Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 7 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.39 KB, 18 trang )

Hóa học, Thi thử đại học,
Hệ không phân ban, Trần
Huy Đức
Bài từ Thư viện Đề thi VLOS.
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Trường học
THPT Nguyễn Trường Tộ -
Vinh, Nghệ An
Lớp học 12
Năm học 2007
Môn thi Hóa học
Thời gian 90 phút
Thang điểm 10
THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỀ SỐ 2
MÔN: HOÁ HỌC Thời gian 90 ph
CÂU 1. 3,6g hỗn hợp gồm kali và một kim loại kiềm X tác dụng vừa
hết với nước cho 2,24lít H2 (ở 0,5atm, OoC ). Số mol của X trong hỗn
hợp lớn hơn 10% tổng số mol hai kim loại X là :
A. Li B. Na C. Rb D.
Cs
CÂU 2. Cho sơ đồ phản ứng:
A1 A2 A3 M
M
B1 B2 B3 M
ã Biết A1 là oxit kim loại A có tổng điện tích hạt nhân là 3,2. 10-18
culong B1 là oxit của phi kim B có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài
cùng là: 2s22p2 M, A1,B1 lần lượt là những chất nào sau đây
A. MgSiO3, SiO2, MgO B. CaCO3, CaO, CO2
C. BaCO3, BaO, CO2 D. Na2CO3, NaO, CO2
CÂU 3 Một loại quặng hematit có lẫn tạp chất là SiO2. Để luyện gang
từ loại quặng đó , người ta phải dùng chất tạo xỉ là


A. CaCO3 B. KOH C. Al2O3 D.
MgCO3
CÂU 4. Phản ứng tạo xỉ trong quá trình luyện gang thành thép là
A. 3CaO + P2O5 = Ca3(PO4)2 B. CaO + SiO2 = CaSiO3
C. 4 Fe + 3O2 = 2 Fe2O3 D. Cả A và B
CÂU 5. Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn
ã X + NaOH muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl ã Y+ NaOH muối hữu
cơ Y1 +C2H4(OH)2 +NaCl . Xác định X và Y
A. CH2Cl COOC2H5 và CH3COOCH2 CH2Cl
B. CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3
C. CH3COOCHCl CH3 và CH2ClCOOCH2CH3
D. Tất cả đều sai
CÂU 6. Đun nóng 2 chất A, B có cùng công thức phân tử là C5H8O2
trong dung dịch NaOH kết quả thu được là:
A + NaOH A1(C3H5O2Na) + A2 B + NaOH
B1(C3H3O2Na) + B2
A2 và B2 lần lượt là những hoá chất nào sau đây:
A. C2H5OH và C2H4OH B. CH3CHO
và C2H5OH
C. C2H5OH và CH3CHO D. C2H4OH
và C2H5OH
CÂU 7. Công thức đơn giản nhất của một axit hữu cơ X là (CHO)n. Đốt
cháy một mol Xthu được dưới 6mol CO2 . Có bao nhiêu axit phù hợp
với điều kiện bài ra
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
CÂU 8. Có thể dùng phản ứng hoá học nào sau đây để chứng minh đặc
điểm cấu tạo của glucozo
A. Glucozo + Cu(OH)2 B. Glucozo + C2H5OH C. Glucozo +
Ag2O/ NH3 D. Cả A,B,C
CÂU 9. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch CH3NH2 hiện tượng xảy ra


A. Có kết tủa màu nâu B.
Tạo dung dịch phân lớp
. C Tạo dung dịch màu vàng
D. Không có hiện tượng
CÂU 10 Từ một ankanal X có thể chuyển hoá thành ankanol Y và axit Z
đẻ điều chế este T . Đun mg T với KOH thu được m1g muối , nếu đun
với Ca(OH)2 thu được m2g muối biết rằng :
m2 < m < m1 . Công thức phân tử của X, Y, Z. lần lượt Là
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH B. C2H5CHO, C3H7OH,
C2H5COOH
C. HCHO, CH3OH, HCOOH D. Kết quả khác
CÂU 11. Cho 0,1 mol FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng
thu được dung dịch A. cho một luồng khí Cl2 đi chậm qua dung dịch
A . Để phản ứng xảy ra hoàn toàn lượng muối khan thu được sau khi
cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 16,75g B. 17,55g C. 18,75g
D. đáp án khác
CÂU 12. Có 3 dung dịch mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một
anion trong các ion sau NO3-, SO42-, CO32-, Na+, Ba2+, Mg2+ . Ba
dung dịch muối đó là
A. Na2SO4, MgCO3, Ba(NO3)2 B. Na2CO3, MgSO4, Ba(NO3)2
C. Na2SO4, BaCO3, MgSO4 D. Tất cả đều sai
CÂU 13 Khử một oxit sắt bằng CO ở to cao sau phản ứng thu được
0,84g Fe và 448 ml CO2(đktc). Công thức hoá học của oxit sắt là
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4
D. Không xác định
CÂU 14 . Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỷ khối đối với H2 là 19,2
Hỗn hợp B gồm H2 và CO .có tỷ khối hơi so với H2 là 3,6
Thể tích của hỗn hợp A vừa đủ để oxi hoá 1mol hỗn hợp B là (thể

tích đo ở đktc)
A. 7,8 lít B. 8,3 lít C. 8,8 lít
D. 9,3 lít
CÂU 15. Hoà tan 0,368g hỗn hợp gồm Al và Zn cần vừa đủ 25 lít dung
dịch HNO3 có pH =3. phản ứng không sinh ra khí . Vậy khi cô cạn
dung dịch tổng khối lượng muối thu được là
A. 1,584g B. 1,648g C. 1,724g
D. 1,808
CÂU 16. So sánh thể tích khí NO thoát ra trong mỗi thí nghiệm sau
đây: (1) Cho 6,4g Cu tác dụng với 120 ml dung dịch HNO3 1M (2) Cho
6,4g Cu tác dụng với 120 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4
0,5M
A. V1 > V2 B. V2 > V1 C. V1= V2
D. Không xác định
CÂU 17. Công thức phân tử của chất X là C3H6O. X tác dụng với dung
dịch KMnO4 tạo thành rượu đa chức và tác dụng với H2 tạo thành rượu
no đơn chức tên gọi của X là:
A. Propenol-1 B. Propanal C. Propanol
D. Propanol –2
CÂU 18. Cho sơ đồ phản ứng
X +HCl B as+ Cl2 C. +Cl2 D +NaOH E +NaOH
CH4 X là chất nào sau đây
A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D.
Đáp án khác
CÂU 19. Cho các phản ứng : (1) thế, (2) cộng hợp (3) este hoá , (4)
crăckinh (5) xà phòng hoá . phản nào là phản ứng oxi hoá- khử
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (2), (3),
(4) D. (3), (4), (5)
CÂU 20. Crăckinh n butan .Hấp thụ toàn bộ sản vào nước rồi đem đun
nóng với dung dịch H2SO4 đặc ở 140oC . Số ete tối đa thu được là:

A. 1 B. 2 C. 3 D.
4
CÂU 21. Trong các đòng phân mạch hở C4H6O2 có hai chất X và Y có
những tính chất sau:
X [O] X, Y +H2 Y, X, + Y,
H2SO4đặc CH2- COO-CH- CH3

CH2-COO- CH- CH3 X, Y là những chất nào sau đây
A. OHC-CH2-CH2-CHO và CH3-CO-CO-CH3 B. CH3-CH2-CH2COOH và
OHC-CH2-CH2-CHO C. CH2=CH-CH2-COOH và OHC- CH2-CO-CH3 D.
Tất cả đềusai
CÂU 22 Cho các phản ứng
Fe (dây sắt nung đỏ) + O2 X X + HCl
B + C +H2O
B +Cl2 C vậy X, B, C là những chất nào sau đây
A. Fe2O3, FeCl3, FeCl2 B. Fe3O4, FeCl2, FeCl3
C. FeO, FeCl2, FeCl3 C. Đáp án khác
CÂU 23. Theo bronsted các chất và ion được xem là axit là:
A. CO32-, HCl, CH3COO- B. C6H5O-, HCl, HCO3- C.
NH4+, HCl, HSO4- D Tất cả đều sai
CÂU 24. Trong một chén sứ đựng một muối nitrat. Nung nóng chén
một thời gian thì thấy không còn dấu vết gì trong chén nữa vậy muối
nitrat trong chén sứ là
A. NH4NO3 B. Hg(NO3)2 C. C3H5(NO3)3
D. Cả A, B, C đúng
CÂU 25. X là chất lỏng màu nâuY là một kim loại . X tác dụng với Y
được một muối tan được trong nước tạo dung dịch màu xanh. điện
phân dung dịch đó lại thu được X và Y. Vậy X và Y là
A. Cl2, Fe B. Cl2, Cu C. Br2, Fe
D. Br2, Cu

CÂU 26. Sử dụng loại phân bón hoá học nào sau đây ít gây chua đất
A. Amonisunfat B. Amoni nitrat C. Phân urê
D. Tất cả
CÂU 27. X là muối vô cơ có khối lượng mol phân tử là 79 nung X ở
nhiệt độ cao thu được kết quả như sau: X bị nhiệt phân hoàn toàn và
số mol mỗi chất sau phản ứng bằng nhau và bằng đúng số mol X đem
nhiệt phân vậy X là
A. NH4HCO3 B. NaHCO3 C. CaCO3
D. Ca(OH)2
CÂU 28. Hoà tan khí SO2 vào nước là một quá trình toả nhiệt và tồn
tại cân bằng sau
SO2 + H2O H2SO3 + Q
Độ hoà tan khí SO2 thay đổi như thế nào trong mõi trường hợp sau
đây: (1) đun nóng (2) thêm dung dịch HCl, (3) thêm dung dịch NaOH
A. (1)tăng, (2)giảm (3) tăng B. (1) giảm,
(2) giảm, (3) tăng
C. (1) tăng, (2) tăng, (3)giảm C. (1)tăng ,
(2)giảm (3) giảm
CÂU29. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử:
(1)cộng H2vào anken, (2) phản ứng thế (3) phản ứng krăckinh (4)
phản ứng huỷ (5) phản ứng este hoá (6) phản ứng trùng hợp
A. (1)và (2) B. (3) và (4) C. (5) và (6) D.
Tất cả
CÂU 30. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H9NO2 là chất hữu cơ
thơm biết rằng
X + NaOH C6H5COONa + NH3 + H2O.
Tên gọi của X là
A. Amoni benzoat B. Axit amino benzoic
C. Fenylamoni benzoat D . tất cả đều sai
CÂU31. 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl

0,2M. cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,835g muối. A có khối
lượng phân tử là
A 89 đvc B. 103 đvc 117 đvc
D. 147 đvc
CÂU 32. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ba hyđrocacbon thuộc ba dãy
đồng đẳng khác nhau thì thu được 20,16 lít CO2(đktc) và 16,2g H2O.
Thể tích khí O2(đktc) cần cho phản ứng này là
A. 22,4 lít B. 26,8 lít C. 28,36 lít D.
30,24 lít
CÂU 33. Phát biểu nào sau đây không đúng về saccrozơ và mantozơ
A. Chúng là đồng phân của nhau B. dung dịch của chúng đều có
thể hoà tan Cu(OH)2
C. Đều là các chất đisaccrit D. Dung dịch của chúng không
có phản ứng tráng gương
CÂU 34. Hoà tan 6g CH3COOH vào nước để được 1lít dung dịch có pH
bằng 3. Độ điện ly của axit axetic trong dung dịch là
A. 1% B. 2% C. 3%
D. 5%
CÂU 35. Cho sơ đồ phản ứng
Polime thiên nhiên X + H2O A ĐisaccaritY
A + B
A + H2 Sobit B + H2
Sobit X, Y, A, B lần lượt là:
A. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, mantozơ,
glucozơ, fructozơ C. Xenlulozơ, mantozơ, glucozơ, fructozơ D. Chưa
xác định CÂU 36. Một dung dịch chứa x mol KAlO2 tác dụng với dung
dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết
tủa lớn nhất là:
A. x > y B. x < y C. x = y. D. x < 2y
CÂU 37. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr phản ứng xảy ra tại

Anot là:
A. K+ +1e K B. K+ - 1e K C. 2Br- - 2e
Br2 D. 2Br- + 2e Br2
CÂU 38. Để phân biệt 3 cốc đựng nước mưa, nước cứng tạm thời, nước
cứng vĩnh cửu ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây:
A. Đun sôi, dùng Ca(OH)2 B. Đun sôi, dùng
Na2CO3
C. Dùng Ca(OH)2, dùng Na2CO3 D. B, và C đúng
CÂU 39. Cho hỗn hợp gồm Fe (dư) và Cu vào dung dịch HNO3 thấy
thoát ra khí NO . Muối thu được trong dung dịch sau phản ứng là muối
nào sau đây
A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO)2 và Cu(NO3)2
CÂU 40. Cho sơ đồ phản ứng
Muối X nung X1 +H2 X2+FeCl3 X3+ dd M Fe(NO3)2 các
chất X, X1, X2, X3 lần lượt là
A. Cu(NO3)2,CuO, Cu và FeCl2 B. Fe(NO3)3, FeO,
Fe, và FeCl2
C. Cu(NO3)2, Cu2O, Cu vaFeCl2 D. Tất cả đều sai
CÂU 41. M là một amino axit chứa 1nhóm –NH2 và 1nhóm –COOH .
Cho 1,335g M phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 1,8825g muối
. Công thức cấu tạo của M là
A. NH2- CH2- COOH B. CH3-CH2-CH –CH2—
COOH

C. CH3-CH2-CH-COOH NH2
D. Kết quả khác

NH2
CÂU 42 Để tráng một tấm gương cần phải dùng 5,4g glucozơ. Biết hiệu

suất phản ứng là 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là
A. 6,156g B. 6,35 C. 6,25 D.
Kết quả khác
CÂU 43. Thuỷ phân chất hữu cơ X có công thức C8H14O5 thu được
ancol etylic và chất hữu cơ B. trong đó số mol X= số mol etylic=1/2 số
mol B. Bđược điều chế trực tiếp từ glucozơ bằng phản ứng lên men.
Trùng ngưng B thu được một polime. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH-COO-CH- COOC2H5 B. C2H5-CH-COO-CH-
COOCH3

OH CH3 OH
CH3
C. C3H7-CH-COO-CH-COOH D. Kết quả khác

OH CH3
CÂU 44. Đun nóng 0,01mol chất X với dung dịch NaOH dư thu được
1,34g muối của axit hữu cơ Y và 0,92g ancol Z đơn chức . nếu cho
lượng ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc) X có công
thức phân tử là
A. (COOC2H5)2 B. CH3COOC2H5 C. CH2(COOCH3)2
D. CH3COOC3H7
CÂU 45. Cho m gam hỗn hợp 2axit no,đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác
dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được 15g hỗn hợp 2 muối khan. Công thức phân tử của
2 axit đó là
A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH, và
CH3COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH D. A, B, C. Đều
đúng
CÂU 46. Hoà tan hoàn toàn 23,2g một oxit sắt bằng dung dịch HCl dư

sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 45,2g muối clo rua khan.
Công thức của oxit là:
A FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D.
Chưa xác định
CÂU 47. Cho 29g hỗn hợp gồm các muối XCO3, YCO3, M2CO3 tác
dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư sau phản ứng thu được V lít
khí (đktc) và cô cạn dung dịch ta thu được 39,8g muối khan .giá trị
của V là
A. 6,72lit B. 8,96lít C. 11,2lít
D. 15,68lít
CÂU 48. Cho 11,2g Fe tác dụng với dung dịch HNO3 sau phản ứng chỉ
thu được 2,24 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm tiếp
vào bình lượng dư hỗn hợp gồm KNO3 và H2SO4. để phản ứng xảy ra
hoàn toàn lại thu được Vlít khí NO (đktc) . Giá trị của V là.
A. 8,96lít B. 6,72 lít C. 4,48lít
D. 2,24 lít
CÂU 49. Cho mg hỗn hợp gồm Al, Al2O3 tan hoàn toàn vào dung dịch
H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí (đktc). Và 34,2g muối sunfat. Giá trị
của m là
A. 7,8g B. 15,6g C. 23,4g
D. Đáp án khác
CÂU 50. Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 16g bột Fe2O3 nung
nóng thu được hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 . Cho toàn bộ X
vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được khí SO2. Hỏi sau phản
ứng cô cạn dung dịch ta thu được bao nhiêu gam muối.
A 23,5g B. 34,6g C. 40g
D. 48,76g
HẾT
THI THỬ ĐẠI HỌC Đề Số : 1
Môn hóa học Thời gian 90 ph

CÂU1. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: (1) ancol no đơn
chức, (2) anđehit no đơn chức, (3) ancol không no đơn chức có một
nối đôi ,(4) anđehit không no đơn chức có một nối đôi ứng với công
thức tổng quát là CnH2nO chỉ có hai chất sau:
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D.
(1) và (4)
CÂU 2. Để phân biệt các chất riêng biệt fomalin, axeton, xiclohecxen,
ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây:
A. Dùng nước brom, dùng dung dịch thuốc tím B. dùng
thuốc thử AgNO3/NH3,nước brom
C. Dùng dung dịch thuốc tím, dùng AgNO3 D. A, B, C,
đều đúng
CÂU3. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng
dư) thu được sản phẩm Y. Y tác dụng được với dung dịch HCl hoặc
dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ. X có công thức phân tử nào sau
đây:
A. HCHO B. HCOOH C . HCOONH4 D.
A, B, C, đều đúng
CÂU 4. Một anđehit no mạch hở , không phân nhánh có công thức thực
nghiệm là (C2H3O)n. X có công thức phân tử là:
A. C2H4(CHO)2 B. C2H5CHO C. C4H8(CHO)2
D. C4H8(CHO)4
CÂU 5. để phân biệt các chất riêng biệt benzanđehit, benzen , ancol
benzylic, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3, nước brom B. Dùng Na kim
loại , dung dịch NaOH
C. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3, dùng Na D. Dùng nước
bvrom, dùng Na kim loại
CÂU 6. Có hai chất hữu cơ X,Y chứa các nguyên tố C,H,O phân tử khối
đều bằng 74 đvc. Biết X tác dụng với Na; cả X và Y đều tác dụng được

với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3 dư. X và Y có công thức
cấu tạo nào sau đây?
A. C4H9OH và HCOOC2H5 B. OHC—
COOH và HCOOC2H5
C. OHC—COOH và C2H5COOH D. C2H5COOH
và HCOOC2H5
CÂU 7. X là axit no đa chức có công thức nguyên (C3H4O3)n. X là hợp
chất nào sau đây?
A. C2H3(COOH)3 B. C4H7(COOH)3 C. C3H5(COOH)3
D. A, B, C đều sai
CÂU 8. Axit fomic có thể lần lượt phản ứng tất cả các chất trong nhóm
chất nào sau đây?
A. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3,Cu, CH3OH
B. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, Mg
C. Na, dung dịch Na2CO3,C2H5OH,dung dịch Na2SO4
D. Dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3,Hg, CH3CHO
CÂU 9. Cho 3,5g hợp chất đơn chớc X (chỉ chứa C , H, O) phản ứng
hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 10,8g Ag. Xcó công
thức phân tử nào sau đây?
A. CH3CHO B. C2H5CHO C. C3H5CHO
D. C3H7CHO
CÂU 10. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính axit:
(1) HCOOH, (2) CH3COOH (3) Cl—CH2COOH, (4) (CH3)2CHCOOH (5)
(Cl)2CHCOOH.
A (4) < (1) < (2) < (3) <(5) B. (4) <
(2) < (1) < (3) < (5)
C. (4) < (2) < (3) < (1) < (5) D. (4)
< (3) < (2) < (1) < (5)
CÂU 11. Một hợp chất X có công thức phân tử C3H7O2N. Xphản ứng
với dung dịch brom, tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. Xcó công

thức cấu tạo nào sau đây?
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH2=CH-COONH4 C. H2N-
CH(CH3)-COOH D. A,B,C đều sai
CÂU 12. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g hỗn hợp 2 este đồng phân X vàY ta
thu được 3,36lit khí CO2 (đktc) và 2,7g H2O. X và Y có công thức cấu
tạo là:
A. CH2=CH-COOCH3 và HCOOH2-CH=CH2 B.
CH3COOCH3 và HCOOC2H5
C. CH2=CH-COOCH3 và CH3COOCH2-CH=CH2 D.
Kết quả khác
CÂU 13 Chất X có công thức phân tử CnH2nO2, không tác dụng với
Na, khi đun nóng với axit vô cơ đượchai chất Y1, Y2. Y2 HCHO; Y1
tham gia phản ứng tráng bạc . Xác định giá trị tối thiểu của n
A. n=5 B. n=6 C. n=4 D.
n=2
CÂU14. Từ aminoaxit có công thức phân tử C3H7NO2 có thể tạo thành
bao nhiêu loại polime khác nhau?
A . 2 B. 3 C. 4 D. 5
CÂU 15 Những chất và vật liệu nào sau đây dùng làm chất dẻo (1)
polietilen (2) đất sét , (3) polimetyl metacrylat (4) nhựa
fenolfomanđehit (5) polistiren (6) cao su
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4), (5)
D. (3), (4) ,(6)
CÂU 16. Tơ nilon 6-6 là:
A.hecxaClo- XiClohecxan B. Poliamit của axit
ađipic và hecxametilen-điamin
C. Poliamit của axit - aminocaproic D. Polieste của axit ãađipic
và etilenglicol
CÂU 17. Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozo,
dung dịch anilin ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?

A. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2, nước brom B. Dùng
Cu(OH)2, nước brom
C. dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO3/NH3 D. A và
B đúng
CÂU18. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazo
(1) C6H5-NH2 (2) C2H5-NH2 (3) (C2H5)2NH; (4)NaOH ; (5) NH3
A. 1< 5 <2 < 3 < 4 B. 1 < 2 < 5 < 3 <4 C. 1 < 5 < 3
< 2 <4 D. 2 < 1 < 3 < 5 < 4
CÂU 19. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ B. Phân tử khối
của một amin đơn chức luôn là số chẵn
C. Đốt cháy hết amol amin bất kỳ luôn thu được tối thiểu a/2 molN2
(giả sử phản ứng cháy chỉ cho N2).
D. A, C đều đúng
CÂU 20. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây:
A. Các amin đều kết hợp với proton B. Tính bazo của
các amin đều mạnh hơn NH3 . C. Metylamin
có tính bazo mạnh hơn anilin
D. Công thức tổng quát của amin no ,mạch hở bất kì là
CnH2n+2-2kNk
CÂU21. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho X
phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ được muối Y và khí Z làm xanh
giấy quỳ ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng được CH4. X có
công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C2H5-COONH4 B. CH3-COONH4 C. CH3-COO-
NH3CH3 D. B và C đúng
CÂU 22. Để nhận biết dung dịch các chất glixin, hồ tinh bột, lòng trắng
trứng, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây:
A. Dùng quỳtím, dung dịch iot B. Dùng dung dịch iot,
dung dịch HNO3

C. Dùng quỳ tím ,dung dịch HNO3 D. Dùng Cu(OH)2 dung
dịch HNO3
CÂU 23. Đốt cháy 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư thu
được 1,4g muối .Tỷ khối của M đối với CO2 là 2. M có công thức cấu
tạo nào sau đây:
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7
D. Tất cả đều sai
CÂU 24. Khử hoàn toàn mg hỗn hợp hai anđehit đơn chức cần 5,6 lit
khí H2(đktc) . Sản phẩm thu được cho tác dụng với Na dư thu được
1,68lit khí H2 (đktc) Hai anđehit đó là:
A. Hai anđehit no B. Hai anđehit chưa no C. Một anđehit no,
một anđehitchưa no
D. Hai anđehit đơn chức liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng
CÂU 25. A,B là hai hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức đơn
giản là CH2O trong đó MA<MB . công thức phân tử của A, B lần lượt
là :
A. C2H4O2 và CH2O B. CH2O và C2H4O2 C. C3H6O3 và
C2H4O2 D. CH2O và C3H6O3
CÂU 26. Điện phân dung dịch AgNO3. Dung dịch sau khi điện phân có
pH =3 , hiệu suất điện phân là 80%, thể tích dung dịch coi như không
đổi. Hỏi nồng độ AgNO3 sau điện phân là bao nhiêu
A. 0,25.10-3 M B 0,5.10-3 M C. 0,75M
D. 1,25.10-3M
CÂU 27. Dung dịch X chứa đồng thời 0,01mol NaCl 0,05 mol CuCl2,
0,04 molFeCl3 và 0,04mol ZnCl2. kim loại đầu tiên thoát ra ở katot khi
điện phân dung dịch trên là: A. Fe B. Cu C. Zn D. Na CÂU 28. Sau thời
gian điện phân 200ml dung dịch CuCl2 người ta thu được 1,12 lit
khí(đktc) ở anot. Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi
điện phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăngthêm 1,2g.
Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuCl2 là:

A. 1M B. 1,5M C. 1,2M D. 2M
CÂU 29. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4, nếu dung
dịch sau khi điện phân hòa tan được Al2O3 thì sẽ xảy ra trường hợp
nào sau đây:
A. NaCl dư B. CuSO4 dư C. NaCl dư hoặc CuSO4 dư
D. NaCL và CuSO4 điện phân hết
CÂU 30 . Điện phân nóng chảy muối MX (Mlà kim loại kiềm, X là Cl,
Br) được chất rắn M và khí N. cho M vào nước được dung dịch M, và
khí N, cho N, tác dụng với N được khí K. Cho K vào dung dịch M, được
dung dịch L. Dung dịch L có giá trị pH là:
A. >7 B. =7 C. <7 D. Không
xác định
CÂU 31. Có 3 kim loại Ba, Al, Ag. Nừu chỉ dùng duy nhất dung dịch
H2SO4 loãng thì có thể nhận biết được những kim loại nào ?
A Ba B . Ba, Ag C. Ba, Al, Ag D.
Không xác định được
CÂU 32. Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt: CuSO4,
FeCl3, Al2(SO4)3, K2CO3, NH4NO3, (NH4)2SO4, người ta có thể dùng
một trong những hóa chất nào sau đây:
A.dd NaOH B.dd Ba(OH)2 C.Ba D.B
và C đều đúng .
CÂU 33.Tổng số các hạt proton,nơtron và electron của một kim loại X
là 40.X là kim loại nào sau đây:
A.Mg B.Al C.Ca
D.Sr
CÂU 34.Có bao nhiêu loại phản ứng khác nhau để điều chế Mg kim
loại. A.2 B.1 C.3 D.4. CÂU 35.Để tách rời nhôm ra khỏi hỗn hợp có lẫn
Cu,Ag,Fe ta có thể dùng cách nào trong các cách sau:
A. dùng dung dịch HNO3 loãng , NaOH dư, lọc , thổi CO2, nhiệt
phân, điện phân nóng chảy.

B. Dùng dung dịch NaOH ,lọc , thổi CO2, , nhiệt phân, điện phân
nóng chảy.
C Dùng dung dịch, lọc, dung dịch NaOH dư, lọc, thổi CO2, nhiệt
phân, điện phân nóng chảy.
D. tất cả đều đúng
CÂU 36. Có 4dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một loại
cation, một loại anion. Các loại iỏntong cả 4dung dịch gồm pb2+ ,
Ba2+, Mg2+, K+, SO42-, Cl-, CO32-,NO3 4 dung dịch đó là những
dung dịch nào sau đây
A. BaCl2, MgCO3, K2SO4, Pb(NO3)2 B. BaCl2,
MgSO4, K2CO3, Pb(NO3)2
C. BaCl2, PbCO3, K2SO4, Mg(NO3)2 D. MgCl2,
PbSO4, K2CO3, Ba(NO3)2
CÂU 37. Cho 2,24 lit khí CO2(đktc) vào 20lit dung dịch Ca(OH)2, ta
thu được 6g kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch Ca(OH)2 là giá trị
nào sau đây
A. 0,002M B. 0,0035M C. 0,004M
D. Kết quả khác
CÂU 38. Cho3,06g oxit MxOy tan trong HNO3 dư thu được 5,22g muối.
Công thức phân tử oxit kim loại đó là:
A. MgO B. BaO C. CaO
D. Fe2O3
CÂU39. Khi lấy 3,33g muối Clo rua của một kim loại chỉ có hóa trị II và
lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như muối Clo rua nói
trên, thấy khác nhau 1,59g. Xác định kim loại đã dùng
A. Mg B. Ba C. Ca
D. Kết quả khác
CÂU 40 3,78g bột nhôm, phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl3 tạo
thành dung dịch Y. khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06g
so với dung dịch XCl3. Công thức phân tử muối XCl3 là

A. FeCL3 B. GaCl3 C. BCl3 D.
TlCl3
CÂU 41. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 lắc vào nước cho
phản ứng hoàn toàn thu được 200ml dung dịch A chỉ chứa một chất
tan duy nhất có nồng độ 0,5mol/lit .Thành phần % theo khối lượng các
chất trong hỗn hợp lần lượt là
A. 37,8% và 62,2% B. 37% và 63% C. 35,8% và
64,2% D. kết quả khác
CÂU 42. Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỷ lệ số mol là 1:2. Cho hỗn hợp
này vào nước . sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96lit khí H2(đktc)
và chất rắn. tính khối lượng chất rắn thu được
A. 5,6g B. 5,5g C. 5,4g D. 10,8g
CÂU 43. Hòa tan hết a gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4
loãng,rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng,thu được 5a gam muối
khan.M là kim loại nào sau đây: A.Al B.Ca C.Ba D.Mg CÂU 44.Cho
1,365g một kim loại kiềm X tan hoàn toàn vào nước thu được một
dung dịch có khối lượng lớn hơn so với khối lượng nước đã dùng là
1,33g.Xlà kim loại nào sau đây:
A.Na B.K C.Rb D.Cs
CÂU 45.Khi lấy 3,33g muối clorua của kim loại có hóa trị II và một
lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như muối clorua nói
trên,thấy khác 1,59g.kim loại đó là kim loại nào sau đây A.Mg B.Cu
C.Ba D.Ca CÂU 46.Cho 4 kim loại Mg,Al, Fe ,Cu và 4 dung dịch ZnSO4,
AgNO3, CuCl2, MgCl2. kim loại khử được các cation trong dung dịch
các muối trên là kim loại nào sau đây
A. Al B. Fe C. Mg D. Tất
cả đều sai
CÂU 47. Một dung dịch chứa xmol KalO2 tác dụng với dung dịch chứa
ymol HCl . Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất


A. X >Y B. Y > X C. X=Y D.
X <2Y
CÂU 48. Cho 1,15g một kim loại kiềm X tan hết vào nước . Để trung
hòa dung dịch thu được cần 50g dung dịch HCl 3,65% .Xlà kim loại
nào sau đây
A. K B. Cs C. Li D. Na
CÂU 49. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để
phân biệt 4 chất rắn Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4 đựng ttrong 4lọ
riêng biệt
A. Dùng nước, dung dịch HCl B. Dùng nước ,dung
dịch BaCl2
C. Dùng nước ,dung dịch AgNO3 D. Dùng dung dịch
HNO3
CÂU 50 . Cho31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng hết vớo dung
dịch NaOH dư ,thu được 13,44 lit H2(đktc) . Khối lượng mỗi chất có
trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu
A. 10,8g và 20,4g B. 11,8g và 19,4g C .9,8g và
21,4g D. Kết quả khác
………………HẾT……………

×