Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Từ điển toán học anh việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.68 KB, 3 trang )

Cách lựa chọn một cuốn từ điển phù
hợp
Từ điển là một người bạn song hành của chúng ta trong suốt quá trình
học tiếng Anh. Vậy nên lựa chọn và sử dụng thế nào để chúng phục vụ
một cách đắc lực cho việc học và nâng cao vốn từ mới ? Tôi tin rằng dù
bất kỳ ở trình độ nào một cuốn từ điển Anh-Anh cũng sẽ giúp bạn học
ngoại ngữ một cách toàn diện hơn một cuốn từ điển song ngữ. Bạn có thể
mở rộng vốn từ, biết thêm được nhiều từ có liên quan hay đi kèm với từ đó
và hiển nhiên bạn sẽ nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ.
Thế nào là một cuốn từ điển phù hợp? Trước hết, đó phải là một cuốn từ
điển phù hợp với nhu cầu sử dụng hiện tại và cả tương lai - không quá cơ
bản mà cũng không quá nâng cao. Tôi nghĩ điều quan trọng là bạn có thể dễ
dàng tìm được nghĩa của từ đồng thời hiểu được các ví dụ minh hoạ cho các
từ đó. Bên cạnh đó, đừng quên chú ý đến cách phát âm và vai trò của từ
trong câu.
Tôi sẽ đưa ra một ví dụ cụ thể. Bạn có thể kiểm tra một cuốn từ điển Anh-
Anh bằng cách tra từ ‘photo’. Bạn muốn tra để xác nhận rằng đó có phải là
một cách viết khác của ‘photograph’ không và ‘photo’ chứ không phải là
‘foto’ là cách đánh vần đúng. Và bạn sẽ tra được gì nữa?
Photo /'foutou/
(n) a picture that you take with a camera: I took lots of photos when I was on
holiday this year.
Photograph /'foutəgr:f/
(v) when you photograph someone or something, you use a camera to
obtain a photograph of them: She photographed the pigeons in Trafalgar
Square.
(n) 1. a person whose job it is to take photographs: He was a photographer
for Time magazine.
2. someone who takes photographs: My father was an excellent
photographer.
Photography /fə'tgrəfi/


(n) the art, job or process of taking or producing photographs: I studied
photography at art school as part of my degree course.
Photographic /,foutə'græfik/
(adj) meaning something that is associated with photographs or
photography: We went to the photographic exhibition at the Hayward
Gallery.
Những điều trên có ý nghĩa gì? Những kiến thức bạn học được xung quanh
từ “photo” nhiều hơn là bạn mong muốn:
- Cách phát âm chính xác của ‘photo’ là ‘ph’, không phải là ‘f’. Cũng
có thể đoán ra được rằng ‘photo’ là dạng viết tắt thông thường của
‘photograph’, mặc dù điều này không được đề cập một cách cụ thể.
- Ngoài ra ‘photograph’ có thể được sử dụng như một động từ và có
trọng âm giống như danh từ. (ký hiệu ' nằm trước âm tiết nào thì trọng
âm của từ sẽ rơi vào âm tiết đó.)
- ‘Photograph’ thường đi kèm với động từ ‘take’ chứ không phải là
‘make’.
- Danh từ ‘photographer’ có cách phát âm hơi khác và muốn ám chỉ
một người nào đó coi việc chụp ảnh là một nghề nghiệp của mình.
- Bạn cũng biết về từ loại của từ photography và hậu tố -ic có thể tạo
thành một tính từ. Bạn cũng có thể học cách phát âm một tính từ.
Và như vậy chỉ với một phút trong lần tra từ đầu tiên bạn đã có thể có được
tất cả những kiến thức đó cho mình. Điều quan trọng ở đây là gì? Bạn tra
một từ mới, đọc chúng bằng tiếng Anh, hiểu chúng bằng tiếng Anh, và từ đó
hình thành thói quen tư duy bằng tiếng Anh. Với nhiều ưu thế hơn so với
một cuốn từ điển song ngữ, một quyển từ điển Anh-Anh là một sự lựa chọn
thông minh phải không bạn?

×