Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

123 Thực trạng tổ chức kế toán trong một kỳ của Công ty TNHH Hải Dương (Khí tượng - thuỷ văn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.63 KB, 71 trang )

Báo cáo tổng hợp
Mục lục
Lời mở đầu........................................................................................................5
Phần I: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Hải Dơng...........................7
1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH Hải Dơng......................7
2. Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh .........................7
3. Tình hình chung về công tác kế toán ở Công ty TNHH Hải Dơng .................9
Phần II: Thực trạng tổ chức kế toán của Công ty TNHH Hải Dơng .........12
I. Kế toán tài sản cố định....................................................................................12
1. Liệt kê phân loại tài sản cố định trong Công ty TNHH Hải Dơng ................12
2. Tập hợp các chứng từ phát sinh về biến động TSCĐ trong Công ty TNHH Hải
Dơng ...................................................................................................................12
3. Sổ TSCĐ, thẻ TSCĐ, sổ theo dõi TSCĐ tại Công ty TNHH Hải Dơng .........20
4. Sổ kế toán tổng hợp, sổ cái (TK211, 213, 214)..............................................20
II. Kế toán NVL, CCDC......................................................................................20
1. Liệt kê danh điểm vật liệu, CCDC..................................................................20
2. Phơng pháp tính giá nhập xuất NVL, CCDC..................................................21
3. Tập hợp chứng từ phát sinh về biến động NVL, CCDC (HĐKT, HĐGTGT,
phiếu NK, phiếu XK ) ......................................................................................21
4. Sổ kế toán chi tiết, thẻ kho, bảng kê tổng hợp nhập xuất tồn NVL, CCDC......30
5. Sổ kế toán tổng hợp, sổ Cái TK152, 153........................................................36
III. Kế toán tổng hợp tiền lơng và các khoản trích theo lơng.............................37
1. Cách tính lơng phải trả CNV..........................................................................37
2. Chứng từ liên quan đến tiền lơng và các khoản trích theo lơng: Bảng chấm
công, bảng thanh toán lơng, sổ lơng...................................................................37
3. Sổ kế toán tổng hợp, sổ cái TK334,338..........................................................40
IV. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .....................42
1. Đối tợng tập hợp chi phí sản xuất, đối tợng tính giá thành sản phẩm ...........42
2. Phơng pháp đánh giá sản phẩm làm dở cuối kỳ.............................................44
Cát Thị Hoa - KT4B
3


Báo cáo tổng hợp
3. Phơng pháp tính giá thành, thẻ tính giá thành, sổ chi phí SXKD...................46
4. Sổ Cái TK621, 622,627, 154.......................................................................49
V. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm, XĐKQKD, PPLN......................52
1. Hình thức bán hàng.........................................................................................52
2. Chứng từ liên quan đến quá trình bán hàng: HĐKT, HĐGTGT, Phiếu xuất
kho...................................................................................................................52
3. Sổ kế toán chi tiết............................................................................................53
4. Sổ kế toán tổng hợp, Sổ Cái TK 155,511,632,642,821,911,521.................55
VI. Các phần hành kế toán khác.........................................................................62
1. Kế toán vốn bằng tiền.....................................................................................62
2. Kế toán thanh toán..........................................................................................63
3. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu........................................................................64
VII. Báo cáo tài chính.........................................................................................66
1. Bảng cân đối kế toán.......................................................................................66
2. Báo cáo kết quả kinh doanh ...........................................................................71
* Phần III: Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại Công
ty TNHH Hải Dơng .......................................................................................75
Cát Thị Hoa - KT4B
4
Báo cáo tổng hợp
Lời nói đầu
Nớc ta xây dựng nền kinh tế thị trờng có sự định hớng của xã hội chủ
nghĩa. Nhà nớc trao quyền tự chủ trong sản xuất kinh doanh cho các doanh
nghiệp. Các đơn vị kinh tế tự lo tổ chức sản xuất kinh doanh, tự tìm kiếm đối
tác làm ăn, tìm đầu ra cho sản phẩm hàng hoá. Chủ động trong công tác đầu
vào, trong công tác sản xuất kinh doanh cũng nh khâu tiêu thụ. Các đơn vị lấy
thu bù chi và làm ăn có lãi. Với chính sách mới của Đảng, Nhà nớc đã phát huy
tính chủ động sáng tạo và nội lực mỗi bản thân doanh nghiệp. Nền kinh tế nớc
ta không ngừng tăng trởng và phát triển trong gần hai thập kỷ đổi mới. Các

doanh nghiệp thơng mại đóng một phần quan trọng trong quá trình đó.
Hoạt động kinh doanh thơng mại vốn là hoạt động kinh tế đặc thù, nó
đóng góp vai trò lu thông hàng hoá, đa sản phẩm đến tay ngời tiêu dùng. Phạm
vi hoạt động kinh doanh thơng mại rất rộng, nó bao gồm cả buôn bán nội địa và
buôn bán quốc tế. Trong quá trình hội nhập quốc tế hiện nay, các rào cản kinh
tế hiện nay ngày càng giảm bớt kích thớc hoạt động ngoại thơng quốc tế và tạo
động lực phát triển kinh tế của mỗi nớc. Thị trờng trong nớc và ngoài nớc sôi
động, theo đó hoạt động kinh doanh thơng mại ở nớc ta ngày càng đa dạng. Tuy
nhiên sự cạnh tranh gay gắt trên thị trờng không phải doanh nghiệp nào cũng
đứng vững. Có những doanh nghiệp rất thành công nhng không ít doanh nghiệp
sau một thời gian hoạt động thua lỗ nhiều dẫn đến phá sản.
Vậy để doanh nghiệp kinh doanh có hiệu quả thì phải tổ chức khâu kế
toán. Bộ phận kế toán phải phản ánh chính xác, ghi chép đầy đủ các nghiệp vụ
phát sinh nắm bắt đợc tình hình tài chính của doanh nghiệp, quá trình tiêu thj
hàng hoá. Để từ đó ban giám đốc có phơng ớng hoạt động kinh doanh trong kỳ
tới.
Cát Thị Hoa - KT4B
5
Báo cáo tổng hợp
Ngoài lời mở đầu và kết luận nội dung của báo cáo gồm 3 phần:
Phần I: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Hải Dơng
Phần II: Thực trạng tổ chức kế toán trong một thời kỳ của Công ty
TNHH Hải Dơng
Phần III: Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại
Công ty TNHH Hải Dơng.
Với thời gian thực tập có hạn, khả năng lý luận cũng nh hiểu biết về thực
tập của bản thân còn hạn chế, bản báo cáo này không thể tránh khỏi những
thiếu sót. Em rất mong nhận đợc sự góp ý kiến của thầy cô giáo cũng nh tập thể
cán bộ công nhân viên kế toán của Công ty TNHH Hải Dơng để bản báo cáo
của em đợc hoàn thiện hơn.

Cát Thị Hoa - KT4B
6
Báo cáo tổng hợp
Phần I
Giới thiệu tổng quát về Công ty TNHH Hải Dơng
I. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty
1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty
Với mục đích tổ chức nghiên cứu tiêu chuẩn thiết bị về đo đạc, bảo trì, bảo
hành, lắp đặt, bảo trì đồng bộ các thiết bị máy móc kỹ thuật cao cho các ngành
khí tợng - thuỷ văn, môi trờng. Vì vậy công ty đã đợc thành lập ngày 1/4/1994
theo Quyết định cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 047376 của Sở Kế
hoạch và đầu t thành phố Hà Nội.
Trụ sở chính của Công ty: 94 Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Trụ sở giao dịch: Ngõ 62 đờng Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội
2. Quá trình hoạt động của Công ty
Công ty TNHH Hải Dơng là công ty chuyên sản xuất kinh doanh, mua
bán, khảo sát, đo đạc, t vấn, chuyển giao công nghệ, lắp đặt, bảo hành, bảo trì
đồng bộ các thiết bị máy móc kỹ thuật cao cho các ngành khí tợng - thuỷ văn,
môi trờng. Hải Dơng thuỷ - Hải sản, Đo lờng kiểm nghiệm, trắc đạc, trắc địa,
nông, lâm, ng nghiệp, thuỷ lợi, giao thông vận tải, khai khoáng, địa chất, nghiên
cứu, giảng dạy.
Doanh thu hàng năm của công ty tăng rất cao.
Thu nhập bình quân của cán bộ công nhân mỗi năm tăng 10%.
Quá trình nhìn chung ta thấy công ty đã góp phần quan trọng không thể
thiếu trong việc phát triển thiên nhiên và môi trờng mặc dù lúc đầu phát triển có
gặp nhiều khó khăn nhng công ty vẫn phát triển tốt và đóng góp một phần
không nhỏ cho sự phát triển của xã hội.
II. Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh
Công ty TNHH Hải Dơng có một văn phòng sửa chữa, bảo trì với trang
thiết bị hiện đại cùng đội ngũ chuyên gia có kiến thức chuyên sâu, giàu kinh

nghiệm, tận tình với công việc cùng hệ thống quản lý đợc tổ chức hợp lý. Chúng
Cát Thị Hoa - KT4B
7
Báo cáo tổng hợp
tôi đã và đang triển khai nhiều hợp đồng trong lĩnh vực hoạt động khoa học kỹ
thuật của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Công ty TNHH Hải Dơng là đại diện bán hàng độc quyền cho các hãng
RDI, FSI, EA, D & A (Mỹ) Hãng Kipp & Zonen (Hà Lan), Hãng Alec (Nhật),
Hãng Hai Ca (Trung Quốc) v.v..
Trên 10 năm hoạt động Công ty TNHH Hải Dơng đã đảm nhận việc cung
cấp đến tận quý khách hàng, bảo đảm ch các thiết bị do công ty cung cấp hoạt
động chính xác, ổn định, đúng chủng loại, tính năng kỹ thuật, ký mã hiệu, nớc
sản xuất theo các chuyên ngành đợc nhập khẩu từ các nớc tiên tiến nh Mỹ, Anh,
Pháp, Nhật, Đức, Thuỵ Sĩ, Hà Lan, Na Uy, Singapore, Nga, Trung Quốc, Đài
Loan theo yêu cầu của quý khách
Trên 10 năm qua Công ty TNHH Hải Dơng đã thực hiện nhiều dự án cho
khách hàng: Dự án Danida của trờng Đại học Thuỷ Lợi, dự án cung cấp thiết bị
cho Cục Mạng lới - Tổng cục Khí tợng thuỷ văn, Dự án thiết bị cho Viện Địa lý,
Viện Cơ học, Viện Hải Dơng học tại Hà Nội - Hải Phòng. Viện Hải Dơng học
Nha Trang, Trờng Đại học Quốc gia Hà Nội, Viện Khoa học Thuỷ lợi miền
Nam
Loại hình kinh doanh
Công ty lấy phơng châm phục vụ là mục đích kinh doanh là phơng tiện
hiệu quả trong kinh doanh của công ty, Công ty phải thực hiện nhiều dự án khác
nhau nhng vẫn luôn luôn là đơn vị đi đầu trong việc hỗ trợ các dự án về ngành
khí tợng - thuỷ văn.
Công ty TNHH Hải Dơng sẵn sàng phục vụ khách hàng sau khi bán hàng,
bảo đảm cho các thiết bị do công ty cung cấp hoạt động chính xác, ổn định, tin
cậy và lâu dài. Để đạt đợc mục tiêu nói trên công ty chịu trách nhiệm đào tạo,
huấn luyện, chuyển giao công nghệ cho khách hàng sử dụng vận hành máy theo

đúng kỹ thuật. Ngoài ra trong và cả sau thời gian bảo hành. Công ty luôn giúp
khách hàng trong việc bảo dỡng, sửa chữa, thay thế phụ tùng khi khách hàng
yêu cầu với chi phí hợp lý và trong thời gian ngắn nhất.
Cơ cấu tổ chức quản lý có nhiều phòng ban, đợc biểu diễn qua sơ đồ sau:
Cát Thị Hoa - KT4B
8
Báo cáo tổng hợp
III. Tình hình chung về công tác kế toán ở Công ty
1. Hình thức công tác và tổ chức
- Xuất phát từ đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh bộ máy kế toán của
công ty đợc tổ chức theo mô hình tập trung và áp dụng hình thức kế toán "Nhật
ký chung".
Tại phòng Kế toán sau khi nhận đợc các chứng từ ban đầu, phòng kế toán
bắt đầu tiến hành kiểm tra phân loại xử lý chứng từ, tổng hợp hệ thống số liệu
và cung cấp thông tin kế toán phục vụ cho yêu cầu quản lý, đồng thời dựa trên
cơ sở báo cáo kế toán để tiến hành phân loại các hoạt động kinh tế giúp lãnh
dạo công ty trong việc quản lý điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh.
2. Cơ cấu bộ máy kế toán
Bộ máy kế toán của công ty tổ chức tập trung tại công ty, các xí nghiệp
thành viên có bộ máy tổ chức kế toán riêng. Kế toán trởng chịu trách nhiệm trớc
giám đốc, tham mu cho giám đốc về tình hình tài chính của công ty, phòng kế
toán có nhiệm vụ tính giá thành sản phẩm, thực hiện nhiệm vụ chi trả, tiêu thụ
sản phẩm, thanh toán trả lơng cho công nhân viên.
Cát Thị Hoa - KT4B
9
Giám đốc
Phó Giám đốc
Phòng
Kế toán
Tài chính

Phòng
Tổ chức
hành chính
Phòng
Dự án
Phòng Tư vấn,
nghiên cứu,
tiếp thị kinh
doanh
Phòng bảo dư
ỡng, lắp đặt
máy móc, sửa
chữa
Báo cáo tổng hợp
Sơ đồ bộ máy kế toán tại Công ty
3. Hình thức ghi sổ cái theo hình thức "Nhật ký chung"
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Kiểm tra đối chiếu
4. Hạch toán hàng tồn kho
Công ty hạch toán hàng tòn kho theo 2 phơng pháp:
Cát Thị Hoa - KT4B
10
Kế toán trởng
Kế toán
chi phí giá
thành sản
phẩm
Kế toán tổng
hợp và lao

động, tiền l-
ơng
Thủ quỹThủ kho
Kế toán
nguyên vật
liệu
Chứng từ gốc
Nhật ký chung
Sổ Cái
Bảng cân đối
kế toán
Báo cáo
tài chính
Sổ Nhật ký
chuyên dùng
Sổ kế toán chi tiết
Bảng tổng hợp
chi tiết
Báo cáo tổng hợp
- Phơng pháp kê khai thờng xuyên: là theo dõi phản ánh thờng xuyên liên
tục có hệ thống tình hình xuất kho - tồn kho vật liệu trên cơ sở kinh tế.
- Phơng pháp hạch toán định kỳ: là phơng pháp không theo dõi một cách
thờng xuyên liên tục về tình hình biến động của công ty. Phơng pháp này không
đợc áp dụng nhiều vì nó không giúp các nhà quản lý, lãnh đạo biết đợc cụ thể
tình hình của công ty.
5. Cách tính thuế VAT
Thuế GTGT là một loại thuế giảm thu đợc tính tiền phần giá trị tăng thêm
của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, lao vụ phát sinh trong quá trình sản xuất, lu
thông và tiêu dùng. Những hàng hoá lao vụ, dịch vụ mà thuộc diện chịu thuế
GTGT. Ngời ta có 2 phơng pháp hạch toán thuế GTGT đó là phơng pháp trực

tiếp và phơng pháp khấu trừ thuế trong công ty đợc tính theo công thức sau:
Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đợc khấu trừ
=+
=
Thuế GTGY đầu vào đợc khấu trừ = Số thuế GTGT ghi trên hoá đơn
GTGT mua hàng hoá, dịch vụ hay chứng từ nộp thuế GTGT của hàng hoá nhập
khẩu.
Cát Thị Hoa - KT4B
11
Báo cáo tổng hợp
Phần II
Thực trạng tổ chức kế toán của
Công ty TNHH Hải Dơng
I. Kế toán tài sản cố định
1. Liệt kê phân loại TSCĐ trong Công ty
STT Tên TSCĐ Nguyên giá
Giá trị hao
mòn
Giá trị còn lại
1 Nhà xởng 4.615.000.000 461.500.000 4.153.500.000
2 Phơng tiện vận tải 55.000.000 5.500.000 49.500.000
3 Máy móc thiết bị 140.000.000 14.000.000 126.000.000
4 TSCĐ khác 190.000.000 19.000.000 171.000.000
Cộng 5.000.000.000 500.000.000 4.500.000
2. Tập hợp các chứng từ phát sinh về biến động TSCĐ trong Công ty
TNHH Hải Dơng
- Khi TSCĐ tăng sau khi kiểm nghiệm và nghiệm thu thì công ty cũng bàn
giao lập "Biên bản giao nhận TSCĐ". Phòng Kế toán lập chứng từ gồm biên bản
giao nhận các tài liệu kỹ thuật, hoá đơn.
- Giảm TSCĐ việc tính khấu hao TSCĐ đợc thực hiện hàng tháng và vào

bảng tính phân bổ khấu hao khi có quyết định của cấp trên thì mở thầu thanh lý.
+ Chứng từ phát sinh liên quan tới tăng TSCĐ.
Cát Thị Hoa - KT4B
12
Báo cáo tổng hợp
Biên bản giao nhận tài sản cố định
Ngày 08 tháng 9 năm 2006
Số: 01
Bên giao hàng: Công ty TNHH Hải Nam
Địa chỉ: 126 đờng Giải Phóng
Số ĐT: 04.2165916
Số TK:10.2200 000 000 1234
Mã số thuế: 0101657514
- Bên nhận: Công ty TNHH Hải Dơng
- Địa chỉ: Ngõ 62 - đờng Nguyễn Chí Thanh - Cầu Giấy - Hà Nội
- Số ĐT: 047732830
- Địa điểm giao nhận: Tại Công ty TNHH Hải Dơng xác nhận về việc giao
nhận sau:
STT Tên hàng Đơn vị Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Máy tiện cái 1 120.000.000 120.000.000
Cộng 120.000.000
Biên bản giao nhận đợc chia làm 2 bản có giá trị nh nhau mỗi bên giữ 1
bản.
Ngày 07 tháng 9 năm 2006
Bên giao hàng Bên nhận hàng
Cát Thị Hoa - KT4B
13
Báo cáo tổng hợp
Phiếu chi
Ngày tháng . năm

Số: 08
Nợ TK 211, 133
Có TK 112
Họ tên ngời nhận tiền: Ngô Bích Ngọc
Địa chỉ: Công ty TNHH Hải Nam
Lý do chi: Mua máy tiện
Số tiền: 120.000.000
Kèm theo: Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: Một trăm hai mơi triệu đồng chẵn.
Ngày . tháng .. năm ..
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Ngời lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Ngời nhận
(Ký, họ tên)
Cát Thị Hoa - KT4B
14
Báo cáo tổng hợp
Mẫu số
Hoá đơn GTGT
Liên 2 (giao cho khách hàng)
Ngày 08 tháng 9 năm 2006
- Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thành Vinh
- Địa chỉ: 126 Nguyễn Chí Thanh
- Số TK: 10.2200 000 000 1234 MST: 0101657514

- Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH Hải Dơng
- Địa chỉ: Ngõ 62- đờng Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội
- Số TK: MST:
- Hình thức thanh toán: tiền mặt
STT Tên hàng hoá dịch vụ ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Máy tiện 01 cái 1 120.000.000 120.000.000
Cộng tiền hàng: 120.000.000
Thuế suất thuế GTGT 10% tiền thuế GTGT 12.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 132.000.000
Số tiền bằng chữ: Một trăm ba mơi hai triệu đồng chẵn.
Ngày . tháng . năm
Ngời mua hàng
(Ký, họ tên)
Ngời bán hàng
(Ký, họ tên)
Thủ trởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Cát Thị Hoa - KT4B
15
Báo cáo tổng hợp
3. Sổ TSCĐ, thẻ TSCĐ, sổ theo dõi TSCĐ tại nơi sử dụng bảng tính và phân bổ khấu hao
Sổ Tài sản cố định
Tháng 9 năm 2006
Loại TS: Máy móc thiết bị
STT
Ngày
tháng
ghi sổ
Ghi tăng TSCĐ Khấu hao TSCĐ Ghi giảm TSCĐ
Chứng từ

Tên đặc điểm, ký
hiệu TSCĐ
Nớc
sản
Tháng
đa vào
Số hiệu
TSCĐ
Nguyên giá
Số KH
đ tríchã
Tỷ lệ
KH
Mức
KH
Năm
200
KH đã
trích
Chứng từ
Số
hiệu
Ngày
tháng
Số hiệu
Ngày
tháng
năm
1 08/09 BB01 08/09 Máy tiện 01 VN 2000 MT01 120.000.000
Cộng 120.000.000

Cát Thị Hoa - KT4B
16
Báo cáo tổng hợp
Mẫu số 04 - TSCĐ
Thẻ tài sản cố định
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 01 tháng 9 năm 2006
Tên ký hiệu TSCĐ: MT01
Nớc sản xuất: Việt Nam
Bộ phận quản lý:
Năm sử dụng: 2006
Số hiệu
chứng từ
Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn
NT Diễn giải NG Năm
Giá trị
HM
Cộng dồn
BB01 08/09 Mua máy tiện 01 120.000.000
Ngày . tháng . năm
Ngời lập thẻ
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Cát Thị Hoa - KT4B
17
Báo cáo tổng hợp
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dơng
Đ/c: Ngõ 02 - đờng Nguyễn Chí Thanh - Hà Nội

Sổ Theo dõi TSCĐ tại nơi sử dụng
Năm 2006
Ghi tăng TSCĐ Ghi giảm TSCĐ
Chứng từ
Tên nhãn hiệu ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Chứng từ
Lý do Số lợng Số tiền Ghi chú
SH
Ngày
tháng
SH
Ngày
tháng
1 2 3 4 5 6 7=5x6 8 9 10 11 12 13
B/1 Mua máy tiện 01 cái 1 120.000.000 120.000.000
Ngày 08 tháng 09 năm 2006
Ngời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Cát Thị Hoa - KT4B
18
Báo cáo tổng hợp
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dơng
Đ/c: Ngõ 02 - đờng Nguyễn Chí Thanh - Hà Nội
bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
Tháng 9 năm 2006
STT Chỉ tiêu Tỷ lệ KH Nguyên giá TSCĐ Số KH TK 627 TK 641 TK642
1 I. Số KH đã trích tháng trớc 102.311.000
2 II. Số KHTSCĐ tăng trong tháng

3 1) Máy móc thiết bị 15% 500.000.000 2.777.777 2.777.777
4 2) Phơng tiện vận tải 7% 6.500.000 77.380 77.380
5 III. Số KHTSCĐ giảm trong tháng
6 1. Một số thiết bị văn phòng 10% 84.000.000 699.999 699.000
7 IV. Số KH TSCĐ phải trích tháng này 11.215.872 699.000 77.380 2.777.777
Ngày 08 tháng 09 năm 2006
Ngời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Cát Thị Hoa - KT4B
19
Báo cáo tổng hợp
4. Sổ kế toán tổng hợp
Sổ Cái TK 214
Năm 2006
Tên TK: Khấu hao TSCĐ
Ngày
tháng ghi
Chứng từ Diễn giải
Số hiệu
TK đối
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số d đầu kỳ
08/09 08/09 Mya máy tiền 627 120.000.000
Cộng 120.000.000
SDCK
II. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
1. Liệt kê danh điểm vật liệu, công cụ dụng cụ

Bảng danh điểm nguyên vật liệu
Danh điểm Đơn vị Đơn giá Số lợng Thành tiền
Sắt Kg 2000 300.000 600.000.000
Sơn Thùng 40.000 5.000 200.000.000
Gỗ m
3
298 4.000.000 1.192.000.000
Nhựa 0
ốc vít
0
NL phụ 0
Cộng 1.992.000.000
Cát Thị Hoa - KT4B
20
Báo cáo tổng hợp
Bảng danh điểm CCDC
Danh điểm Đơn vị Đơn giá Số lợng Thành tiền
Kéo Chiếc 20.000 100 2.000.000
Chổi quét sơn Cái 60.000 50 3.000.000
Dao Cái 25.000 20 500.000
Ghế Cái 30.000 50 15.000.000
Điện thoại Chiếc 500.000 2 1.000.000
Cộng 8.000.000
2. Phơng pháp tính giá nhập - xuất NVL - CCDC
a) Giá thực tế vật liệu nhập kho
Công ty TNHH Hải Dơng nhập vật liệu chủ yếu do mua ngoài:
Giá thực tế = +
b) Giá thực tế vật liệu xuất kho: đợc tính theo giá nhập trớc, xuất trớc.
Giá thực tế = Giá mua + + -
Để thực hiện đối chiếu giữa kế toán tổng hợp và chi tiết, kế toán phải căn

cứ vào các thẻ kế toán để lập bảng tổng hợp N-X-T của từng loại VL, CCDC.
3. Tổng hợp chứng từ về biến động NVL- CCDC
a) Chứng từ kế toán NVL
Cát Thị Hoa - KT4B
21
Báo cáo tổng hợp
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dơng Mẫu số:
Đ/c:
Phiếu nhập kho
Ngày 04 tháng 9 năm 2006
Số 01
Nợ TK152
Có TK331
Họ tên ngời mua hàng:
Theo HĐGTGT số 865381 ngày 04 tháng 9 năm 2006
STT
Tên nhãn hiệu vật
liệu, hàng hoá

vật t
Đơn vị Đơn giá Số lợng Thành tiền
1 Sơn Thùng 41.000 3.000 123.000.000
Gỗ m
3
390 500.000 155.000.000
Cộng 278.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm bảy mơi tám triệu đồng chẵn
Ngày 04 tháng 09 năm 2006
Cát Thị Hoa - KT4B
22

Báo cáo tổng hợp
biên bản giao nhận hàng
Ngày 04 tháng 9 năm 2006
Nợ TK152
Nợ TK133
Có TK331
Bên giao hàng: Công ty TNHH Hải Nam
Bên nhận: Công ty TNHH Hải Dơng
Địa chỉ: Nguyễn Chí Thanh - Cầu Giấy - Hà Nội
Gồm các vật liệu sau:
STT
Tên nhãn hiệu vật liệu,
hàng hoá
Đơn vị Đơn giá Số lợng Thành tiền
1 Sơn Thùng 3.000 41.000 123.000.000
Gỗ m
3
500.000 390 155.000.000
Cộng 278.000.000
Biên bản giao nhận đợc chia làm 2 bản có giá trị nh nhau, mỗi bên giữ 1
bản.
Ngày 04 tháng 09 năm 2006
Bên giao hàng
(Ký, họ tên)
Bên nhận hàng
(Ký, họ tên)
Cát Thị Hoa - KT4B
23
Báo cáo tổng hợp
Hoá đơn GTGT

Liên 2 (giao cho khách hàng)
Ngày 04 tháng 9 năm 2006
Mẫu số: 01 GTKT-3LL
MH/2006B
0043166
- Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Nguyễn Thành
- Địa chỉ:
- ĐT:
- Số TK:
- Họ tên ngời mua hàng: Công ty TNHH Hải Dơng
- Địa chỉ: Ngõ 62- đờng Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội
- Hình thức thanh toán: trả chậm
STT Tên vật t ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
1
2
Sơn
Gỗ
Thùng
m
3
3000
500.000
41.000
310
123.000.000
155.000.000
Cộng tiền hàng: 278.000.000
Thuế suất thuế GTGT 5% tiền thuế GTGT 13.900.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 291.900.000
Số tiền bằng chữ: Hai trăm chín mốt triệu chín trăm đồng chắn

Ngày . tháng . năm
Ngời mua hàng
(Ký, họ tên)
Ngời bán hàng
(Ký, họ tên)
Thủ trởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Cát Thị Hoa - KT4B
24
Báo cáo tổng hợp
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dơng
Địa chỉ:
Mẫu số: 03 - VT
Ban hành theo QĐ số: 15/2006
ngày 20/3/2006 của BTC
biên bản kiểm nghiệm
Ngày 04 tháng 9 năm 2006
Số: 01
Căn cứ HĐ GTGT số 0043166 ngày 04/9/2006
Biên bản kiểm nghiệm gồm:
- Ông (bà) Trần Văn Phúc: Trởng ban
- Bà Hoàng Thị Hoa: Uỷ viên
- Bà Nguyễn Thu Hà: Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại vật t:
STT
Tên nhãn hiệu vật
liệu
Phơng
thức
Đơn vị Số lợng Kết quả kiểm nghiệm

Số lợng SP
đúng quy
cách
Số lợng SP
không đúng
quy cách
1 Sơn Thùng 3.000
Gỗ m
3
500.000
Cộng
ý kiến ban kiểm nghiệm: Hoàn thành đạt tiêu chuẩn đủ số lợng.
Ngày 04 tháng 09 năm 2006
Đại diện kỹ thuật
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Trởng ban
(Ký, họ tên)
Cát Thị Hoa - KT4B
25
Báo cáo tổng hợp
Phiếu chi
Ngày 04 tháng 9 năm 2006
Quyển số: 01
Số: 01
Nợ TK 152,133
Có TK 111
Họ tên ngời nhận tiền: Hoàng Thị Hoa
Địa chỉ: Công ty TNHH Long Hơng

Lý do chi: Chi phí vận chuyển NVL
Số tiền: 55.000.000
Kèm theo: 02 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: Năm mơi lăm triệu đồng chẵn.
Ngày . tháng .. năm ..
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Ngời lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Ngời nhận
(Ký, họ tên)
Cát Thị Hoa - KT4B
26
Báo cáo tổng hợp
Mẫu số: S12-PN
Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2005 của BTC
Thẻ kho
Ngày lập thẻ
Tờ số: 01
- Tên nhãn hiệu, quy cách vật t
- Đơn vị tính
STT
Chứng từ
Diễn giải
Ngày

N-X
Số lợng Ký XN
của KT
SH NT N X T
Đầu kỳ 5000
1 04/9 Mua sơn 04/9 3000 8000
2 04/9 Xuất sơn 04/9 3500 45000
3 10/9 Xuất sơn 10/9 2500 2000
Cộng 3000 6000 2000
Cát Thị Hoa - KT4B
27

×