ĐH- ĐXC 1 Đặng Quang Huy - LQĐ
Bài tập trắc nghiệm mạch điện xoay chiều không phân nhánh - 01
Bài 1
i t
π
=
Ω
!"#µ$%&'()*+,-
./01
Đáp án:23 42% "23 5 2%
Bài 266723
Ω
3
Ω
8
H
π
3 µ$%&')(9:;,-1
Đáp án: 3 4% 3 56%
Bài 3<'*=>
Ω
3 !3"#µ$%2+,-2(2%&'7-
?/*@41
Đáp án: 234"2% 23 5"2
Bài 44)AB)%)CD
"
Ω
*@
6
L
π
=
!%:;,-(%!ED7F7-?
/014-7B
Ω
3G"!H%
Đáp án:"23 42% "23 52
Bài 5IJ77-KDL'G"!H*@0MN77OD:;,-("P*+,-2
(>"2
2
(2%!ED7F7-?/M*@N1
Đáp án: 234"2% "23 52%
Bài 6Q
Ω
3
8
"
H
3
"
F
µ
π
.)7-:J7<R7-KDL'
70)G"!H%4-77-?S07?T@U
2%!ED7F<VW?99
1
Đáp án:3 4"% 3 5"%
Bài 7Q
Ω
3
8
"
H
3
"
F
µ
π
.)7-:J7<R7-KDL'
70)G"!H%4-7<VW?%!ED7F7-01
Đáp án: 2 4>2 2 5"2%
Bài 8KDL70)G"!H%I7XS
Ω
%&?
"8
π
−
$%:;,-(Y%!ED
7'()?/0A-7:;,-7XSXO7Z*@P*+,-7XSXO7TR1
[[
H- XC 1 ng Quang Huy - LQ
ỏp ỏn:U
823U
23U2% 4U
823U
23U2%
U
23U
23U2% 5U
23U
23U2%
Bi 9<'*=%
4
t
3"
3
"
H
%T@7?
3
v
F R
%
!ED7'()921
ỏp ỏn"23 4>82% 823 5#2%
Bi 10: U
4
23G"!H36
3
3
V
H R
3
8
F
%!ED7')(92%
ỏp ỏn:2%42% 62% 5662%
Bài 11: Cho mạch điện nh hình vẽ:
AB
u U t
=
(V) ; V
1
chỉ 40V; V
2
chỉ 90V; V
3
chỉ 120V. Hãy tìm số chỉ
vôn kế V?.
Đáp án: A) 10
V . B) 20V. C) 30V. D) 50V.
Bài 12:
AB
u U t
=
(V). V
1
chỉ 40V; V
2
chỉ 90V; V
3
chỉ 120V. Nếu mắc vônkế giữa A và N, giữa M và B thì
nó chỉ bao nhiêu vôn?
Đáp án: A) U
AN
= 98V ; U
MB
= 30V . B) U
AN
= 50V ; U
MB
= 50V .
C) U
AN
= 100V ; U
MB
= 80V . D) U
AN
= 50V ; U
MB
= 10V .
Bài 13: Cho mạch điện nh hình vẽ: V
1
chỉ 30V ; V
3
chỉ 60V , V chỉ 50V. Tìm số chỉ của V
2
.
[[
H- XC 1 ng Quang Huy - LQ
Đáp án: A) 10V. B) 50V. C) 100V hay 20V. D) 70V hay 62V.
Bài 14: Cho mạch điện xoay chiều. điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Các vôn kế có điện trở rất lớn.
V
1
chỉ U
R
= 5V, V
2
chỉ U
L
= 9V, V chỉ = 13V. Hãy tìm vhỉ số của V
3
biết rằng mạch có tính dung kháng?
Đáp án: A) 10V. B) 21V. C) 32V. D) 36,7V.
Bài 15: Cho mạch điện xoay chiều. u
AB
= 120
sin100t (V). Điện trở R =24
. Cuộn thuần cảm L =
"
H. Tụ điện
C
1
=
F. Vôn kế có điện trở rất lớn. Tìm số chỉ vôn kế?
Đáp án: A) 8V. B) 20V. C) 80 V. D) 100V.
Bài 16: Cho mạch điện xoay chiều , tần số f = 50Hz, R
1
= 18
, tụ điện
6
C
=
F. Cuộn dây có điện trở hoạt động R
2
= 9
và có độ tự cảm L =
"
H. Các máy đo ảnh hởng không đáng kể đối với dòng điện qua mạch. Hãy tìm số chỉ của
V
1
.
Đáp án: A) 16V. B) 36V. C) 72 V. D) 80V.
Bài 17: Tần số dòng điện qua mạch là f = 50Hz. Vônkế chỉ 100V. Hiệu điện thế U
2
ở hai đầu cuộn dây lệch pha 45
0
so
với pha dòng điện.Tìm hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và B. Biết R
0
= 31,4
( lấy
6
=
.
Đáp án: A) 100V. B) 127V. C) 138 V. D) 158V.
Bài 18: Cho V
1
chỉ 120V, V
2
chỉ 150V và U1 lệch pha 53
0
so với dòng điện. Tìm số chỉ của vôn kế V. Biết
6
"
tg
=
.
[[
H- XC 1 ng Quang Huy - LQ
Đáp án: A) 10V. B) 50V. C) 90 V. D) 110V.
Bài 19:
Cho đoạn mạch nh hình vẽ. u
AB
= U
sin100t = 150
sin100t (V) . Mắc vôn kế vào A và N chỉ U
1
=
200V, mắc vào N và B nó chỉ U
2
= 70V. Hỏi khi mắc vào AM nóchỉ bao nhiêu?.
Đáp án: A) 100V. B) 160V. C) 170 V. D) 190V.
Bài 20: Cho mạch điện nh hình vẽ . u
AB
= 100
sin100t (V). Vôn kế V
1
chỉ 100V. Vôn kế V
2
chỉ 100V, ampe kế chỉ
2A. Hãy viết biểu thức dòng điện.
Đáp án: A)
8
t
+
ữ
; B)
8
t
+
ữ
C)
t
+
ữ
; D)
6
t
+
ữ
.
Bài 21: Cho u
AB
= 100
sin100t (V). Vôn kế V chỉ 100V. Hiệu điện thế U
AM
và U
AB
vuông pha. Viết biểu thức
u
AM
và u
MB
.
Đáp án: A)
AM
u t
= +
ữ
. B)
AM
u t
= +
ữ
.
6
MB
u t
= +
ữ
6
MB
u t
=
ữ
C)
AM
u t
= +
ữ
D)
AM
u t
=
ữ
MB
u t
= +
ữ
MB
u t
= +
ữ
Bài 22: Tần số dòng điện qua mạch là 50Hz, các vôn kế V
1
, V
2,
V
3
và V lần lợt chỉ 30V, 14,1V; 40V và 50V. Viết biểu
thức hiệu điện thế hai đầu mạch. Biết pha ban đầu của cờng độ dòng điện bằng 0.
[6[
H- XC 1 ng Quang Huy - LQ
Đáp án: A)
>
"
t
ữ
(V). B)
>
"
t
ữ
.
C)
"
6
t
ữ
D)
"
6
t
ữ
.
Bài 23: Cho mạch điện nh hình vẽ ở bài trên: R = 15
và f = 50Hz. Các vôn kế V
1
, V
2,
V
3
và V lần lợt chỉ 30V, 40V;
100V và 50
V. Hiệu điện thế giữa A và B có dạng
u U t
=
Viết biểu thức dòng điện qua mạch?.
Đáp án: A) 2sin(100t -
>
; B) 2sin(100t +
>
C) 2
sin(100t -
>
; D) 2
sin(100t +
>
Bài 24: Cho mạch điện nh hình vẽ u
MN
= 220
sin100t (V). Am pe kế (A) chỉ 3,5A. Vôn kế V
1
chỉ 140V, Vôn kế V
2
chỉ 121V. Viết biểu thức dòng điện qua mạch?.
Đáp án: A)
sin(100t -
8
; B)
"
sin(100t -
8
C) 4,2
sin(100t +
8
; D) 4,2
sin(100t -
8
Bài 25: Đoạn mạch không phân nhánh gồm cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là u = 120
sin100t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
1
= 120V và giữa hai bản tụ điện là U
2
= 120V. Cờng độ
hiệu dụng của dòng điện là 2A. hãy viết biểu thức cờng độ dòng điện?.
Đáp án: A) 2sin(100t +
8
; B)
sin(100t +
8
C) 2
sin(100t -
; D) 2
sin(100t +
.
Bài 26: Cho R = 100
;
L =
H và u
AB
= 141sin100t (V). Cho C thay đổi tìm số chỉ cực đại trên vôn kế?
Đáp án: A) 100V . B) 150V. C) 200V . D) 250V.
Bài 27: Cho mạch điện nh hình vẽ. u
AB
= 120
sin100t (V). R =15
; L =
"
H; C là tụ điện biến đổi ;
V
R
.
Tìm C để V có số chỉ lớn nhất?
["[
ĐH- ĐXC 1 Đặng Quang Huy - LQĐ
§¸p ¸n: A) 100µF ; B) 200µF; C) 300µF ; D) 400µF.
Bµi 28: Cho m¹ch ®iÖn UAB = 120V; f =50Hz, R =40
Ω
; L =
π
H;
V
R
→∞
. §iÒu chØnh C sao cho chØ sè cña V lín
nhÊt. H·y t×m chØ sè cña V khi ®ã?
§¸p ¸n: A) 100V ; B) 150V; C) 200V ; D) 250V.
Bài 29: Ω3!*@
["
$J7<R7-
u ft v
π
=
7X70)G
7D\<]^G_+O77`7?7X`a*@7F+O7a
π
=
Đáp án:b"c 4bc b"c 5bc
Bài 30: Ω µ$
4
π72%I^_+O7a*@7Fb
K
%
Đáp án: c 4"c c 5"c
Bài 31: Q6Ω3d"π!*@7?
"
F
π
−
J7<R7-U
4
6π72%M)
7`7?+O7TRO77:efW77?
T@A`*@g:7-@1!ED7Fb
K
%
Đáp ánc 4"c c 5"c
Bài 32:<'*=%U
4
π723Ω3 %
[6
$%&F+O7TRO7a7;
Đáp ánc 4c c 5"c
Bài 33: IKDL,+:CPQW77XS7W"ΩW7W70e
H
π
*@W77?A-\%!7-0T@8
t
π
%&D\+O7
TRO7%&'1
Đáp án:
F
π
4
F
π
−
6
F
π
−
5
>
8% F
−
Hết [[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[
[8[