Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Từ điển Việt-H''''mông Part1 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.64 KB, 4 trang )


1
Từ điển Việt - Mông

A
Anh: Tix; Tix lâul; n-l;
Anh ấy : tix cao
ải: L-x
Ăn: naox
ẩn náu: gâuv
ăn ý: huv
áy láy : txaoz saz
ảnh : shangv
ảnh h-ởng: nqangr
áo : yao
ạ : lơ-k
á : ar
ái : eiz
An ủi : đênhr saz
Âm vang,ầm vang: nxê nxak
ấm no : sur tsâu
ấm áp: sur sao
ấm (pha trà): yuôx ph-x
ấm (trời): sur
âu yếm : n-l hluz
ăn cắp : uô nhas; nhus
A mẹ về: a! nav lul
à, thật à: ax, tas lê


B



Bứt: Tu
Buôn, bán: Luôv
Bỏ: Leiv
Bạn trẻ: Bơ-l
Bịt: Bus
Bác: C-r ; zơ-v lâul ;
Bé nhỏ: mê
Bé em: muôv
Bọn mày: mêx
Bán: muôs
Bớt xén: kar
Bẩy, đòn bẩy: ngaov
Bứt: đê
Bài hát: gâux
Bà: pus
Bồi th-ờng: pâux
Bay: zăng
Bừa: heir
Bác Hồ: Zơ-v Côngz Hôx
Bây giờ: huôv nor ; nhil nor
Biết: pâuz ; txơ-k ;
Bận: măngx
Bắt gió: bơ-k
Bản làng: jêx jaol
Bài: jăngx
Bạc tiền: nhax
Bạc vàng: nhax cuz
Bẹp: plaz
Bảo vệ: ph-v ; tsaov c-v

Bữa ăn: pluôl
Bữa tối: hmao
Bữa sáng: yeik

Bãi: plăngl ; yangr
Bụng: plăngz
Bát : ntiv
Bán công: ntâuk jus
Bẻ : nteik

2
Bẹ : Flâuz
Buông tay: tsao têl
Bứt rứt : txaoz saz
Bão táp : chuô đăngx
Bãi : qangr
Bảnh bao : qangv
Bắc cầu : tuôv qaox
Bắt đầu: qir
Buộc phải : qaor qiz
Biết : txơ-x
Biết đâu đấy: shaor têv
Béo : traos ; făngv
Bị : trâus
Búa đinh: trâux
Bận, bận bịu, bận rộn: trơ-v
B-ớc qua: hlăng
Bạn bè thân hữu : fôngx z-l
Bở : faov ; nxênhr ;
Bồ : fơ-r

Bổ : fuô
Bè, mảng, xà lan : fuôx
Bình chọn: finhx xeir
Bột : hmôngr
Buồn : khuô saz
Buổi chiều: hnuz keix
Bóng dâm: nzông
Bú : nzeik
Bắt đ-ợc: đraz
Biên giới: đris
Bảo ban: kra
Bao thầu: kr-r
Bốc hơi: cxơ-z
Bệnh : maoz
Bệnh dịch ; maoz ơ-k
Bếp : txuk
Bông lau: nxuôr
Biển (cấm): mfuôr
Biển cấm: mfuôr tx-r


C
Con, cái: Tul ; trăngz
Con: nhuôs
Con gái: nxeik
Con ở: krêr
Củi: Tơ-l
Cày: Leix
Cám: Xuô
C-a: Cia; Cơ-

Canh: Cuô
Có: muôx
Cơm: maor
Củ: kaok
Cứ, c-ờng : xix
Cô, cao, canh mật: Ngaox
Cấu: đê
Cần: zuôr
Cởi: đơ-k
Còn: hax
Cùng: haz ; thaz ; côngv ; đrus
Càng: zêv
Càng học càng biết: zêv cơ-v zêv
pâuz
Càng học càng đ-ợc: zêv cơ-v zêv
tâu
Càng học càng thông minh: zêv
cơ-v zêv gal
Cây con: zuz
Cối (xay): jêz
Cất dấu: jeik
Cây cối : ntông
Cái thang: nteir

3
Cây : tsaoz
Cây gỗ : tsaoz ntông
Cầm lấy : txeik
Cất : cha
Cắn nhau : tuv chuôv

Cầu : qaox
Cầu Cốc Lếu: qaox cô lơ-r
Cờ : qix
Cầu trắng: qaox đ-ơz
Cầu sông hồng(n-ớc đỏ): qaox đêx
laz
Cầu mây: qaox cak thênhx
Cầu sắt: qaox hlâu
Cạo : qeik
C-ớp dật : quô
Cẩn thận: shav shiv
Cần cù: trâu saz; gruôs ;
Cõng : trik
C-ời : truk
Câm : truôs
Cái bàn, cái ghế: trôngx
Cắp vặt: hlao
Cuốc: hlâu ; ndơ-k
Cắt lúa: hleik blêx
Cắm : trâu
Cả : hluz
Cái gùi : fơ-r
Cử đi : fav
Cặn bã: fuôk
Cây thân dây : hmangz
Cái chén : khaoz
Cạn chén : mênh khaoz
Cảm nhận, cảm thấy: hnaor
Cặp, ví : hnăngz
Cô mặt trời: gâux hnuz

Cuốn đi: yôngz
Còn : yuôr
Con mèo (mí): y-k
Cửa, cửa sông, cửa biển,cửa rừng :
ndâux
Cửa sổ: kraor tseik
Cửa đi: kraos trôngx
Cột : ndêx
Cột nhà ; ndêx tsêr
Cột đá (tự nhiên): ndêx jêz
Cột n-ớc, cây n-ớc: ndêx nangs
Cột mây: ndêx phuôz
Cỏ : đraox
Cánh đồng: đrangl lax
Cay : njiv
Của : zangv
Của cải: cxax nux
Cũ : kuz
Cao : saz
Cụt : grao
Cõng : âur ; êr
Cõng con: âur muôx
Cõng em: âur c-r


Chống (gậy): đris
Chào cờ : hơ-v qix
Chả biết, chẳng biết: shaor têv
Chốn, chỗ : qơ-
Chửi rủa: qiz

Chỗ : kraor
Chỗ nóng : qơ- sur
Chân: Tơ-
Chuôi, cán, cuống, cây: Cu
Chín tới: Cul
Chị: muôv ; ndâul ;
Chúng mày: mêx

4
Chuồng: guôx
Cho: puz
Chúng ta, chúng mình: pêz ; -z ;
Chà: zôv
Chồng: zơ-s
Chính sách: huv cêr
Chỉ: xur
Chờ: măngv
Chôn: phâuk
Chia: pheiz
Chúc, chúc mừng: phôngv
Chăm sóc, chăm nom: tsaov c-v
Chán nản : txal saz
Chặt : txar
Chiếc : trăngz
Chịu khó, chăm chỉ, trâu saz ; gruôs
;
Che, che lấp : trôngl
Che phủ: nqông
Chậm : fix
Chẻ (củi) : fuô

Chiều tà: chêx hmao
Chạm chén(cốc): t- khaoz
Chữa : khu
Châm : hnao
Chơi : yangv ; uô si ; ndis
Chất đống: yôngx
Chè : yuôx
Chi chít: cxaz vaos
Chỗ bông: cxơ-r
Chớ nên : tsi têk
Cháy : hnhaz ; cuz
Ch-a : tsi tâu
Chợ : caz
Chạy : đha
Chán : đhuôr
Chơ chẽn : Flu tuôz
Chơn : blas



×