Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 5 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.88 KB, 8 trang )

537
1
Chọn câu đúng khi nòi về các nguyên tố halogen.
A. Flo có tính oxi hóa mạnh , oxi hóa H
2
O mãnh liệt .
B. Clo có tính oxi hóa mạnh , oxi hóa được nước
C. Br có tính oxi hóa mạnh nhưng yếu hơn Cl , oxi hóa được nước
D. Cả 3 câu trên đều đúng .
5.38
2
Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dòch?
A. MgCl
2
; AgNO
3

B. HCl ; KI
C. KCl . MgCl
2

D. HCl ; Ba(NO)
3
5.39
3
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của nguyên tố
halogen

A. Nguyên tử chỉ có thể thu thêm electron
B. Số oxi hóa là –1 trong các hợp chất
C. Lớp ngoài cùng có 7 electron


D. Tạo với Hidro hợp chất có liên kết cộng hóa trò có cực
5.40
4
Cho phản ứng sau
2KMnO
4
+ 16HCl

2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2
+ 8 H
2
O
Hãy cho biết chất oxi hóa bằng cách chọn 1 trong các câu sau :
A. Cl trong HCl
B. Mn
+7
trong KmnO
4
C. O
-2
trong KMnO
4
D. H
+
trong HCl
541.
5

Chất nào sau đây để làm khô khí hidroclorua?
A. CaO
B. MgO
C. P
2
O
5


D. NaOH rắn
542
6
Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa –khử
A . MnO
2
+ 4 HCl

2MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
B. 2KI + O
3
+ H
2
O


2KOH + I
2
+ O
2
C. 3Cl
2
+ 6KOH
→
0t
5 KCl + KClO
3
+ 3 H
2
O
D. Fe
2
O
3
+ 2Al
→
0t
Al
2
O
3
+2Fe
544
7
Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?
A. Al

2
O
3
; KMnO
4
; Cu
B. Fe ; CuO ; Ba(OH)
2
C. CaCO
3
; H
2
SO
4
; Mg(OH)
2
D. Dung dòch AgNO
3
; MgCO
3
; BaSO
4
545.
8
Cho các dung dòch muối : NaCl , NaI , KF , KBr .
Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết dung dòch đó?
A. NaNO
3
B. KOH
C. AgCl

D. AgNO
3
5.46
9
Axit HCl có thể điều chế từ các phản ứng :
A. H
2
O + Cl
2
B. H
2
SO
4
+ NaOH (rắn)
C. CuCl
2
+ H
2
CO
3
D. H
2
+ Cl
2
5.47
10
Axit mạnh nhất có oxi của clo là:
A. HClO
2
B. HClO

C. HClO
4
D. HClO
3
548
11
Khí Cl
2
tác dụng với dung dòch kiềm đặc nóng tạo muối clorat .
Có một phần Clo bò khử và một phần bò oxi hóa .Tỉ lệ số nguyên tử
Cl
bò khử và số nguyên tử Cl bò oxi hóa là:
A. 1 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 5
D. 5 : 1
5.49
12
Đốt Al trong bình chứa khí Cl
2
thu được 33,375g muối .
Thể tích Cl
2
(đktc) đã phản ứng là :
A. 8,2 lít
B. 8,3 lít
C. 8,4 lít

D. 8,4 lít
550

13
Dẫn luồng khí clo dư vào 200ml dung dòch KOH 1M ở nhiệt độ
thường thu được dung dòch A gồm KCl và KClO .
Nồng độ mol (M)các chất trong dung dòch A lần lượt là :
A. [KClO] = [KCl] = 0,5
B. [KClO] = 0,4 ; [KCl] = 0,3
C. [KClO] = [KCl] = 0,2
D. [KClO] = 0,5 ; [KCl] = 0,6
5.51
14
Trung hòa 200 ml dung dòch NaOH 1,5M thì thể tích dung dòch HCl
1M cần là bao nhiêu ?
A. 0,3 lít
B. 0,4 lít
C. 0,5 lít
D. 0,6 lít
5.52
15
Cho 2,61 g MnO
2
tác dụng với dung dòch HCl đặc ,dư ,đun nóng .
Thể tích Cl (đktc) thu được là:
A. 672 (ml)
B. 672 (lít)
C. 0,672 (ml)
D. 6,72 (lít)
5,53
16
Hòa tan hoàn toàn kim loại R cần đủ 200 ml dung dòch HCl 0,1 M
được dung dòch A , cô cạn dung dòch A được 1,36 muối Clorur.Tên

kim loại R là:
A. Al
B. Zn
C. Fe
D. Ba
5.54
17
Cho 300 ml dung dòch KCl 1M tác dụng với một dung dòch có hòa tan
42,5 g AgNO
3
. khối lượng kết tủa thu được là:
A. 35,875 gam
B. 35,975 gam
C. 40,875 gam
D. 40,975 gam
5.55
18
Kim loại R hòa tan hết trong dung dòch HCl được 25,4 gam muối
khan. Cũng lượng kim loại trên tác dụng với khí Cl
2
dư thu được 32,5
gam muối . Tên kim loại R là :
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Zn
5.56
19
Cho 56,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl tác dụng với dung dòch AgNO
3


thu được 57,4 gam kết tủa . Thành phần % khối lượng muối trong
trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 55% ; 45 %
B. 50% ; 50 %
B. 56% ; 44 %
D. 70% ; 30 %
5.57
20
Một kim loại M có hóa trò II tác dụng với Cl
2
cho ra hợp chất X .
Trong đó Clo chiếm 63,946 % về khối lượng . Tên M là :
A. Cu
B. Mg
C. Ca
D. Ba
5.58
21
Cho 6,125g KClO
3
đun với HCl đặc . Xác đònh khí Cl
2
(đktc) thu được
biết hiệu suất H=85%.
A. 2,56 (l)
B. 3,0 (l)
C. 2,89 (l)
D. 2,856 (l)
5.59

22
Nung nóng KClO
3
không có xúc tác thì bò phân hủy theo hai phản
ứng
2KClO
3


2KCl + O
2
(1)
4KClO
3


3KClO
4
+ KCl (2)
Nếu đem phản ứng 73,5 gam KClO
3
thì thu được 33,5 gam KCl.
% KClO
3
bò phân hủy theo phản ứng (1) và (2) lần lựơt là :
A. 66,67 % và 33,33 %
B. 40 % và 60 %
C. 30 % và 70 %
D. 60,67 % và 39,33%

×