Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tiết thứ 8 : NGUYÊN TỬ (tiết 2) CẤU TẠO VỎ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.05 KB, 7 trang )

Tiết thứ 8 : CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ (tiết 2)

Kiến thức cũ có liên
quan
Kiến thức mới trong bài cần
hình thành
- Lớp electron, phân
lớp electron
- Số electron tối đa trên mỗi
phân lớp, mỗi lớp electron
- Sự phân bố electron trên các
phân lớp, các lớp

I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Biết được: Số electron tối đa trong
một lớp, một phân lớp.
2.Kĩ năng: Xác định được số lớp electron trong
nguyên tử, số phân lớp (s, p, d) trong một lớp.
3.Thái độ: Kích thích sự yêu thích môn học
II. TRỌNG TÂM: Số electron tối đa trên một phân
lớp, một lớp
III.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Diễn giảng –
phát vấn
IV. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
*Giáo viên: Giáo án điện tử
*Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới trước khi
đến lớp.
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục
2.Kiểm tra bài cũ: (8 phút)


- Sự chuyển động của electron trong nguyên tử
theo quan niệm mới và cũ khác nhau như thế nào?
- Cho biết các kí hiệu phân lớp, lớp, số phân lớp
trong một lớp?
3.Bài mới:

a) Đặt vấn đề: Các electron tối đa trên mỗi phân
lớp và mỗi lớp như thế nào?
b)Triển khai bài

HOẠT ĐỘNG THẦY
VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Số electron tối đa trong một lớp, phân lớp
Mục tiêu: Biết và nắm vững về số electron tối đa trên một l
ớp,
phân lớp electron



- Gv thông tin v
ề sô
electron t
ối đa trong một
phân lớp

III.S
Ố ELECTRON TỐI ĐA
TRONG MỘT PHÂN LỚP, LỚP:


1.S
ố electron tối đa trong mỗi
phân lớp:

Phân lớp
s p

d

f



- Gv cho hs bi
ết sô
electron tối đa trong lớp
thứ n (n

4) là 2n
2

- Gv yêu c
ầu hs cho biết
sự phân bố e trên các
phân lớp và số e tối đa
trên một lớp
- Gv trình chi
ếu khung
trống, hs lần lư
ợt phát

biểu sự phân bố e

Trình chiếu mô h
ình
nguyên tử một số nguy
ên
tố
Số electron
tối đa trên 1
phân lớp
2

6
10

14

Phân l
ớp có đủ số electron tối đa gọi
là phân lớp electron bão hòa.

2.Số electron tối đa trong l
ớp thứ
n là 2n
2
e (n

4)








Lớp thứ n 1(K) 2(L) 3(M) 4(N) 5(O) 6(P)
7(Q)
Phân bố e trên các
phân lớp


1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
4f

14

5s
2
5p
6
5d
10
5f
14
6s
2
6p
6
6d
10
6f
14

7s
7p
7d
7f
Số e tối đa/ lớp:
2n
2
e

2e 8e 18e 32e 32e 32e
32e


Hoạt động : Vận dụng
Mục tiêu: Rèn luy
ện kĩ năng xác định số lớp electron, xác định
số hạt, sự phân bố e trong nguyên tử
Hs thảo luận làm bài tập
Đại diện 2 nhóm l
ên
bảng trình bày
Nhóm khác nhận xét
Giáo viên đánh giá, di
ễn
giải
Bài 1: Xác đ
ịnh số lớp e của các
nguyên tử
14
7
N,
24
12
Mg.
Bài 2: Nguyên t
ử agon có kí hiệu l
40
18
Ar.
a) Hãy xác định số p, số n và s
ố e
trong nguyên tử.

b) Hãy x/định sự phân bố e tr
ên các
lớp e.

4. Củng cố: Có thể cho học sinh phân bố e trong
lớp vỏ của nguyên tử :
20
Ca,
16
S.
5. Dặn dò:
 Sách GK: Câu 5/trang 22.
 Sách BT: Câu 1.32  1.35/trang 8 và 9
 Đọc bài đọc thêm, chuần bị bài “Cấu
hình electron nguyên tử”
Rút kinh nghiệm:
















×