Tiết 59: BÀI 35: BÀI THỰC
HÀNH SỐ 5
TÍNH CHẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA LƯU
HUỲNH
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức:Biết được mục đích, các bước tiến
hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Tính khử của hiđro sunfua.
+ Tính khử của lưu huỳnh đioxit, tính oxi hoá
của lưu huỳnh đioxit.
+ Tính oxi hoá của axit sunfuric đặc.
*Kĩ năng:
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an
toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tượng, giải thích và viết các
PTHH.
- Viết tường trình thí nghiệm.
*Thái độ: Cẩn thận khi tiếp xúc với hóa chất
II. TRỌNG TÂM:
- Điều chế và thử tính khử của H
2
S
- Tính oxi hóa – khử của SO
2
.
- Tính oxi hóa của H
2
SO
4
.
II.PHƯƠNG PHÁP: Thực nghiệm
III. CHUẨN BỊ:
*Giáo viên: - Dụng cụ: đèn cồn. ống nghiệm, ống
hút , giá để ống nghiệm…
- Hóa chất: HCl, H
2
SO
4
đ, Br
2
, FeS,
Cu, Na
2
SO
4
*Học sinh chuẩn bị kiến thức
-Tính chất hóa học của H
2
S, SO
2
,
H
2
SO
4.
-Nghiên cứu trước các dụng cụ, hóa chất
và cách tiến hành
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục, thu bài
tường trình số 4
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút): Nêu t/c hoá học đặc
trưng của SO
2
,H
2
S,SO
3
, H
2
SO
4
?
3.Bài mới:
a) Đặt vấn đề: Chúng ta đã nghiên cứu về các hợp
chất của lưu huỳnh, tiết này chúng ta sẽ làm thí
nghiệm để chứng minh
b) Triển khai bài:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ
TRÒ
NỘI DUNG BÀI HỌC
GV:
- Hỏi học sinh về nội dung,
mục đích của từng thí nghiệm
-Nhấn mạnh cẩn thận các hóa
chất độc hại H
2
S, SO
2
, H
2
SO
4.
I.N
ỘI DUNG THÍ NGHIỆM
VÀ CÁCH TIẾN HÀNH.
Thí nghiệm 1: Điều chế - ch
ứng
minh tính khử của H
2
S.
*Cách tiến hành: Theo v
ở thực
-Hướng dẫn một số thao tác
cho HS quan sát.
Hoạt động 1
-H
2
S là khí không màu độc nên
dùng với lượng hóa chất nhỏ,
lắp dụng cụ thật kín để thực
hiện thí nghiệm khép kín để
không khí không thoát ra, đ
ảm
bảo sự an toàn.
*HS làm thí nghiệm; quan sát
hiện tượng và viết ptpư trong
bài tường trình.
hành
*Hiện tượng: H
2
S thoát ra có mùi
trứng thối. H
2
S cháy trong không
khí ngọn lửa màu xanh.
-PT:
2HCl + FeS FeCl
2
+ H
2
S
2H
2
S + O
2
2S + 2H
2
O
Hoạt động 2
*Điều chế SO
2
:
Cho Na
2
SO
3
tác d
ụng với
H
2
SO
4
=>SO
2
khí độc cần phải cẩn
Thí nghi
ệm 2: tính khử của
SO
2
.
* Cách tiến hành: Theo v
ở thực
hành
*Hiện tượng: Mất màu dd brom
thận, hóa chất dùng lượng nhỏ,
lắp dụng cụ kín.
*HS làm thí nghiệm; quan sát
hiện tượng và viết ptpư trong
bài tường trình.
-PT:
SO
2
+Br
2
+2H
2
O2HBr+ H
2
SO
4
Hoạt động 3
-Xác định vai trò từng chất
trong phản ứng.
*HS làm thí nghiệm; quan sát
hiện tượng và viết ptpư trong
bài tường trình.
Thí nghi
ệm 3: Tính oxi hóa của
SO
2
*Cách tiến hành: Theo v
ở thực
hành
*Hiện tượng: vẫn đục, m
àu vàng
-PT: SO
2
+2H
2
S3S +H
2
O
Hoạt động 4
Đậy ống nghiệm kín có ống
dẫn khí vào ống khác có nước
để hòa tan SO
2
.
*HS làm thí nghiệm; quan sát
Thí nghi
ệm 4: Tính oxi hóa của
H
2
SO
4
đặc
* Cách tiến hành: Theo v
ở thực
hành
*Hiện tượng: dd có bọt khí v
à t
hiện tượng và viết ptpư trong
bài tường trình.
không màu chuyển sang m
àu
xanh.
-PT:
Cu+2H
2
SO
4
(đ)CuSO
4
+SO
2
+2
H
2
O
4. Củng cố:
- GV:Củng cố những hiểu biết về tính chất của
H
2
S,SO
2
,H
2
SO
4
(là những chất gây ô nhiễm)
-Nhận xét buổi thí nghiệm;Học sinh thu dọn vệ
sinh, dụng cụ phòng thí nghiệm.
5. Dặn dò: Học chương VI, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
Rút kinh nghiệm: