Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 4 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.68 KB, 8 trang )

SỞ GD & ĐT T.T.HUẾ BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH MÔN HÓA HỌC

Họ và tên……………………………………………………………………………………………………
Lớp……………………………………… Mã đề: 01-11CB

1/ Dung dịch H
2
SO
4
0,10M có
a pH = 1 b pH < 1 c pH > 1 d [H
+
] > 2,0M
2/ Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có thể dùng để điều chế HF?
a CaF
2
+ 2HCl > CaCl
2
+ 2HF b H
2
+ F
2 >
2HF
c NaHF
2
> NaF + HF d CaF
2
+ H
2
SO


4
> CaSO
4
+ HF
3/ Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30ml dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là
a 0,3 b 3 c 2 d 1
4/ Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là
a 12ml b 10ml c 100ml d 1ml.
5/ Cho 250ml dung dịch Ba(NO
3
)
2
0,5M vào 100ml dung dịch Na
2
SO
4
0,75M. Khối lượng kết tủa thu được là
a 29,125gam b 11,65gam c 17,475 gam d 8,738gam
6/ Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
a NaCl b Saccarozơ. c C
2
H
5
OH d C
3
H
5
(OH)
3
7/ Dãy gồm những chất điện li mạnh là

a KOH, HCN, Ca(NO
3
)
2
. b CH
3
COONa, HCl, NaOH. c NaCl, H
2
S, CH
3
COONa.
d H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, H
3
PO
4
8/ Dãy gồm các chất điện ly yếu là
a CH
3
COONa, HBr, HCN. b HClO, NaCl, CH
3
COONa.
c HBrO, HCN, Mg(OH)

2
. d H
2
S, HClO
4
, HCN.
9/ Dung dịch CH
3
COOH 0,1M có
a pH > 1 b pH < 1 c pH = 1 d Tất cả đều sai.
10/ Phát biểu không đúng là
a Chất không điện ly là những chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch không dẫn điện được
b Sự điện ly là quá trình phân ly các chất trong nước ra ion.
c Những chất tan trong nước phân ly ra ion được gọi là những chất điện ly.
d Axit, bazơ, muối là những chất điện ly.
11/ Trộn 100ml dung dịch Ba(NO
3
)
2
0,05M vào 100ml dung dịch HNO
3
0,1M. Nồng độ ion NO
3
-
trong dung dịch
thu được là
a 0,2M b 0,1M c 0,15M d 0,05M
12/ Cho các phản ứng :
(1): Zn(OH)
2

+ HCl -> ZnCl
2
+ H
2
O; (2): Zn(OH)
2
-> ZnO + H
2
O; (3): Zn(OH)
2
+ NaOH -> Na
2
ZnO
2
+ H
2
O;
(4): ZnCl
2
+ NaOH - > ZnCl
2
+ H
2
O. Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)
2
có tính lưỡng tính là
a (1) và (3). b (2) và (4) c (1) và (4). d (2) và (3)
13/ Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
a Ca(OH)
2

, Pb(OH)
2
, Zn(OH)
2
b Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
, Sn(OH)
2
c Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
, Sn(OH)
2
d Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
14/ Cho các dung dịch axit: CH
3
COOH, HCl, H
2
SO
4
đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các dung dịch được
sắp xếp theo thứ tự tăng dần là

a CH
3
COOH; HCl; H
2
SO
4
b CH
3
COOH, H
2
SO
4
, HCl.
c HCl, CH
3
COOH, H
2
SO
4
. d H
2
SO
4
, CH
3
COOH, HCl.
15/ Dung dịch CH
3
COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là
a a < b =1. b a > b = 1. c a = b = 1. d a = b > 1.

16/ Cho các chất: NaHCO
3
, NaCl, NaHSO
4
, Na
2
HPO
3
, Na
2
HPO
4
, Na
2
CO
3
, CH
3
COONa. Số muối axit là
a 5 b 3 c 4 d 2
17/ Theo phương trình ion thu gọn, ion OH
-
có thể phản ứng với các ion
a Fe
3+
, HSO
4
-
, Cu
2+

. b Zn
2+
, Na
+
, Mg
2+
. c H
2
PO
4
-
, K
+
, SO
4
2-
. d Fe
2+
, Cl
-
, Al
3+
.
18/ Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion
a Ba
2+
, OH
-
, Na
+

, SO
4
2-
. b K
+
, Cl
-
, OH
-
, Ca
2+
.
c Ag
+
, NO
3
-
, Cl
-
, H
+
d A và C đúng.
19/ Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là
a HF b HI c HCl d HBr
20/ Phát biều không đúng là
a Môi trường kiềm có pH < 7. b Môi trường kiềm có pH > 7.
c Môi trường trung tính có pH = 7. d Môi trường axit có pH < 7.
21/ Ion H
+
khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ?

a CH
3
COO
-
b CO
3
2-
. c SO
4
2-
d OH
-
22/ Ion OH
-
khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?
a Ba
2+
b Cu
2+
c K
+
d Na
+
23/ Cho các dung dịch: HCl, Na
2
SO
4
, KOH, NaHCO
3.
Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)

2

a 2 b 1 c 3 d 4
24/ Cho các chất : HCl, NaNO
3
, CuSO
4
, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Na
2
S là
a 1 b 3 c 2 d 4
25/ Phản ứng tạo kết tủa PbSO
4
nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
a Pb(CH
3
COO)
2
+ H
2
SO
4
-> PbSO
4
+ CH
3
COOH.
b Pb(OH)
2
+ H

2
SO
4
->

PbSO
4
+ H
2
O
c PbS + H
2
O
2
-> PbSO
4
+ H
2
O
d Pb(NO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
-> PbSO
4
+ NaNO

3

The end
Câu A B C D Câu A B C D
1 O O O O 16 O O O O
2 O O O O 17 O O O O
3 O O O O 18 O O O O
4 O O O O 19 O O O O
5 O O O O 20 O O O O
6 O O O O 21 O O O O
7 O O O O 22 O O O O
8 O O O O 23 O O O O
9 O O O O 24 O O O O
10 O O O O 25 O O O O
11 O O O O 26 O O O O
12 O O O O 27 O O O O
13 O O O O 28 O O O O
14 O O O O 29 O O O O
15 O O O O 30 O O O O
SỞ GD & ĐT T.T.HUẾ BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH MÔN HÓA HỌC

Họ và tên……………………………………………………………………………………………………
Lớp……………………………………… Mã đề: 02-11CB
1/ Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
a C
2
H
5
OH b Saccarozơ. c C

3
H
5
(OH)
3
d NaCl
2/ Dãy gồm những chất điện li mạnh là
a H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, H
3
PO
4
b KOH, HCN, Ca(NO
3
)
2
.
c CH
3
COONa, HCl, NaOH. d NaCl, H
2
S, CH
3

COONa.
3/ Dãy gồm các chất điện ly yếu là
a HClO, NaCl, CH
3
COONa. b HBrO, HCN, Mg(OH)
2
.
c CH
3
COONa, HBr, HCN. d H
2
S, HClO
4
, HCN.
4/ Dung dịch CH
3
COOH 0,1M có
a pH > 1 b pH < 1 c pH = 1 d Tất cả đều sai.
5/ Phát biểu không đúng là
a Axit, bazơ, muối là những chất điện ly.
b Những chất tan trong nước phân ly ra ion được gọi là những chất điện ly.
c Chất không điện ly là những chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch không dẫn điện được
d Sự điện ly là quá trình phân ly các chất trong nước ra ion.
6/ Trộn 100ml dung dịch Ba(NO
3
)
2
0,05M vào 100ml dung dịch HNO
3
0,1M. Nồng độ ion NO

3
-
trong dung dịch
thu được là
a 0,1M b 0,2M c 0,05M d 0,15M
7/ Cho các phản ứng :
(1): Zn(OH)
2
+ HCl -> ZnCl
2
+ H
2
O; (2): Zn(OH)
2
-> ZnO + H
2
O; (3): Zn(OH)
2
+ NaOH -> Na
2
ZnO
2
+ H
2
O;
(4): ZnCl
2
+ NaOH - > ZnCl
2
+ H

2
O. Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)
2
có tính lưỡng tính là
a (2) và (3) b (2) và (4) c (1) và (4). d (1) và (3).
8/ Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
a Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
b Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
, Sn(OH)
2
c Ca(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Zn(OH)
2
d Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
, Sn(OH)
2

9/ Cho các dung dịch axit: CH
3
COOH, HCl, H
2
SO
4
đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các dung dịch được
sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
a HCl, CH
3
COOH, H
2
SO
4
. b CH
3
COOH; HCl; H
2
SO
4
c H
2
SO
4
, CH
3
COOH, HCl. d CH
3
COOH, H
2

SO
4
, HCl.
10/ Dung dịch CH
3
COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là
a a < b =1. b a = b = 1. c a > b = 1. d a = b > 1.
11/ Cho các chất: NaHCO
3
, NaCl, NaHSO
4
, Na
2
HPO
3
, Na
2
HPO
4
, Na
2
CO
3
, CH
3
COONa. Số muối axit là
a 4 b 5 c 3 d 2
12/ Theo phương trình ion thu gọn, ion OH
-
có thể phản ứng với các ion

a Fe
2+
, Cl
-
, Al
3+
. b Fe
3+
, HSO
4
-
, Cu
2+
. c Zn
2+
, Na
+
, Mg
2+
. d H
2
PO
4
-
, K
+
, SO
4
2-
.

13/ Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion
a Ba
2+
, OH
-
, Na
+
, SO
4
2-
. b K
+
, Cl
-
, OH
-
, Ca
2+
.
c Ag
+
, NO
3
-
, Cl
-
, H
+
d A và C đúng.
14/ Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là

a HF b HBr c HCl d HI
15/ Phát biều không đúng là
a Môi trường kiềm có pH > 7. b Môi trường kiềm có pH < 7.
c Môi trường trung tính có pH = 7. d Môi trường axit có pH < 7.
16/ Ion H
+
khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ?
a CH
3
COO
-
b OH
-
c SO
4
2-
d CO
3
2-
.
17/ Ion OH
-
khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?
a Na
+
b Ba
2+
c Cu
2+
d K

+
18/ Cho các dung dịch: HCl, Na
2
SO
4
, KOH, NaHCO
3.
Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)
2

a 3 b 4 c 2 d 1
19/ Cho các chất : HCl, NaNO
3
, CuSO
4
, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Na
2
S là
a 3 b 1 c 4 d 2
20/ Phản ứng tạo kết tủa PbSO
4
nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
a Pb(NO
3
)
2
+ Na
2
SO
4

-> PbSO
4
+ NaNO
3
b Pb(CH
3
COO)
2
+ H
2
SO
4
-> PbSO
4
+ CH
3
COOH.
c Pb(OH)
2
+ H
2
SO
4
->

PbSO
4
+ H
2
O d PbS + H

2
O
2
-> PbSO
4
+ H
2
O
21/ Dung dịch H
2
SO
4
0,10M có
a pH = 1 b [H
+
] > 2,0M c pH > 1 d pH < 1
22/ Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có thể dùng để điều chế HF?
a NaHF
2
> NaF + HF b CaF
2
+ 2HCl > CaCl
2
+ 2HF
c CaF
2
+ H
2
SO
4

> CaSO
4
+ HF d H
2
+ F
2 >
2HF
23/ Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30ml dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là
a 1 b 3 c 2 d 0,3
24/ Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là
a 12ml b 100ml c 10ml d 1ml.
25/ Cho 250ml dung dịch Ba(NO
3
)
2
0,5M vào 100ml dung dịch Na
2
SO
4
0,75M. Khối lượng kết tủa thu được là
a 11,65gam b 17,475 gam c 29,125gam d 8,738gam
The end
Câu A B C D Câu A B C D
1 O O O O 16 O O O O
2 O O O O 17 O O O O
3 O O O O 18 O O O O
4 O O O O 19 O O O O
5 O O O O 20 O O O O
6 O O O O 21 O O O O
7 O O O O 22 O O O O

8 O O O O 23 O O O O
9 O O O O 24 O O O O
10 O O O O 25 O O O O
11 O O O O 26 O O O O
12 O O O O 27 O O O O
13 O O O O 28 O O O O
14 O O O O 29 O O O O
15 O O O O 30 O O O O

SỞ GD & ĐT T.T.HUẾ BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH MÔN HÓA HỌC

Họ và tên……………………………………………………………………………………………………
Lớp……………………………………… Mã đề: 03-11CB

1/ Dung dịch H
2
SO
4
0,10M có
a [H
+
] > 2,0M b pH > 1 c pH = 1 d pH < 1
2/ Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có thể dùng để điều chế HF?
a H
2
+ F
2 >
2HF b CaF
2

+ 2HCl > CaCl
2
+ 2HF
c NaHF
2
> NaF + HF d CaF
2
+ H
2
SO
4
> CaSO
4
+ HF
3/ Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30ml dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là
a 3 b 1 c 2 d 0,3
4/ Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là
a 10ml b 1ml. c 100ml d 12ml
5/ Cho 250ml dung dịch Ba(NO
3
)
2
0,5M vào 100ml dung dịch Na
2
SO
4
0,75M. Khối lượng kết tủa thu được là
a 11,65gam b 29,125gam c 8,738gam d 17,475 gam
6/ Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
a C

2
H
5
OH b Saccarozơ. c C
3
H
5
(OH)
3
d NaCl
7/ Dãy gồm những chất điện li mạnh là
a H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, H
3
PO
4
b CH
3
COONa, HCl, NaOH.
c NaCl, H
2
S, CH
3

COONa. d KOH, HCN, Ca(NO
3
)
2
.
8/ Dãy gồm các chất điện ly yếu là
a H
2
S, HClO
4
, HCN. b HClO, NaCl, CH
3
COONa.
c CH
3
COONa, HBr, HCN. d HBrO, HCN, Mg(OH)
2
.
9/ Dung dịch CH
3
COOH 0,1M có
a pH > 1 b pH < 1 c pH = 1 d Tất cả đều sai.
10/ Phát biểu không đúng là
a Axit, bazơ, muối là những chất điện ly.
b Những chất tan trong nước phân ly ra ion được gọi là những chất điện ly.
c Sự điện ly là quá trình phân ly các chất trong nước ra ion.
d Chất không điện ly là những chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch không dẫn điện được
11/ Trộn 100ml dung dịch Ba(NO
3
)

2
0,05M vào 100ml dung dịch HNO
3
0,1M. Nồng độ ion NO
3
-
trong dung dịch
thu được là
a 0,1M b 0,15M c 0,2M d 0,05M
12/ Cho các phản ứng :
(1): Zn(OH)
2
+ HCl -> ZnCl
2
+ H
2
O; (2): Zn(OH)
2
-> ZnO + H
2
O; (3): Zn(OH)
2
+ NaOH -> Na
2
ZnO
2
+ H
2
O;
(4): ZnCl

2
+ NaOH - > ZnCl
2
+ H
2
O. Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)
2
có tính lưỡng tính là
a (1) và (4). b (2) và (4) c (2) và (3) d (1) và (3).
13/ Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
a Ca(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Zn(OH)
2
b Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
, Sn(OH)
2
c Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
d Zn(OH)
2

, Al(OH)
3
, Sn(OH)
2
14/ Cho các dung dịch axit: CH
3
COOH, HCl, H
2
SO
4
đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các dung dịch được
sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
a HCl, CH
3
COOH, H
2
SO
4
. b H
2
SO
4
, CH
3
COOH, HCl.
c CH
3
COOH; HCl; H
2
SO

4
d CH
3
COOH, H
2
SO
4
, HCl.
15/ Dung dịch CH
3
COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là
a a > b = 1. b a = b = 1. c a < b =1. d a = b > 1.
16/ Cho các chất: NaHCO
3
, NaCl, NaHSO
4
, Na
2
HPO
3
, Na
2
HPO
4
, Na
2
CO
3
, CH
3

COONa. Số muối axit là
a 5 b 4 c 3 d 2
17/ Theo phương trình ion thu gọn, ion OH
-
có thể phản ứng với các ion
a Fe
3+
, HSO
4
-
, Cu
2+
. b Zn
2+
, Na
+
, Mg
2+
. c Fe
2+
, Cl
-
, Al
3+
. d H
2
PO
4
-
, K

+
, SO
4
2-
.
18/ Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion
a Ba
2+
, OH
-
, Na
+
, SO
4
2-
. b K
+
, Cl
-
, OH
-
, Ca
2+
.
c Ag
+
, NO
3
-
, Cl

-
, H
+
d A và C đúng.
19/ Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là
a HI b HCl c HF d HBr
20/ Phát biều không đúng là
a Môi trường trung tính có pH = 7. b Môi trường kiềm có pH > 7.
c Môi trường kiềm có pH < 7. d Môi trường axit có pH < 7.
21/ Ion H
+
khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ?
a CH
3
COO
-
b SO
4
2-
c CO
3
2-
. d OH
-
22/ Ion OH
-
khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?
a Ba
2+
b K

+
c Na
+
d Cu
2+
23/ Cho các dung dịch: HCl, Na
2
SO
4
, KOH, NaHCO
3.
Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)
2

a 1 b 4 c 3 d 2
24/ Cho các chất : HCl, NaNO
3
, CuSO
4
, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Na
2
S là
a 4 b 1 c 2 d 3
25/ Phản ứng tạo kết tủa PbSO
4
nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
a Pb(OH)
2
+ H
2

SO
4
->

PbSO
4
+ H
2
O
b Pb(CH
3
COO)
2
+ H
2
SO
4
-> PbSO
4
+ CH
3
COOH.
c Pb(NO
3
)
2
+ Na
2
SO
4

-> PbSO
4
+ NaNO
3

d PbS + H
2
O
2
-> PbSO
4
+ H
2
O
The end
Câu A B C D Câu A B C D
1 O O O O 16 O O O O
2 O O O O 17 O O O O
3 O O O O 18 O O O O
4 O O O O 19 O O O O
5 O O O O 20 O O O O
6 O O O O 21 O O O O
7 O O O O 22 O O O O
8 O O O O 23 O O O O
9 O O O O 24 O O O O
10 O O O O 25 O O O O
11 O O O O 26 O O O O
12 O O O O 27 O O O O
13 O O O O 28 O O O O
14 O O O O 29 O O O O

15 O O O O 30 O O O O

SỞ GD & ĐT T.T.HUẾ BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH MÔN HÓA HỌC

Họ và tên……………………………………………………………………………………………………
Lớp……………………………………… Mã đề: 04-11CB

1/ Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
a NaCl b Saccarozơ. c C
2
H
5
OH d C
3
H
5
(OH)
3
2/ Dãy gồm những chất điện li mạnh là
a KOH, HCN, Ca(NO
3
)
2
. b NaCl, H
2
S, CH
3
COONa.
c H

2
SO
4
, Na
2
SO
4
, H
3
PO
4
d CH
3
COONa, HCl, NaOH.
3/ Dãy gồm các chất điện ly yếu là
a HBrO, HCN, Mg(OH)
2
. b CH
3
COONa, HBr, HCN.
c HClO, NaCl, CH
3
COONa. d H
2
S, HClO
4
, HCN.
4/ Dung dịch CH
3
COOH 0,1M có

a pH > 1 b pH < 1 c pH = 1 d Tất cả đều sai.
5/ Phát biểu không đúng là
a Những chất tan trong nước phân ly ra ion được gọi là những chất điện ly.
b Axit, bazơ, muối là những chất điện ly.
c Chất không điện ly là những chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch không dẫn điện được
d Sự điện ly là quá trình phân ly các chất trong nước ra ion.
6/ Trộn 100ml dung dịch Ba(NO
3
)
2
0,05M vào 100ml dung dịch HNO
3
0,1M. Nồng độ ion NO
3
-
trong dung dịch
thu được là
a 0,2M b 0,15M c 0,1M d 0,05M
7/ Cho các phản ứng :
(1): Zn(OH)
2
+ HCl -> ZnCl
2
+ H
2
O; (2): Zn(OH)
2
-> ZnO + H
2
O; (3): Zn(OH)

2
+ NaOH -> Na
2
ZnO
2
+ H
2
O;
(4): ZnCl
2
+ NaOH - > ZnCl
2
+ H
2
O. Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)
2
có tính lưỡng tính là
a (2) và (4) b (2) và (3) c (1) và (3). d (1) và (4).
8/ Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
a Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
, Sn(OH)
2
b Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
, Sn(OH)

2
c Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
d Ca(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Zn(OH)
2
9/ Cho các dung dịch axit: CH
3
COOH, HCl, H
2
SO
4
đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các dung dịch được
sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
a H
2
SO
4
, CH
3
COOH, HCl. b CH
3
COOH; HCl; H

2
SO
4
c HCl, CH
3
COOH, H
2
SO
4
. d CH
3
COOH, H
2
SO
4
, HCl.
10/ Dung dịch CH
3
COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là
a a = b > 1. b a < b =1. c a > b = 1. d a = b = 1.
11/ Cho các chất: NaHCO
3
, NaCl, NaHSO
4
, Na
2
HPO
3
, Na
2

HPO
4
, Na
2
CO
3
, CH
3
COONa. Số muối axit là
a 4 b 2 c 3 d 5
12/ Theo phương trình ion thu gọn, ion OH
-
có thể phản ứng với các ion
a Zn
2+
, Na
+
, Mg
2+
. b Fe
3+
, HSO
4
-
, Cu
2+
. c H
2
PO
4

-
, K
+
, SO
4
2-
. d Fe
2+
, Cl
-
, Al
3+
.
13/ Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion
a Ba
2+
, OH
-
, Na
+
, SO
4
2-
. b K
+
, Cl
-
, OH
-
, Ca

2+
.
c Ag
+
, NO
3
-
, Cl
-
, H
+
d A và C đúng.
14/ Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là
a HF b HCl c HBr d HI
15/ Phát biều không đúng là
a Môi trường axit có pH < 7. b Môi trường trung tính có pH = 7.
c Môi trường kiềm có pH < 7. d Môi trường kiềm có pH > 7.
16/ Ion H
+
khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ?
a CO
3
2-
. b OH
-
c SO
4
2-
d CH
3

COO
-
17/ Ion OH
-
khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?
a K
+
b Cu
2+
c Ba
2+
d Na
+
18/ Cho các dung dịch: HCl, Na
2
SO
4
, KOH, NaHCO
3.
Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)
2

a 4 b 2 c 3 d 1
19/ Cho các chất : HCl, NaNO
3
, CuSO
4
, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Na
2
S là

a 1 b 4 c 2 d 3
20/ Phản ứng tạo kết tủa PbSO
4
nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
a Pb(CH
3
COO)
2
+ H
2
SO
4
-> PbSO
4
+ CH
3
COOH.
b Pb(OH)
2
+ H
2
SO
4
->

PbSO
4
+ H
2
O

c PbS + H
2
O
2
-> PbSO
4
+ H
2
O
d Pb(NO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
-> PbSO
4
+ NaNO
3

21/ Dung dịch H
2
SO
4
0,10M có
a [H
+
] > 2,0M b pH < 1 c pH > 1 d pH = 1

22/ Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có thể dùng để điều chế HF?
a CaF
2
+ H
2
SO
4
> CaSO
4
+ HF b NaHF
2
> NaF + HF
c CaF
2
+ 2HCl > CaCl
2
+ 2HF d H
2
+ F
2 >
2HF
23/ Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30ml dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là
a 3 b 1 c 0,3 d 2
24/ Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là
a 10ml b 12ml c 1ml. d 100ml
25/ Cho 250ml dung dịch Ba(NO
3
)
2
0,5M vào 100ml dung dịch Na

2
SO
4
0,75M. Khối lượng kết tủa thu được là
a 8,738gam b 29,125gam c 11,65gam d 17,475 gam
The end
Câu A B C D Câu A B C D
1 O O O O 16 O O O O
2 O O O O 17 O O O O
3 O O O O 18 O O O O
4 O O O O 19 O O O O
5 O O O O 20 O O O O
6 O O O O 21 O O O O
7 O O O O 22 O O O O
8 O O O O 23 O O O O
9 O O O O 24 O O O O
10 O O O O 25 O O O O
11 O O O O 26 O O O O
12 O O O O 27 O O O O
13 O O O O 28 O O O O
14 O O O O 29 O O O O
15 O O O O 30 O O O O
¤ Đáp án của đề thi:01-11CB
1[ 1]b 2[ 1]d 3[ 1]d 4[ 1]c 5[ 1]c 6[ 1]a 7[ 1]b 8[ 1]c
9[ 1]a 10[ 1]a 11[ 1]b 12[ 1]a 13[ 1]c 14[ 1]a 15[ 1]b 16[ 1]b
17[ 1]a 18[ 1]d 19[ 1]a 20[ 1]a 21[ 1]b 22[ 1]b 23[ 1]c 24[ 1]c
25[ 1]c
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:
¤ Đáp án của đề thi:02-11CB
1[ 1]d 2[ 1]c 3[ 1]b 4[ 1]a 5[ 1]c 6[ 1]a 7[ 1]d 8[ 1]b

9[ 1]b 10[ 1]c 11[ 1]c 12[ 1]b 13[ 1]d 14[ 1]a 15[ 1]b 16[ 1]d
17[ 1]c 18[ 1]a 19[ 1]d 20[ 1]d 21[ 1]d 22[ 1]c 23[ 1]a 24[ 1]b
25[ 1]b
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:
¤ Đáp án của đề thi:03-11CB
1[ 1]d 2[ 1]d 3[ 1]b 4[ 1]c 5[ 1]d 6[ 1]d 7[ 1]b 8[ 1]d
9[ 1]a 10[ 1]d 11[ 1]a 12[ 1]d 13[ 1]d 14[ 1]c 15[ 1]a 16[ 1]c
17[ 1]a 18[ 1]d 19[ 1]c 20[ 1]c 21[ 1]c 22[ 1]d 23[ 1]c 24[ 1]c
25[ 1]d
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:
¤ Đáp án của đề thi:04-11CB
1[ 1]a 2[ 1]d 3[ 1]a 4[ 1]a 5[ 1]c 6[ 1]c 7[ 1]c 8[ 1]a
9[ 1]b 10[ 1]c 11[ 1]c 12[ 1]b 13[ 1]d 14[ 1]a 15[ 1]c 16[ 1]a
17[ 1]b 18[ 1]c 19[ 1]c 20[ 1]c 21[ 1]b 22[ 1]a 23[ 1]b 24[ 1]d
25[ 1]d
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:

×