Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

THỰ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.73 KB, 4 trang )

THỰ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN

Số nào lớn hơn : - 10 hay + 1 ?
I Mục tiêu :
- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Biết so sánh hai số nguyên .
- Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục số
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Viết tập hợp Z các số nguyên .
- Thế nào là hai số đối nhau ? Tìm số đối của 12 và - 25
- Kiểm tra bài tập về nhà – Học sinh sữa sai
3./ Bài mới :

Giáo viên Học sinh Bài ghi

- GV nhắc lại so
sánh hai số tự nhiên.
Ví d
ụ : 5 >
3
Trên trục số điểm 3
nằm bên trái điểm 5
.
- Học sinh so sánh -
5 và –4 ; -2 và –1
-
1 và 0 ;


-5 và 1



- Học sinh làm bài
tập ?1



I So sánh hai số nguyên :
- Khi biểu diển trên trục
số (nằm ngang) , điểm a
nằm bên trái điểm b thì
số nguyên a nhỏ hơn số
nguyên b .
Ví dụ :
-5 -4 -3 -2 -
1
0 1 2 3 4
-5 < -4 -2 < -
1
-1 < 0 -5 < 1



GV hỏi :
- Liền
sau số –2

- Học sinh

làm bài tập ?2

2 < 7

Chú ý :
Số nguyên b gọi là số liền sau của số
nguyên a nếu a < b và không có số
là số nào
- Tìm số
liền trước
các số 1 ,
0 , -1

-
So sánh
2 , 5 , 17 ,
1001 với
0 và có kết
luận gì ?
-
So sánh
-1 , -3 , -
2002 với
0 và có
kết luận gì
?
- So sánh
các số
nguyên âm
và các số

nguyên
dương

-2 > -7
-
4 < 2
-6 < 0
4 > -
2
0 < 3

- Học
sinh nhận
xét


- Làm
bài tập ?3



- Làm
bài tập ?4


nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a
và nhỏ hơn b) . Khi đó , ta cũng nói a là
số liền trước của b . Chẳng hạn –5 là số
liền trước của –4 .
 Nhận

xét :
- Mọi số nguyên dương đều lớn
hơn số 0 .
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
số 0 .
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
bất kỳ số nguyên dương nào .
II Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên :
Khoảng cách từ một điểm a đến điểm 0
trên trục số là giá trị tuyệt đối của số
nguyên a . Ký hiệu : | a|
3 đơn vị 3
đơn vị

-5 -4 -3 -2 -
1 0 1 2
3 4

- So sánh
khoảng cách
từ điểm –3 đến
điểm 0 và từ
điểm 0 đến
điểm 3 ?
4./ Củng cố :
Củng cố
từng phần
trong từng bài
tập ?

Bài tập 11
và 12 SGK
5./ Dặn dò :
Bài tập về nhà
13 ; 14 ; 15
SGK


| -3 | = 3 ; | 3 | = 3 | -
3| = | 3|
* Nhận xét :
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên dương là chính số đó .
- Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên âm là số đối của nó (và là
một số nguyên dương)
- Trong hai số nguyên âm ,số nào
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn
hơn .
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt
đối bằng nhau .


×