Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Công nghệ xử lý nước thải 08CXNT-M3226A-C83-200508.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.43 KB, 11 trang )

ANAEROBIC DIGESTION
TS. Trần Thị Mỹ Diệu
4/2008
VAN LANG UNIVERSITY DENTEMA
ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG 8 (tt)
VAN LANG UNIVERSITY DENTEMA
Tính toán thiết kế
Theo tải trọng
(1) Theo khối lượng chất rắn bay hơn đưa
vào thiết bị tính trên mỗi đơn vị thể tích
thiết bị trong một đv thời gian
(2) Theo khối lượng chất rắn bay hơn đưa
vào thiết bị mỗi ngày tính trên mỗi đơn vị
khối lượng chất rắn bay hơi có trong thiết
bị
VAN LANG UNIVERSITY DENTEMA
Tính toán thiết kế
Theo tải trọng
Thông số Đơn vị Giá trị
Thông số về thể tích
- Bùn bể lắng 1 m
3
/người 0,03-0,06
- Bùn bể lắng 1 + bùn
trickling filter
m
3
/người 0,07-0,09
- Bùn bể lắng 1 + bùn hoạt


tính hiếu khí
m
3
/người 0,07-0,11
Tải trọng chất rắn kg/m
3
.ngđ 1,6-4,8
Thời gian lưu bùn ngđ 15-20
VAN LANG UNIVERSITY DENTEMA
Tính toán thiết kế
Theo mức phân hủy VS
Mức độ ổn định thg đc xđ bằng % giảm VS
% giảm VS liên quan đến SRT
V
d
= 13,7 ln(SRT
des
) + 18,9
V
d
= mức phân hủy VS (%)
SRT = thời gian phân hủy (ngđ), ~ 15-20 ngđ
VAN LANG UNIVERSITY DENTEMA
Tính toán thiết kế
Theo mức phân hủy VS
Ảh của nồng độ bùn và thời gian lưu nước đến tải trọng VS
Nồng độ bùn (%) Tải trọng VS (kg/m
3
.ngđ)
10 ngđ 12 ngđ 15 ngđ 20 ngđ

2 1,4 1,2 0,95 0,70
3 2,1 1,8 1,4 1,1
4 2,9 2,4 1,9 1,4
5 3,6 3,0 2,4 1,8
6 4,3 3,6 2,9 2,1
7 5,0 4,2 3,3 2,5
8 5,7 4,8 3,8 2,9
70% VS chứa trong bùn và bùn có tỷ trọng bằng 1,02
Nguồn: Metcalf and Eddy, 2003.

×