Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Bài tập toán 12 phần 4 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.32 KB, 22 trang )

Bài : 19605
Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau là trục đối xứng của parabol
?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19604
Cho parabol (P) : . Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định
sau là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. (P) có đỉnh I(1; 2)
B. (P) có trục đối xứng x = 1
C. (P) cắt trục tung tại điểm A(0; - 1)
D. Cả a, b, c đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 19603
Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. y giảm trên khoảng
B. y tăng trên khoảng
C. y giảm trên khoảng
D. y tăng trên khoảng
Đáp án là : (C)
Bài : 19602
Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hàm số luôn luôn tăng
B. Hàm số luôn luôn giảm


C. Hàm số giảm trên khoảng và tăng trên khoảng
D. Hàm số tăng trên khoảng và giảm trên khoảng
Đáp án là : (C)
Bài : 19601
Cho hàm số . Khi đó :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hàm số tăng trên khoảng
B. Hàm số giảm trên khoảng
C. Hàm số tăng trên khoảng
D. Hàm số giảm trên khoảng
Đáp án là : (D)
Bài : 19600
Cho hàm số . Khi đó :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
B. Nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
C. Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
D. Nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
Đáp án là : (D)
Bài : 19599
Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. y tăng trên khoảng
B. y giảm trên khoảng
C. Đồ thị của y có đỉnh I(1; 0)
D. y tăng trên
Đáp án là : (D)
Bài : 19598
Cho phương trình : . Khi đó :
Chọn một đáp án dưới đây

A. Với và thì phương trình đã cho là phương trình của đường thẳng
song song trục Ox
B. Với và thì phương trình đã cho là phương trình của đường
thẳng song song trục Ox
C. Với và thì phương trình đã cho là phương trình của đường thẳng
song song trục Ox
D. Với và thì phương trình đã cho là phương trình của đường
thẳng song song trục Ox
Đáp án là : (C)
Bài : 19597
Biết đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. Giá
trị của k là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. k = 1
B. k = 2
C. k = - 1
D. k = - 3
Đáp án là : (D)
Bài : 19596
Xét ba đường thẳng sau :
.
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ba đường thẳng trên đồng quy
B. Ba đường thẳng trên giao nhau tại ba điểm phân biệt
C. Hai đường thẳng song song , đường thẳng còn lại vuông góc với hai đường
thẳng song song đó
D. Ba đường thẳng trên song song nhau
Đáp án là : (C)
Bài : 19595
Xác định m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau tại một điểm trên trục hoành :

Giá trị của m là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19594
Các giá trị k để ba đường thẳng
Đồng quy tại một điểm trên trục tung là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. k = 1; k = 2
B. k = 0 ; k = 3
C. k = 1 ; k = 4
D. k là số thực tùy ý sao cho
Đáp án là : (D)
Bài : 19593
Hàm số được viết lại là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19592
Hàm số được viết lại là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.

D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19591
Hàm số bằng hàm số nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19590
Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; - 1) và song song với trục Ox là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. y = 1
B. y = - 1
C. x = 1
D. x = - 1
Đáp án là : (B)
Bài : 19589
Cho hai đường thẳng và lần lượt có phương trình :
Khi thì và :
Chọn một đáp án dưới đây
A. song song nhau
B. cắt nhau tại một điểm
C. vuông góc nhau
D. trùng nhau
Đáp án là : (A)
Bài : 19588
Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm hai đường thẳng
và song song với đường thẳng là :

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19587
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình .
Tìm k để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ.
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. hoặc
Đáp án là : (D)
Bài : 19586
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(5; 2) và B ( -3; 2) là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19585
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 1) và B( - 2; 6) :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.

Đáp án là : (A)
Bài : 19584
Đồ thị hàm số đi qua các điểm . Giá trị của a, b là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. a = 0 ; b = - 1
B. a = 5 ; b = - 1
C. A = 1 ; b = - 5
D. Một đáp số khác
Đáp án là : (B)
Bài : 19583
Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R?
Nghịch biến trên R?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Với thì hàm số đồng biến trên R; thì hàm số nghịch biến trên R
B. Với thì hàm số đồng biến trên R; thì hàm số nghịch biến trên R
C. Với thì hàm số đồng biến trên R; thì hàm số nghịch biến trên R
D. Tất cả các câu trên đều sai
Đáp án là : (D)
Bài : 19582
Với những giá trị nào của m thì hàm số đồng biến?
Chọn một đáp án dưới đây
A. m = 0
B. m = 1
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19581
Cho hàm số . Giá trị của x để f(x) = 2 là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. x = - 3

B. x = - 7
C. x = - 3; x = - 7
D. Một đáp số khác
Đáp án là : (C)
Bài : 19580
Với và , hàm số y = f(x) thỏa hệ thức :
Hàm số y = f(x) là hàm số có công thức :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19579
Cho hàm số . Hàm số này thỏa hệ thức : . Hàm số
f(x) có công thức là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19578
Với ; thì công thức đúng của f(x) là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)

Bài : 19577
Với , nếu thì f(x) bằng :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19576
Hàm số thỏa hai hệ thức . Hàm số f(x) có công
thức là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19575
Cho . Hàm số có công thức là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19574
Hàm số trên đoạn [3; 6] có tập giá trị là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.

C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19573
Hàm số có tập giá trị là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19572
Hàm số có tập giá trị là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19571
Hàm số có tập giá trị là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19570
Hàm số có tập giá trị là :
Chọn một đáp án dưới đây

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19569
Hàm số có tập giá trị là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19568
Hàm số có tập giá trị là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B. [ - 1; 1]
C. [ - 2; 2]
D. [0; 1]
Đáp án là : (B)
Bài : 19567
Xét sự biến thiên của hàm số . Khi đó :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
C. Hàm số đồng biến trên ; nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên
Đáp án là : (A)
Bài : 19566

Cho hàm số . Khi đó :
Chọn một đáp án dưới đây
A. f(x) tăng trên khoảng và giảm trên khoảng
B. f(x) tăng trên hai khoảng là và
C. f(x) giảm trên khoảng và tăng trên khoảng
D. f(x) giảm trên hai khoảng là và
Đáp án là : (D)
Bài : 19565
Xét sự biến thiên của hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hàm số đồng biến trên ; nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên ; nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên ; nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
Đáp án là : (A)
Bài : 19564
Câu nào sau đây đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi
B. Hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi
C. Với mọi b, hàm số nghịch biến khi
D. Hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi
Đáp án là : (C)
Bài : 19563
Xét sự biến thiên của hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hàm số luôn đồng biến
B. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên

Đáp án là : (C)
Bài : 19562
Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng ?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19561
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm chẵn ?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19560
Cho hai hàm số : và . Khi đó :
Chọn một đáp án dưới đây
A. f(x) và g(x) đều là hàm lẻ
B. f(x) và g(x) đều là hàm chẵn
C. f(x) lẻ ; g (x) chẵn
D. f(x) chẵn ; g (x) lẻ
Đáp án là : (C)
Bài : 19559
Cho hàm số , trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. y là hàm số chẵn
B. y là hàm số lẻ

C. y là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
D. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ
Đáp án là : (D)
Bài : 19558
Cho hai hàm số : và . Khi đó :
Chọn một đáp án dưới đây
A. f(x) và g(x) cùng chẵn
B. f(x) và g(x) cùng lẻ
C. f(x) chẵn ; g (x) lẻ
D. f(x) lẻ ; g (x) chẵn
Đáp án là : (D)
Bài : 19557
Cho hai hàm số : và . Khi đó :
Chọn một đáp án dưới đây
A. f(x) và g(x) cùng lẻ
B. f(x) lẻ ; g (x) chẵn
C. f(x) chẵn ; g (x) lẻ
D. f(x) lẻ, g(x) không chẵn không lẻ
Đáp án là : (D)
Bài : 19556
Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. y = f(x) là hàm số chẵn
B. y = f(x) là hàm số lẻ
C. y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ
D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
Đáp án là : (A)
Bài : 19555
Tập xác định của hàm số : là :
Chọn một đáp án dưới đây

A.
B.
C.
D. Một đáp số khác
Đáp án là : (B)
Bài : 19554
Tập xác định của hàm số : là tập hợp nào sau đây ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. R
B.
C. R \ {1}
D. D \ { - 1}
Đáp án là : (A)
Bài : 19553
Hàm số có tập xác định là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19552
Tập xác định của hàm số : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. D = [5; 13]
B. D = (5; 13)
C. D = ( 5; 13]
D. D = [5; 13)
Đáp án là : (D)
Bài : 19551

Tập xác định của hàm số: là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. D = R \ {3}
B. D =
C. D =
D. D =
Đáp án là : (C)
Bài : 19550
Hàm số có tập xác định là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19549
Hàm số : có tập xác định là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C. {- 1; 1}[/ct]
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19548
Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số : ?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.

Đáp án là : (D)
Bài : 19547
Tập xác định của hàm số : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. D = R \ {2}
B. D = \ {2}
C. D = \ { 2}
D. D =
Đáp án là : (B)
Bài : 19546
Tập xác định của hàm số : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. D = (1; 3]
B. D =
C. D =
D. D =
Đáp án là : (D)
Bài : 19545
Tập xác định của hàm số : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. D = R
B. D = R \ {1}
C. D = R \ { - 5}
D. D = R \ { - 5; 1}
Đáp án là : (D)
Bài : 19544
Cho hàm số . Kết quả nào sau đây đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. f(0) = 2; f(- 3) = - 4
B. f(2) : không xác định ; f (- 3) = - 5

C. ; f(2) : không xác định
D. Tât cả các câu trên đều đúng.
Đáp án là : (C)
Bài : 19543
Cho hàm số . Tìm x để f(x) = 3.
Chọn một đáp án dưới đây
A. x = 3
B. x = 3 hay x = 0
C.
D. Một kết quả khác
Đáp án là : (B)
Bài : 19542
Cho hàm số
Trong các điểm sau đây , điểm nào thuộc đồ thị hàm số ?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19511
Một hình hộp chữ nhật có kích thước
. Sai số tuyệt đối của thể tích là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19510

Một vật thể có thể tích . Sai số tuyệt đối của giá trị gần
đúng là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19509
Một hình lập phương có cạnh là , cách viết chuẩn của thể tích ( sau khi
quy tròn) là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19508
Một hình lập phương có cạnh là , cách viết chuẩn của diện tích ( sau khi
quy tròn) là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19507
Trong 5 lần đo độ cao của một cao ốc người ta thu được các kết quả sau với độ
chính xác đến 0, 1m : 25, 3m ; 25, 6m ; 25,7m ; 25,4m ; 25,8m. Độ cao của cao ốc
là :

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19506
Đường kính của một hồ cá là 8,52m với độ chính xác đến 1cm. Dùng giá trị gần
đúng của là 3,14 các viết chuẩn của chu vi ( sau khi quy tròn ) là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 26,6
B. 26, 7
C. 26, 8
D. Kết quả khác
Đáp án là : (C)
Bài : 19505
Một hình chữ nhật có diện tích là . Kết quả gần đúng của
S viết dưới dạng chuẩn là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19504
Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau
đây với độ chính xác 0,001g :
5,382g ; 5,384g; 5,38g và 5,386g.
Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là :
Chọn một đáp án dưới đây

A. Sai số tuyệt đối là 0, 001g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
B. Sai số tuyệt đối là 0, 001g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
C. Sai số tuyệt đối là 0, 002g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
D. Sai số tuyệt đối là 0, 002g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
Đáp án là : (C)
Bài : 19503
. Một hình chữ nhật có các cạnh : . Chu vi của hình
chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó .
Chọn một đáp án dưới đây
A. và
B. và
C. và
D. và
Đáp án là : (A)
Bài : 19502
Một hình chữ nhật có các cạnh : . Chu vi của hình
chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó .
Chọn một đáp án dưới đây
A. 22,4 m và 3cm
B. 22,4 m và 1cm
C. 22,4 m và 2cm
D. 22, 4m và 6cm
Đáp án là : (D)
Bài : 19501
Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là và
. Cách viết chuẩn của diện tích ( sau khi quy tròn) là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.

D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19500
Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là và
. Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19498
Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc. a = 174325 với .
Chọn một đáp án dưới đây
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Đáp án là : (C)
Bài : 19497
Số gần đúng a = 2, 57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2,57
B. 2,576
C. 2,58
D. 2,577
Đáp án là : (C)
Bài : 19496
Nếu lấy 3, 1416 làm giá trị gần đúng của số thì có số chữ số chắc là :
Chọn một đáp án dưới đây

A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án là : (A)
Bài : 19495
Nếu lấy 3, 14 làm giá trị gần đúng của số thì sai số là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0, 001
B. 0, 002
C. 0, 003
D. 0, 004
Đáp án là : (B)
Bài : 19494
Qua điều tra dân số kết quả thu được số dân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số
ước lượng không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hàng đơn vị
B. Hàng chục
C. Hàng trăm
D. Cả a, b, c
Đáp án là : (D)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×