Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.13 KB, 1 trang )

Ngày soạn :
Bài 3 :
I.MỤC TIÊU :
 HS nắm được thứ tự các số nguyên trên trục số.
 HS biết so sánh hai số nguyên và tìm giá trò tuyệt đối của một số nguyên.
II.CHUẨN BỊ :  GV: Bảng phụ: trục số để so sánh, nhận xét; giá trò tuyệt đối.
 HS: thước, Làm các bài tập đã dặn tiết trước.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 Kiểm tra :
1) -Thế nào là, số nguyên dương, nguyên âm, tập hợp các số nguyên?
- Bài tập : 9, 10/ SGK. ( Kiểm tra 2 hs )
 Bài mới :
Giáo viên Học sinh Trình bày bảng
* GV giới thiệu như SGK:
+ Thứ tự trong tập hợp Z cũng
giống như trong tập N.
+ Điểm a nằm bên trái điểm b thì
giá trò của số a như thế nào so với
số b ?
* GV cho HS xem SGK để biết
kn số liền trước, liền sau.
* Bài tập ?1 / SGK

* Bài tập ?2 / SGK
1) So sánh hai số nguyên :
Ο Lưu ý: Trên trục số , điểm a nằm bên
trái điểm b thì số a nhỏ hơn số b.
VD: - 6 < - 5 ; - 3 < 0 ; 2 < 4
Ο Chú ý : ( kn số liền sau, liền trước )
( SGK)
+ Hãy so sánh tất cả các số


nguyên dương với số 0.
+ Hãy so sánh tất cả các số
nguyên âm với số 0.
+ Hãy so sánh các số nguyên âm
với số nguyên dương.
* HS xem trục số trả lời.
Ο Nhận xét :
+Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0.
+ Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0.
+ Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số
nguyên dương.
* Hãy nhìn kỹ hình 43/ SGK.
+ điểm – 3 cách điểm 0 bao
nhiêu đơn vò ?
 ta nói giá trò tuyệt đối của
– 3 bằng 3.
 kn về giá trò tuyệt đối.
+ điểm – 3 cách điểm không
3 đơn vò.
* Bài tập ?4 / SGK

2) Giá trò tuyệt đối của một số nguyên:
Giá trò tuyệt đối của một số nguyên a
là khoảng cách từ điểm a đến số 0 trên
trục số.
Giá trò tuyệt đối của số a, kí hiệu: | a|
VD: |-3| = 3 ; | 3| = 3 ; |-7| = 7
 Nhận xét:
+ Giá trò tuyệt đối của số 0 là 0.
+ Giá trò tuyệt đối của một số nguyên dương là

chính nó.
+ Giá trò tuyệt đối của một số nguyên âm là số
đối của nó(cũng là một số dương).
+ Hai số đối nhau có giá trò bằng nhau.
 Củng cố :
* Bài tập 11, 12, 13 / SGK
 Lời dặn :
 Học thuộc lòng bài vừa học.
 BTVN : 14, 15 và bài tập phần luyện tập.
Tiết 43

×