Chương XI
ALCOL
1. Cơ cấu
alcol 1
0
alcol 2
0
alcol 3
0
C
H
H
R OH
C
R
H
R OH
C
R
R
R OH
2. Danh pháp
2.1 Hệ thống IUPAC
• Trường hợp nhóm OH không phải là nhóm chức
chính, hay trong trường hợp dây alkan phức tạp, xem
OH là một nhóm thế và gọi tên là hidroxi.
• Thí dụ:
HO−CH
2
−COOH (acid-2-hidroxietanoic)
2.2 Hệ thống thông thường
Tên thông thường = alcol + tên gốc alkil
2.3 Hệ thống carbinol
Thí dụ:
etilmetil carbinol metilphenil carbinol
Tên cabinol = Tên nhóm thế + carbinol
CH
3
CH CH
2
CH
3
OH
CH
3
CHC
6
H
5
OH
3. Lý tính
•
Alcol có liên kết hidrogen liên phân tử
•
Alcol hòa tan tốt trong nước do tạo thành
liên kết hidrogen với nước.
O H O H O H
R R R
O H O H O H
H R
R HOH
4. Nguồn kỹ nghệ
4.1 Lên men đường
•
Ngoài ra, từ tinh bột với men clostrium
acetobutilium sẽ cho alcol-n-butil (60%), alcol etil
(10%) và aceton (50%).
4.2 Hidrat hóa alken
•
Alken từ 4 - 5 carbon được tạo thành trong phản
ứng cracking dầu mỏ, alken này được hidrat hóa
với xúc tác H2SO4 để cho sản phẩm là alcol.
4.3 Thủy giải halogenur alkil
4.4 Tổng hợp metanol
•
CO và H
2
là sản phẩm phụ trong sự điều chế
acetilen từ metan
Cr
2
O
3
+ ZnO, 350-400
o
C
3000LB/in
2
CO + 2H
2
CH
3
OH
4.5 Súc hợp aldol
R CH
2
CHO R CH
2
CH CH R
OH CHO
OH
4.6 Tiến trình OXO
C
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
C CH
2
CH
3
C
CH
3
CH
3
CH
3
CH C
CH
3
CH
3
C
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
CH CH
2
CHO
CH
3
CO, H
2
, Co(CO)
4
125
o
C, 300Lb/in
2
C
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
C CH
2
CH
2
OH
CH
3
H
2
, Ni
4.7 Hoàn nguyên ester của acid béo
4.8 Tiến trình Alfol
CH
3
(CH
2
)
10
COOCH
3
H
2
, CuO, CuCr
2
O
4
15
o
C, 5000Lb/in
2
CH
3
(CH
2
)
10
CH
2
OH + CH
3
OH
Alfol
H
2
O, H
2
SO
4
,
40
o
C
CH
3
CH
2
(CH
2
CH
2
)
n
OH
30-95
o
C
Khê tråìi
CH
3
CH
2
(CH
2
CH
2
)
n
O-M
CH
3
CH
2
(CH
2
-CH
2
)
n
-M
5. Điều chế alcol
5.1 Từ alken
5.1.1 Oximercur hóa -
demercur hóa (chương alken)
C C
C C
HgAcOH
+ Hg(OAc)
2
+ H
2
O
C C
HOH
NaBH
4
5.1.2 Hidrobor - oxid hóa (xem
chương alken)
phản Markovnikov
C C
C C
BH
C C
OHH
H
2
O
2
, OH
+ (BH
3
)
2
•
Thí dụ:
5.1.3 Cộng acid hipohalogeno
vào alken (chương alken)
RCH=CH
2
+ HOCl → RCHOHCH
2
Cl
5.2 Từ halogenur alkil - Thủy
giải halogenur alkil
•
Halogenur alkil 1
0
, 2
0
cần dùng xúc tác base. Phản
ứng phụ là phản ứng khử. Sự khử sẽ quan trọng
nếu dùng halogenur tam và base mạnh.
•
Thí dụ:
5.3 Từ hợp chất carbonil
•
Hợp chất hữu cơ litium ngày càng được thay thế
sử dụng, nguyên nhân chính là chúng ít cho phản
ứng phụ.
•
Phản ứng của hợp chất hữu cơ - Li với aldehid
và ceton giống như phản ứng của tác chất
Grignard, và cho cùng một loại sản phẩm.
H
2
O
C O
+
R Li C
R
O Li C
R
OH
δ δ
• Loại alcol tạo thành từ tổng hợp Grignard (hoặc
hợp chất hữu cơ - Li) tùy thuộc vào loại chất
carbonil (chương tác chất Grignard).
CH O
H
CR' O
H
CR' O
R"
(1) RMgX
(2) H
2
O, H
(1) RMgX
(2) H
2
O, H
(1) RMgX
(2) H
2
O, H
CH
2
R OH
CHR' OH
R
CR' OH
R"
R
alcol 2
o
alcol 1
o
alcol 3
o
Thí dụ:
•
Sự tổng hợp alcol, ngoài việc sử dụng aldehid và
ceton với tác chất Grignard, còn có thể sử dụng
oxid etilen với tác chất Grignard cho alcol 1
0
có
hơn chất đầu 2 carbon
RMg +
H
2
C CH
2
O
RCH
2
CH
2
OMgX
H
2
O
RCH
2
CH
2
OH
H
2
C CH
2
O
H
2
O
C
6
H
5
MgBr +
C
6
H
5
CH
2
CH
2
OMgBr
C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH
5.4 Kế hoạch tổng hợp Grignard
•
Thí dụ:
CCH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
OH
a)
taïc cháút Grignard
håüp cháút carbonil
b) ho ûcà
håüp cháút Grignard
håüp cháút carbonil
CCH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
OH
Theo a) CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
MgBr +
Theo b) CH
3
MgBr +
CCH
3
CH
3
O
CCH
3
CH
2
CH
2
CH
2
O
CH
3
H
2
O
H
2
O
5.5 Súc hợp aldol (xem chương
aldehid, ceton)
•
Thí dụ:
∆
HCl loaîng
H
2
, NiOH
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH CH
3
CH=CHCHO
CH
3
-CHCH
2
CHOCH
3
CHO
OH
Acetaldehid Crotonaldehid Alcol n-butil
5.6 Hoàn nguyên hợp chất
carbonil (chương aldehid, ceton)