D. F < Cl < S < O.
Câu13: Cho sơ đồ điều chế HX sau:
NaX
rắn
+ H
2
SO
4

đặc → ?
Biết X là các halogen Cl , Br , I , F. Sơ đồ trên dùng để điều chế axit HX nào ?
A. HBr, HI . B. HCl, HI . C. HCl , HBr. D. HCl , HF.
Câu14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
, C
5
H
10
thu được 16,8
lít khí CO
2
(đktc) . Tính m ?
A. 8,4 gam . B. 10,5 gam . C. 12 gam . D. kết quả khác .
Câu15: Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch khí C
2
H
4
có lẫn tạp chất SO
2

?
A. dung dịch brom . B. dung dịch KMnO
4
. C. dung dịch K
2
CO
3
. D. dung dịch
KOH .
Câu16: Saccarit nào sau đây không bị thuỷ phân ?
A. Glucozơ . B. Saccarozơ . C. Mantozơ . D. Tinh bột.
Câu17: Để phân biệt Glucozơ và fructozơ , ta cã thÓ dïng thuèc thö lµ:
A. dd Ca(OH)
2
. B. Nước brom . C. AgNO
3
/NH
3
. D. dd NaOH.
Câu18: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic , toàn bộ lượng CO
2
sinh ra
cho đi qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 600 gam kết tủa . Biết hiệu suất mổi giai
đoạn lên men là 75% . Khối lượng m ®· dùng là :
A. 860 gam . B. 880 gam . C. 869 gam . D. 864 gam.
Câu19: Cho các chất : CH
3
NH

2
(1) , C
2
H
5
NH
2
(2) , CH
3
NHCH
3
(3) , NH
3
(4) , C
6
H
5
NH
2

(5), (C
6
H
5
)
2
NH (6). Thứ tự tăng dần tính bazơ là:
A. (4)< (1) < (2) < (3) < (5) < (6).
B. (6) < (5) < (4) < (2) < (1) < (3).
C. (6) < (5) < (4) <(1) < (2) <(3).

D. (3) < (2) < (1) < (4) < (5) < (6).
Câu20: Glixin có thể tác dung với chất nào trong các chất sau?
KCl (1) , C
2
H
5
OH /HCl (2) , CaCO
3
(3) , Na
2
SO
4
(4) , CH
3
COOH (5)
A. (1), (2) , (3) . B. (3), (4) , (5).
C. (2), (3), (4). D. (2), (3), (5).
Câu21: Hợp chất X có 40,45%C ; 7,86%H ; 15,73%N

và còn lại là oxi . Khối lượng mol
phân tử của X nhỏ hơn 100 gam . Biết X tác dụng ®îc với hiđro nguyªn tö. Công thức cấu
tạo của X là :
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH . B. CH
3
-CH
2

-CH
2
-CH
2
NO
2
.
C. H2NCH2CH
2
CH2COOH . D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-NO
2
.
Cõu22: Trong s cỏc polime sau õy : t tm (1) , si bụng (2) , len (3) , t visco(4) , t
nilon 6,6 (5) , t axetat (6) , t capron (7). Cỏc loi t u cú ngun gc t xenluloz l :
A. (1), (2), (3). C. (2), (4), (6).
B. (1), (2) , (5). D. (2), (3), (4).
Cõu23: Hóy chn phỏt biu sai ?
A. Thành phần chính của cao su thiờn nhiờn là poli isopren dng ng phõn cis.
B Thành phần chính của cao su thiờn nhiờn là poli isopren dng ng phõn trans
C. Cao su thiờn nhiờn cú tớnh n hi cao hn cao su Buna.
D. Cú th ci tin tớnh cht c hc ca cao su Buna.
Cõu24: Cho cỏc cht : C
2
H

5
OH (1) ; CH
3
OH (2) ; C
6
H
5
OH (3) ; H
2
O (4) ; p-
NO
2
C
6
H
4
OH (5) . Th t tớnh axit tng dn l :
A. (4)<(2)<(1)<(3)<(5) . B. (1)<(2)<(4)<(3)<(5).
C. (5)<(3)<(4)<(2)<(1) . D. (2)<(1)<(4)<(3)<(5).
Cõu25: Cho hp cht hu c A cú CTPT :C
4
H
10
O . A bị tỏch H
2
O to ra hỗn hợp 3 olefin.
A l :
A. butanol-1 . B. butanol- 2 . C. rợu iso butylic . D. đi etylete.
Cõu26: t chỏy hon ton 1,06 gam hn hp hai ru no, n chc k tip nhau ri cho
ton b CO

2
, hp th ht vo 1 lớt dung dch NaOH 0,2M . Sau phn ng nng ca
dung dch NaOH cũn li 0,1M ( coi th tớch dung dch khụng i). Cụng thc phõn t ca
hai ru l:
A. CH
3
OH v C
2
H
5
OH . B. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH . D. C
4
H

9
OH v C
5
H
11
OH.
Cõu27: Trong số các chất dới đây, chất có tinh axit mnh nht l:
A. CH
3
COOH . B. CH
2
ClCOOH . C. CHCl
2
COOH . D. CCl
3
COOH
Cõu28: Cú 5 l mt nhón ng 5 cht lng sau :
CH
3
COOH , HCOOH , CH
2
=CH-COOH , CH
3
CHO , C
2
H
5
OH. Dựng nhng hoỏ cht no
phân biệt các cht ?
A. Na

2
CO
3
, ddAgNO
3
/NH
3
v Br
2
. . C. NaOH , ddAgNO
3
/NH
3 .
B. NaOH , Na v Cu(OH)
2
. D. Qu , NaOH v Na.
Cõu29: Cho 1,45 gam mt anehit X tỏc dng hon ton vi dung dch AgNO
3
/ NH
3
thỡ
thu c 10,8 gam Ag . Bit M
X
< 74. Cụng thc ca anehit X l :
A. HCHO . B. CH
3
CHO . C. CH
2
(CHO)
2

. D. (CHO)
2
.
Cõu30: Xỏc nh cõu sai trong cỏc cõu sau ?
A. Cỏc este khụng tan trong nc l do chỳng nh hn nc .
B. Cht bộo lng l cỏc triglixerit cha gc axit khụng no trong phõn t .
C. Khi un cht bộo lng vi hiro cú xỳc tỏc Ni trong ni hp thỡ chỳng chuyn thnh
cht bộo rn .
D. Cỏc este khụng tan trong nc v ni trờn mt nc l do chỳng khụng to c lờn
kt hiro vi nc v nh hn nc .
Cõu31: Cho 4,2 gam este n chc no E tỏc dng ht vi dung dch NaOH thỡ thu c
4,76 gam mui natri . Vy CTCT ca E cú th l :
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.

Câu32: Các nguyên tử trong phân tử nào cho dưới đây đều đạt được cấu hình electron
lớp vỏ của khí hiếm ?
A. PCl
5
. B. SF
6
. C. BF
3
. D. CCl
4
Câu33: Có bao nhiêu loại khí thoát ra khi thuỷ phân các chất : Al
4
C
3
, CaC
2
, Na
2
O
2
?
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3.
Câu34: Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp chất , người ta điều chế được 1250lit dung
dịch HCl 37% ( d =1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit
sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ cao . Tính hiệu suất của quá trình điều chế trên ?
A. 95,88% ; B. 98,55% ; C. 98, 58% ; D. 98,85%.
Câu35: Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe
2+
(0,1mol) , Al
3+

(0,2mol) và 2 anion là Cl
-

(xmol) , SO
4
2-
(ymol) . Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan .
Tổng số mol của 2 anion là :
A. 0,4 . B. 0,5 . C. 0,6 . D. 0,7.
Câu36: Cho các dung dịch muối : Na
2
CO
3
(1) , NaNO
3
(2) , NaNO
2
(3) , NaCl (4) ,
Na
2
SO
4
(5) , CH
3
COONa (6) , NH
4
HSO
4
(7) , Na
2

S (8). Những dung dịch muối làm quỳ
hoá xanh lµ:
A. (1) , (2) , (3) , (4). B. (1) , (3) , (5) , (6) .
C. (1) , (3) , (6) , (8). D. (2) , (5) , (6) , (7).
Câu37: Điện phân dung dịch CuSO
4
bằng điện cực trơ . pH của dung dịch biến đổi như
thế nào trong quá trình điện phân ?
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Tăng dần sau đó giảm
dần.
Câu38: Cho các chất : toluen , benzen , phenol , stiren , anilin , phenylamoniclorua . Số
chất tác dụng ®îc với dung dịch nước brom là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu39: Cho các chất CH
3
CHO, HCOOH, CH
3
COOH, HCOOCH
3
, CH≡C-CH
3
,
CH
2
=CH-CH
3
. Số chất tác dụng ®îc với AgNO
3
/NH
3

là:
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6.
Câu40: Este tạo bởi rượu no , đơn chức và axit đơn chức không no (có một liên kết đôi)
có công thức tổng quát là :
A. C
n
H
2n-4
O
2
( n ≥ 4). B. C
n
H
2n-2
O
2
( n ≥ 3). C. C
n
H
2n-2
O
2
( n ≥ 4). D. C
n
H
2n
O
2
( n
≥ 4).

Câu41: Cho các chất : C
2
H
5
OH (1) , CH
3
COOH (2) , C
6
H
5
OH (3) , CH
3
CHO (4) ,
CH
3
COOCH
3
(5) . Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần của các chất là :
A. (5) < (4) < (1) < (3) < (2). B. (4) < (5) < (1) < (2) < (3)
C. (4) < (5) < (1) < (3) < (2). D. (5) < (4) < (1) < (2) < (3)
Câu42: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp hai rượu đơn chức , thuộc cùng dãy đồng
đẳng , được hỗn hợp khí và hơi . Cho hỗn hợp này lần lượt đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4 đặc

và bình 2 đựng nước vôi trong dư thì thấy bình 1 tăng 1,98 gam và bình 2 có 8 gam kết
tủa . Tính x ?
A. 1,66. B. 1,6. C. 1,62. D. 1,8.
Câu43: Khi clo hoá P.V.C ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo . Hỏi trung

bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích P.V.C?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2.1. Ban KHTN.
Câu44: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. Na
+
, Cl
-
, S
2-
, Cu
2+
. B. K
+
, OH
-
, Ba
2+
, HCO
3
-
.
C. NH
4
+
, Ba
2+
, NO
3
-

, OH
-
. D. HSO
4
-
, NH
4
+
, Na
+
, NO
3
-
Câu45: A là một chất bột màu lục, thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và
kiềm. Khi nấu chảy với K
2
CO
3
có mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng
( dễ tan trong nước). Cho chất B tác dụng với dung dịch axit H
2
SO
4
tạo ra chất C có màu
đỏ cam. Chất C khi tác dụng với axit HCl đặc tạo ra khí màu vàng lục . CTPT của các
chất A, B, C lần lượt là :
A. Cr
2
O
3

, K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
. C. Cr
2
O
3
, K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
.
B. CrO
3
, K
2
CrO

4
, K
2
Cr
2
O
7 .
D. CrO , K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
.
Câu46: Cho những pin điện hoá được ghép bởi các cặp oxi hoá - khử chuẩn sau:
a) Cu
2+
/Cu và Hg
2+
/Hg ; b) Mg
2+
/ Mg và Pb
2+
/Pb ; c) Cu
2+
/Cu và Zn

2+
/Zn . Biết
E
0
Cu
2+
/Cu = 0,34 V , E
0
Hg
2+
/Hg = 0,85 V , E
0
Mg
2+
/Mg = -2,37 V , E
0
Zn
2+
/Zn =-0,76 V
,
E
0
Pb
2+
/Pb = -0,13 V. Suất điện động chuẩn của các pin điện hoá a, b, c lần lượt là :
A. 0,51 ; 2,24 và 1,1 . B. 1,02 ; 4,48 và .2,2.
C. -0,51 ; -2,24 và -1,1 . D. 1,19 ; -2,5 và -0,42.
Câu47: Đốt cháy hoàn toàn m gam xeton đơn chức A thì thu được 0,56 lit CO
2
(đktc) và

0,45 gam hơi nước . Biết lượng oxi cần dùng để đốt cháy bằng 8 lần lượng oxi có trong A
. Gi¸ trÞ cña m là :
A. 0,46 gam . B. 0,4833gam. C. 0,4gam. D. 0,465 gam .
Câu48: Để xác định hàm lượng đường trong nước tiểu, người ta dùng dung dịch
AgNO
3
/NH
3
. Thử với 10 ml nước tiểu của một người bệnh thì thấy tách ra 0,648 gam
Ag . Vậy hàm lượng đường trong nước tiểu của bệnh nhân là :
A. 108 g/l . B. 54 g/l. C. 27 g/l. D. kết quả khác .
Câu49: Con người đã sử dụng các nguồn năng lượng : năng lượng hoá thạch,
năng lượng hạt nhân , năng lượng thuỷ lực , năng lượng gió , năng lượng mặt trời . Số
lượng nguồn năng lượng sạch , không gây ô nhiểm môi trường trong các nguồn năng
lượng trên là :
A. 1. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu50: Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là :
A. oxi hoá rượu etylic bằng CuO ( t
0
C).
B. oxi hoá etilen bằng O
2
có xúc tác PbCl
2
và CuCl
2
( t
0
C).
C. cho axetilen hợp nước ở t

0
= 80
0
C và xúc tác HgSO
4
.
D. thuỷ phân dẫn xuất halogen ( CH
3
-CHCl
2
) trong dung dịch NaOH.
2.2. Chương trình hiện hành.
Câu44: Phương pháp điều chế Fe trong công nghiệp là :
A. điện phân dung dịch FeCl
2
. C. khử Fe
2
O
3
bằng Al.
B. khử Fe
2
O
3
bằng CO ở nhiệt độ cao . D. khử Fe
2
O
3
bằng H
2

ở nhiệt độ cao.
Câu45: Cho a mol NaAlO
2
tác dung với dung dịch có chứa b mol HCl . Với điều kiện
nào của a và b thì xuất hiện kết tủa ?
A . b < 4a. B. b = 4a. C. b > 4a. D. b ≥ 4a.
Câu46: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al , Fe vào 300 cm
3
dung dịch HNO
3
1M thì
thu được dung dịch A và 1,12 lít khí (đktc) không màu, dễ hoá nâu ngoài không khí . Để
trung hoà dung dịch A cần bao nhiêu lít dung dịch B chứa hỗn hợp NaOH 0,01M và
Ba(OH)
2
0,02M.? ( Biết phản ứng không tạo ra NH
4
NO
3
).
A. 2,4lit. B. 4 lit. C. 1,8 lit. D. 2 lit .
Câu47: Cho các cặp oxi hoá - khử : Cu
2+
/Cu , Fe
2+
/Fe , Fe
3+
/Fe
2+
, Zn

2+
/Zn.
Số cặp oxi hoá - khử phản ứng ®îc với nhau là :
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu48: Cho isopren phản ứng với Br
2
theo tỷ lệ mol 1 : 1. Số đồng phân đibrom thu
được là :
A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5.
Câu49: Cho các chất :
CH≡CH , CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
, C
2
H
5
OH , CH
2
= CH
2
, CH
3
-CH
2
COOH , CH
3

-
CHCl
2
, CH
3
COOCH=CH
2
, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
COOCHCl-CH
3
. Có bao nhiêu
chất tạo trực tiếp ra etanal chỉ bằng một phản ứng ?
A. 6 . B. 7. C. 8 . D. 9.
Câu50: Hỗn hợp A gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp, H
2
và một ít xúc tác Ni ( trong đó
tæng số mol của hai olefin b»ng sè mol H
2
). Nung nóng hỗn hợp A để phản ứng xẩy ra ,
thu được hỗn hợp B có tỷ khối so với hiđro là 22,3 . Xác định công thức phân tử hai
olefin . Biết tốc độ hiđro hoá của hai olefin là như nhau và hiệu suất 75%.

A. C
2
H
4
và C
3
H
6
; B. C
3
H
6
và C
4
H
8
; C. C
4
H
8
và C
5
H
10
; C
3
H
8
và C
4

H
10
.
§¸p ¸n
1 5
Mã câu Đáp án (A,B,C,D)
1 B 25 B 49 C
2 C 26 B 50 B
3 A 27 D 44 B
4 D 28 A 45 A
5 C 29 D 46 D
6 D 30 A 47 C
7 B 31 B 48 b
8 D 32 D 49 A
9 B 33 D 50 B
10 D 34 B
11 D 35 B
12 C 36 C
13 D 37 B
14 B 38 A
15 D 39 B
16 A 40 C
17 B 41 B
18 D 42 A
19 C 43 B
20 D 44 D
21 D 45 C
22 C 46 A
23 B 47 B
24 B 48 B


×