Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
LI NểI U
Cựng vi s chuyn i ca nn kinh t t nc thỡ ỏp lc cnh tranh
duy trỡ, tn ti v phỏt trin i vi cỏc doanh nghip sn xut ngy cng
tng.Chớnh vỡ vy ũi hi tt c cỏc doanh nghip phi cú s thay i sao cho
phự hp vi nn kinh t a thnh phn hin nay.Do ú cỏc tỏt yu cỏc nh
qun lý doanh nghip phi nm bt c ngun thụng tin chớnh xỏc nht,
nhanh nht t ú a ra chin lc kinh doanh va qun lý doanh nghip
t hiu qa cao nht.Thụng tin cung cp cho cỏc nh qun lý doanh nghip
c thu thp t nhiu ngun khỏc nhau, bng nhiu phng thc, trong ú
phng thc quan sỏt, o lng , tớnh toỏn v ghi chộp cỏc hot ng kinh t
l mt trong cỏc phng thc thu thp thụng tin ch yu.Phng phỏp ny
nhm thc hin chc nng phn ỏnh, giỏm sỏt cỏc hot ng kinh t gi l
Hch toỏn k toỏn.
Hch toỏn k toỏn l phõn h cung cp thụng tin ch yu cho nh qun
lý doanh nghip.Vỡ vy tt c cỏc doanh nghip luụn luụn phi cú s thay i
c bn v mi hot ng phự hp vi nn kinh t th trng.Phng thc
m mi doanh nghip cn phi nhanh chúng thay i u tiờn va ú cng l
khõu quan trng ca doanh nghip ú l phng thc k toỏn, bao gm:chng
t , ti khon i ng , tớnh giỏ thnh sn phm , tng hp cỏc nghip v kinh
t phỏt sinh , cõn i k toỏn ,bỏo cỏo ti chớnh. Phng phỏp lp chng t k
toỏn l th tc hch toỏn u tiờn v bt buc phi cú i vi mi nghip v
kinh t phỏt sinh.Nh ú s liu k toỏn cung cp s m bo tớnh trung thc,
chớnh xỏc v c s phỏp lý vng chc ca doanh nghip.
Trong nhng nm qua nh nc ta ó v ang cú nhng bc thay i
ch k toỏn sao cho phự hp vi c ch qun lý mi, phự hp vi nn kinh
t th trng, nht l khi Vit Nam ó gia nhp t chc thng mi th
gii(WTO).Ngy nay h thng k toỏn ang cú tm quan trng trong nn kinh
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
1
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
tộ nc ta v l mt trong nhng b mụn chuyờn ngnh ca nhng ch nhõn
doanh nghip tng lai ca ỏt nc.
Hc tp luụn luụn i ụi vi thc hnh, lý lun phi gn lin vi thc
t.Cựng vi vic hc lý thuýet chuyờn ngnh hch toỏn k toỏn trng
trau di kin thc chuyờn ngnh, em ó c ban giỏm hiu trũng Trung cp
cụng ngh v kinh t i ngoi gii thiu v thc tp ti Cụng ty c phn
Diana.
Báo cáo thực tập gồm 3 phần:
Phần I: Giới thiệu tổng quan về công ty Cổ phần Diana.
Phần II: Thực trạng tổ chức kế toán trong một kỳ của công ty.
Phần III: Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán của công
ty Cổ phần Diana.
Hà Nội, ngày 11 tháng 5 năm 2008.
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
2
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Phn I : Gii thiu tng quan v cụng ty C phn Diana
I.Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty
Tờn cụng ty: Cụng ty C phn Diana.
Tr s chớnh : Khu cụng nghip Vnh Tuy, ng Lnh Nam, qun Hong
Mai, H Ni.
S in thoi : 04554946
S fax : 0651892313
Mó s thu : 0356125656 ca ngõn hng ngoi thng
Cụng ty c phn Diana l 1 cụng ty liờn doanh gia Vit Nam v Italy,
chuyờn sn xut v kinh doanh cỏc loi BVS, bụng thm, tó lút..c thnh
lp vo ngy 19 thỏng 09 nm 1989 do s k hoch v u t thnh ph H
Ni cp giy phộp ng ký kinh doanh s 0203000314.Cụng ty i vo hot
ng t ú cho n nay.
Vi i ng cỏn b qum lý cú trỡnh , nng lc, b dy kinh nghim lõu
nm v i ng cụng nhõn cú tay ngh cao cụng ty dn dn ó cú c thng
hiu v uy tớn trờn th trng trong nc v quc t.T khi i vo hot ng n
nay, cụng ty ó t c nhiu thnh tớch , ang t khng nh mỡnh trờn trng
quc t.Kt qu l hot ng sn xut ca cụng ty ngy cng phỏt trin,doanh thu
nm sau cao hn nm trc úng gúp vo ngõn sỏch nh nc ngy cng
tng.Bờn cnh ú i sng cỏn b cụng nhõn viờn cng ngy cng n inh, to
cụng n vic lm cho ngi lao ng, gúp phn n nh kinh t xó hi ca a
phng.
S phỏt trin ú c biu hin c th qua ch tiờu doanh thu qua cỏc nm
trong bng di õy :
Ch tiờu n v
tớnh
2006 2007 2008
1.Doanh thu Tr. ng 48126 59231 78259
2.Np NSNN Ngn
ng
79856 110534 178654
3.Tng s lao ng Ngi 210 215 230
4.Thu nhp bỡnh quõn Ng/thỏng 800 850 900
5.S ngi np bo him Ngi 82 85 90
6.Li nhun Tr. ng 400 410 500
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
3
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Qua bng s liu trờn cho ta thy cỏc ch tiờu v kinh t xó hi qua cỏc nm
u tng trng v phỏt trin nm sau cao hn nm trc ,cụng ty luụn hon
thnh vt mc k hoch. c bit trong nm 2008, doanh thu t 78259
triu ng , tng 1.3 % so vi cựng k nm ngoỏi. Cỏc ch tiờu khỏc u cú s
tng trng v phỏt trin hon thnh vt mc k hoch t ra.
II. c im v t chc qun lý v t chc sn xut kinh doanh ca
doanh nghip
1.Chc nng v nhim v ca cụng ty C phn Diana
1.1 Chc nng:
Vit Nam l nc cú nn kinh t nhiu thnh phn, do vy s cnh tranh trong
kinh doanh la rt ln. tn ti v phỏt trin,cụng ty C phn Diana ó ly
cho mỡnh mt hng kinh doanh ch yu la cỏc mt hng phc v cho nhu cu
tiờu dựng ca khỏch hng trong v ngoi nc, lm sao cho sn phm bỏn ra
th trng va r,cht lng v c bit la phự hp vi th hiờu ca ngi tiờu
dựng, mu mó pCỏc mt hng chuy yu ca cụng ty l:BVS, tó lút tr
em
1.2 Nhim v:
Vi chc nng l doanh nghip sn xut v cung ng cỏc sn phm, hng hoỏ
phc v ngi tiờu dựng thỡ cụng ty C phn Diana cú nhim v ch yu l:
m bo cung ng kp thi nhu cu v s lng cng nh cht lng
cho khỏch hng.
T chc hot ng sn xut kinh doanh, t chc cụng tỏc k toỏn
ỳng vi lut doanh nghip ca NN cng nh ỏc iu l v qun lý
doanh nghip ca NN.
m bo phỏt trin vn kinh doanh, ti chớnh ca doanh nghip cú
th d dng iu tit cỏc hot ng sn xut kinh doanh cú hiu qu.
Thc hin kp thi, y cỏc ngha v i vi cỏc doanh nghip
nh: np thu v cỏc khon ngha v khỏc. m bo vic lm, thu
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
4
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
nhp, nõng cao i sng vt cht v tinh thn ca cụng nhõn viờn
trong cụng ty.
2.C cu ngnh ngh, loi hỡnh sn xut kinh doanh ca cụng ty
Cụng ty C phn Diana l cụng ty chuyờn v lnh vc sn xut kinh doanh cỏc
mt hng giy, tó lút , bvsSn lng cỏc sn phm bỡnh quõn qua cỏc nm u
tng. iu ny c biu hin bng sau:
Mt hng ch yu v tớnh 2006 2007 2008
1.Bng v sinh Gúi 243.253 565.234 354.268
2.Tó lút Baby Gúi 254.698 364.565 389.561
3.Giy n Gúi 248.564 356.126 457.563
Qua bng trờn cho ta thy kt qu sn xut qua cỏc nm u tng, ỏnh du s
trng thnh ca cụng ty.
3.Quy trỡnh cụng ngh:
i vi mt doanh nghip sn xut thỡ quy trỡnh cụng ngh l vụ cựng quan
trng , nú cú tm nh hng rt ln n ton b quỏ trỡnh sn xut, hot ng
kinh doanh v t chc qun lý sn xut.M quy trỡnh sn xut bao gm cỏc
mỏy múc thit b cụng ngh, dõy chuyn sn xutDo vy sn xut ra 1
sn phm thỡ doanh nghip cn chỳ trng n khõu a cỏc mỏy múc thit b
vo quy trỡnh sn xut sao cho phự hp vi tng mt hng cú hiu qu cao.
Cụng ty C phn Diana l mt doanh nghip chuyờn sn xut nhiu loi mt
hng vi nhiu loi nguyờn vt liu khỏc nhau theo nhng quy trỡnh cụng
ngh khỏc nhau. Do ú sn xut ra mt mt hng vi nhiu nguyờn vt liu
thỡ cn phi tri qua cỏc khõu khỏc nhau nh sau:
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
5
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Sau õy l s quy trỡnh sn xut sn
4.C cu t chc b mỏy qun lý ca cụng ty:
Cn c vo quy trỡnh cụng ngh sn xut m cụng ty ó xõy dng mt b mỏy
qun lý gn nh khụng cng knh m rt hiu qu, phự hp vi c ch th
trng. ú l qun lý theo kiu kt hp gia trc tuyn v chc nng da trờn
ch dõn ch, tp trung .
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
Tiếp nhận nguyên vật liệu
Xủ lý nguyên vật liệu
Bao, gói, đóng
6
Phân lô,dán mác
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Di õy l s b mỏy qun lý ca cụng ty:
III.Tỡnh hỡnh chung v cụng tỏc k toỏn ca cụng ty C phn Diana
1.Nhim v ca cụng tỏc k toỏn:
Vi chc nng l thụng tin v kim tra cỏc hot ng kinh doanh thỡ phũng k toỏn cú
nhim v l:
Thc thi mi chớnh sỏch ch kim tra, ghi chộp v giỏm sỏt mi tỡnh hỡnh
bin ng ca cụng ty.
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
7
Giám đốc
P.GĐ phụ
trách kinh
doanh
P.GĐ phụ
trách kỹ
thụât
P. Kế
hoạch kỹ
P. Kế toán
P. Kinh
doanh
Phân xư
ởng I
Phân xư
ởng II
Kho
Nguyên
Đội xe
Đội sữa
chữa
Xưởng bao
gói
Kho thành
phẩm
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Chu trỏch nhim trc giỏm c v c quan chc nng v vic bỏo cỏo cỏc
s liu ca mỡnh.
Lp bỏo cỏo ti chớnh hng thỏng, quý, nm theo ỳng quy nh ca b ti
chớnh.
Cú nhim v tớnh lng v tr lng cho cỏn b cụng nhõn viờn, thanh toỏn
cỏc khon phi tr cho ngi bỏn theo ch hin hnh ca ngnh k toỏn.
Bo m y cỏc nguyờn tc k toỏn:logic, chớnh xỏc cao
Lu gi ton b cỏc chng t, s sỏch cú liờn quan n nghip v kinh t
phỏt sinh ca cụng ty.
Tp hp y v chớnh xỏc cỏc chi phớ tớnh giỏ thnh sn xut sn phm
mt cỏch tuyt i.
2.T chc b mỏy k toỏn:
B mỏy k toỏn ca cụng ty cú chc nng m nhim v nhim v hch toỏn k toỏn
ca cụng ty. Do vy m s hỡnh thnh ca b mỏy ny phi da trờn c s nh hỡnh
c khụi lng cụng vic m b phn k toỏn phi m nhim v cht lng cn
phi cú c t h thng thụng tin k toỏn.
S b mỏy k toỏn:
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
8
Kế toán trưởng
Kế toán tập hợp
CPSX & tính giá
thành
Kế toán vật tư
TSCĐ
Kế toán tiền lư
ơng & BHXH
Thủ quỹ
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
3.Hỡnh thc s k toỏn
3.1 Hỡnh thc t chc cụng tỏc k toỏn:
Cụng ty C phn Diana l mt doanh nghip sn xut ra nhiu mt hng khỏc nhau
vi nhiu loi nguyờn vt liu khỏc nhau v tri qua rỏt nhiu cụng on cng khỏc
nhau.Do vy phự hp vi c cu ca quy trỡnh sn xut, thun li cho vic qun lý
v iu hnh cụng vic sn xut kinh doanh cú hiu qu m cụng ty ó ỏp dng hỡnh
thc k toỏn theo NHT Kí CHUNG. õy l hỡnh thc cú nhiu u im nh:
n gin, gn nh nờn dờz dng theo dừi cỏc nghip v kinh t phỏt sinh mt cỏch
cht ch cú h thng v khoa hc.
3.2 Trỡnh t ghi s NHT Kí CHUNG
Chỳ thớch:
Ghi hng ngy.
Kim tra, i chiu.
Ghi cui k.
3.3 Phng phỏp ghi s
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
9
Chứng từ gốc
Sổ NK đặc
biệt
Sổ, thẻ kế
toán chi tiết
Bảng TH
chứng từ gốc
Bảng TH chi
tiết
Nhật ký chung
Sổ cái
Bảng cân đối
TK
Bảng CĐKT &
BCTC
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cụng ty s dng phng phỏp hng ngy cn c vo chng t cú liờn quan ghi
vo nht ký chung, s cỏi.Cỏc chng t hch toỏn chi tit c ghi vo s chi tit
ghi vo s, th chi tit.Cui k k toỏn cn c vo s liu cỏc s chi tit ghi vo
bng tng hp chi tit.T ú kim tra, i chiu s liu gia k toỏn tng hp v k
toỏn chi tit.
4.Phng phỏp k toỏn
-- Cụng ty thanh toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn-l
phng phỏp theo dừi v phn ỏnh tỡnh hỡnh hin cú, tng gim hng tn kho mt
cỏch thng xuyờn v liờn tc trờn cỏc ti khon phn ỏnh tng loi hng tn
kho.Phng phỏp ny cú chớnh xỏc cao v cung cp thụng tin v hng tn kho mt
cỏch kp thi ti bt k mt thi im no.T ú cú th bit c lng nhp, xut,
nhng mt hng tn kho.
-- Tớnh thu GTGT theo phng phỏp khu tr.
-- Giỏ thc t xut kho: cụng ty ỏp dng phng phỏp tớnh giỏ thc t xut kho theo
phng phỏp bỡnh quõn gia quyn.
Giá thực tế hàng xuất kho = Số lợng hàng xuất kho x Đơn giá bình quân
_ Đối với hàng nhập kho đợc tính nh sau:
Giá thực tế của hàng nhập kho = Giá mua+ CP thu mua+ Các khoản thuế
không hoàn lại.
Phn II: Thc trng t chc k toỏn trong mt k ca doanh nghip
I.Nhng vn chung v cụng tỏc k toỏn ti cụng ty C phn Diana
Nguyờn vt liu l thnh phn u vo ko th thiu trong mi quỏ trỡnh sn xut ca
mt doanh nghip.Cụng ty C phn Diana l mt doanh nghip sn xut nhiu sn
phm khỏc nhau vỡ vy cn rt nhiu nguyờn vt liu khỏc nhau.Nguyờn liu ch yu
ca vic sn xut sn phm ny l:bụng.Ngoi ra cụng ty cũn nhp mt s nguyờn
liu ca cỏc cụng ty khỏc.Quỏ trỡnh sn xut ra sn phm ca cụng ty din ra liờn tc
nờn tin vic giỏm sỏt c d dng v thun li hn ,cụng ty ó lờn k hch toỏn
l hch toỏn theo thỏng.
Do c im sn xut kinh doanh m cụng ty ó la chn phng phỏp xỏc
nh sn phm d dang cui k theo chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
10
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cỏch ỏnh giỏ sn phm d dang cui k:
Giá trị sản phẩm Giá trị sản phẩm DDĐK + CPSX trong Sản
phẩm
DDCK Số lợng sản phẩm Số lợng sản phẩm
DDCK
Hoàn thành DDCK
Cụng ty ỏp dng tớnh giỏ thnh theo phng phỏp truqcj tip ( phng phỏp
gin n) theo cụng thc sau:
Z = D đk + C - D ck
Trong ú giỏ thnh n v:
F =
Z
Sản phẩm hoàn thành
II.Tp hp chng t theo tng phn hnh k toỏn
1.K toỏn nguyờn vt liu, cụng c dng c ( NVL,CCDC )
* Nguyờn liu vt liu: l i tng lao ng tham gia vo quỏ trỡnh sn xut,
chu s tỏc ng ca t liu lao ng v sc lao ng chuyn hoỏ thnh sn phm,
hng hoỏ phc v cho nhu cu xó hi.
* Cụng c dng c: l cỏc t liu lao ng nh khụng tiờu chun l TSC
tham gia vo quỏ trỡnh sn xut phc v cho quỏ trỡnh ny.
1.1 Danh im nguyờn vt liu, cụng c dng c trong cụng ty
* Nguyờn vt liu: trong cụng ty gm cú 2 loaij nguyờn vt liu ú l: nguyờn
vt liu chớnh v nguyờn vt liu ph.
-- Nguyờn vt liu chớnh: l nhng th m sau quỏ trỡnh gia cụng ch bin s
thnh nhng thc th vt cht ch yu ca sn phm( k c bỏn thnh phn mua vo )
nh:
+ Nguyờn vt liu chớnh sn xut ra bng v sinh l bụng.
-- Nguyờn vt liu ph: l nhng vt liu ch cú tỏc dng ph tr trong sn
xut.Trong cụng ty , nguyờn vt liu ph bao gm: ph gia, úng gúi
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
11
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
* Cụng c dng c: bao gm
-- Cỏc loi bao bỡ dựng cha vt liu, hng hoỏ trong quỏ trỡnh thu mua, bo
qun v tiờu th hng hoỏ.
a. Kế toán nhập kho NVL.
_ Nguyên vật liệu để sản xuất của Công ty chủ yếu do mua ngoài, khi mua
NVL Công ty tiến hành làm thủ tục nhập kho, tính thuế GTGT đầu vào theo phơng
pháp khấu trừ. Giá thực tế nhập kho đợc tính nh sau:
Giá thực tế Giá trị ghi trên Các khoản giảm trừ, Chi phí
= - +
nhập kho hóa đơn hàng mua bị trả lại thu mua
Khi phát sinh nghiệp vụ mua NVL, kế toán phải ghi chép, theo dõi trên các
chứng từ nhập kho có liên quan đến nghiệp vụ.
Các chứng từ có liên quan gồm: Hợp đồng kinh tế, Hóa đơn GTGT,
Phiếu NK, Biên bản kiệm nghiệm.
Hợp đồng kinh tế
Năm 2008
_ Căn cứ pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nớc, nớc Cộng hòa XHCN
Việt nam công bố ngày 29 tháng 9 năm 1989
_ Căn cứ vào nghi định số 17 HĐKT ngày 16 01 1990 cảu Hội
đồng bộ trởng, ngày 08 tháng 01 năm 2008, chúng tôi gồm:
Bên A: Công ty Cổ phần Diana
Có tài khảon số: 0120119855 Tại Ngân hàng ngoại thơng
Do Ông: Đặng Văn Mạnh Chức vụ: Giám đốc Làm đại diện
Bên B: Công ty TNHH Phúc Lợi
Có tài khoản số: 01017524169. Tại Ngân hàng đầu t và phát triển
Địa chỉ: Trực Ninh- Nam Định. Điện thoại: 063513265
Do Ông Vũ Quốc Lợi Chức vụ :Giám đốc Làm đại diện
Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây:
Điều I: Tên hàng số lợng giá cả
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
12
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
STT
Tên hàng và quy
cách
ĐVT Số lợng Đơn giá Đơn giá
1 Bông Kg
10.139 35.200 356.829.800
Điều II : Bên B cung cấp cho bên A mặt hàng
STT
Tên hàng và quy
cách
ĐVT Số lợng Đơn giá Đơn giá
1 Bông Kg
10.139 35.200 356.829.800
Điều III. Quy cách chất lợng: Hàng phải đảm bảo đủ số lợng và chất
lợng
Điều IV. Giao nhận- Vận chuyển: Giao hàng tại kho bên mua
Điều V. Thanh toán, giá cả: Giá thỏa thuận ghi trên hóa đơn GTGT,
thanh toán bằng tiền mặt
Điêù VI. Cam kết chung. Hai bên cam kết thch hiện đầy đủ các điều
khoản đã ghi trong HĐ này.
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
13
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Đơn vị: Công ty Cổ phần Diana Mẫu số: 01 VT
Địa chỉ: Hoàng Mai- Hà Nội QĐsố:15/2006/QĐ- BTC
ngày 20 tháng 2 năm2006
của Bộ trởng BộTài chính
Phiếu Nhập Kho
Ngày8tháng2năm 2008 Số: 01
Nợ:152
Có:111
Họ, tên ngời giao hàng: Dơng Văn Khoa
Theo HĐGTGT số . ngày 08 tháng 02 năm 2008 của .
Nhập tại kho: NL Địa điểm: Hoàng Mai- HN
STT
Tên sản
phẩm, hàng
hóa
Mã số ĐVT
Số lợng
Theo CT Thực nhập
Đơn giá Thành tiền
A B C D 1 2 3 4
1 Bông 01 Kg
10.139 10.139 35.200 356.892.800
Cộng
356.892.800
Cộng thành tiền ( bằng chữ ): hai trăm ba mơi triệu đồng chẵn.
Ngày08 tháng 02 năm 2008
Ngời lập phiếu Ngời giao hàng Thủ kho Kế toán trởng
(ký, họ tên) (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Hóa đơn Mẫu số: 01 GTGT- 3LL
Gía trị gia tăng KQ/2006B
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
14
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Liên 2: Giao khách hàng Số: 392617
Ngày 08 tháng 01 năm 2008
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Phúc Lợi.
Địa chỉ: Trực Ninh- Nam định.
Số tài khoản: 01017524169
Điện thoại: MS:
Họ tên ngời mua hàng: Hà Gia Huy
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Diana
Địa chỉ: Hoàng Mai - HN
Số tài khoản: 0120119855.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt MS:
STT
Tên hàng
hóa, dịch vụ ĐVT
Số lợng
Đơn giá Thành tền
A B C 1 2 3= 2x1
1. Bông
Kg
10.139 35.200 356.892.800
Cộng
356.892.800
Cộng tiền hàng: 356.892.800
Thuế suất GTGT. 10%. Tiền thuế GTGT: 35.689.280
Tổng cộng thanh toán: 392.582.080
Số tiền viết bằng chữ : Ba trăm chín hai triệu năm trăm tám hai nghìn không trăm
tám mơi đồng
Ngời mua hàng Ngời bán hàng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký ,họ tên) (Ký, đống dấu,họ tên)
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
15
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Đơn vị: Công ty Cổ phần Diana Mẫu số C25 HD
Bộ phận: Ban hành theo QĐ số 19/2006/QD- BTC
Biên bản kiểm nghiệm Ngày 30 tháng 2 năm 2006 của BTC
(vật t, công cụ, sản phẩm, hàng hóa)
Biên Bản kiểm nghiệm
(vật t, công cụ, sản phẩm, hàng hóa)
Ngày 08 tháng 02 năm 2008.Số
- Căn cứ: .ngày ..tháng .năm .
Của
- Biên bản kiệm nghiệm gồm:
Ông: Nguyễn QuốcAnh.Chức vụ:Trởng phòng.Đại diện cty TNHH Phúc Lợi.Trởng
ban
Ông: Đặng Tuấn Đạt: Chức vụ:Trởng phòng. Đại diện CT Cổ phần Diana ủy viên
Bà:Hồ Thị Hoa : Chức vụ:Kế toán viên Đại diện CT Cổ phần Diana ủy viên
Đã kiệm nghiệm các loại:
STT
Tên,
nhãn
hiệu, quy
cách
phẩm
chất
Mã
số
Phơng
thức kiểm
nghiệm
ĐVT
Số lợng
theo CT
Kết quả kiểm
nghiệm
SL đúng
quy cách
SL không
đung quy
cách
Ghi chú
A B C D E 1 2 3 4
1 Bông B Xác suất kg
10.139 10.139
đủ
ý kiến của ban kiểm nghiệm: số lợng và chất lợng đúng tiêu chuẩn
Đại diện bên kỹ thuật Thủ kho Trởng ban
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
1.2 Trng hp xut kho nguyờn vt liu
* Phiu xut kho dựng phn ỏnh s lng nguyờn vt liu m doanh nghip ó
xut ra trong thỏng. Trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, nguyờn vt liu c xut
kho vi mc ớch khỏc nhau nh:
-- Xut kho phc v cho sn xut kinh doanh.
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
16
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
-- Xut thuờ ngoi gia cụng ch bin.
-- Xut cho vay, bỏn..
Đơn vị: Công ty Cổ phần Diana Mẫu số: 02 VT
Địa chỉ: Hoàng Mai - HN QĐsố:15/2006/QĐ- BTC
ngày 20 tháng 2 năm2006
của Bộ trởng BộTài chính
Phiếu Xuất Kho
Ngày12tháng2năm 2008 Số: 01
Nợ:621
Có:152
Họ, tên ngời nhận hàng: Đỗ Ngọc Thắng. Địa chỉ(bộ phận): sản xuất
Lý do xuất kho:xuất cho SXSP
Xuất tại kho:NL Địađiểm:Hoàng Mai - HN
STT Tên hàng Mã số ĐVT
Số lợng
Yêu
cầu
Thực
xuất
Đơn giá Thành tiền
A B C D 1 2 3 4=3x2
1 Bông B Kg
10.000
10.00
0
35.200 352.000.000
Cộng
352.000.000
Ngày 12 tháng 02 năm 2008
Ngời lập phiếu Ngời nhận hàng Thủ kho Kế toán trởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu)
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
17
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Hợp đồng kinh tế
Năm:2008
_ Căn cứ pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nớc, nớc Cộng hòa XHCN Việt nam
công bố ngayg 29 tháng 9 năm 1989
_ Căn cứ vào nghi định số 17 HĐKT ngày 16 01 1990 của Hội đồng bộ tr-
ởng, ngày 23 tháng 01 năm 2008, chúng tôi gồm:
Bên A: Công ty Cổ phần Diana
Có tài khoản số : 0120119855 Tại Ngân hàng ngoại thơng Việt Nam.
Do Ông: Đặng Văn Mạnh Chức vụ: Giám đốc Làm đại diện
Bên B: Công ty TNHH Long Nhật.
Có tài khoản số: 0100175294 Tại Ngân hàng đầu t và phát triển
Địa chỉ: 232 Đại Cồ Việt Điện thoại: 04.5625.625
Do Ông: Đào Đình Long Chức vụ :Giám đốc Làm đại diện
Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây:
Điều I: Tên hàng số lợng giá cả.
STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Thùng catton Chiếc
120 82.000 9.840.000
Điều II : Bên B cung cấp cho bên A mặt hàng
STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Thùng catton Chiếc
120 82.000 9.840.000
Điều III. Quy cách chất lợng: Hàng phải đảm bảo đủ số lợng và chất lợng
Điều IV. Giao nhận- Vận chuyển: Giao hàng tại kho bên mua
Điều V. Thanh toán, giá cả: Giá thỏa thuận ghi trên hóa đơn GTGT, thanh toán
bằng tiền mặt
Điêù VI. Cam kết chung. Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi
trong HĐ này.
1.3 Trng hp nhp kho nguyờn vt liu
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
18
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Đơn vị: Công ty Cổ phần Diana Mẫu số: 01 VT
Địa chỉ: Hoàng Mai - HN QĐsố:15/2006/QĐ- BTC
ngày 20 tháng 2 năm2006
của Bộ trởng BộTài chính
Phiếu Nhập Kho
Ngày8tháng2năm 2008 Số: 01
Nợ:152
Có:111
Họ, tên ngời giao hàng: Dơng Văn Khoa
Theo HĐGTGT số . ngày 08 tháng 02 năm 2008 của .
Nhập tại kho: NL Địa điểm: Mỹ đình- Từ liêm- HN
STT
Tên sản
phẩm, hàng
hóa
Mã
số
ĐVT
Số lợng
Theo CT
Thực
nhập
Đơn giá Thành tiền
A B C D 1 2 3 4
1 Thùng catton CT Chiếc
120 120 82000 9.840.000
Cộng
9.840.000
Ngày08 tháng 02 năm 2008
Ngời lập phiếu Ngời giao hàng Thủ kho Kế toán trởng
(ký, họ tên) (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
19
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Hóa đơn Mẫu số: 01 GTGT- 3LL
Gía trị gia tăng KQ/2006B
Liên 2: Giao khách hàng Số: 392617
Ngày 08 tháng 02 năm 2008
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Phúc Lợi.
Địa chỉ: Trực Ninh Nam Định.
Số tài khoản: 01017524169
Điện thoại: MS:
Họ tên ngời mua hàng: Hà Gia Huy
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Diana
Địa chỉ: Hoàng Mai Hà Nội.
Số tài khoản: 0120119855.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt MS:
STT
Tên hàng
hóa, dịch vụ ĐVT
Số lợng
Đơn giá Thành tền
A B C 1 2 3= 2x1
1 Thùng catton Chiếc
120 82000 9.840.000
Cộng
9.840.000
Cộng tiền hàng: 9.840.000
Thuế suất GTGT. 10%. Tiền thuế GTGT: 984.000
Tổng cộng thanh toán: 10.824.000
Số tiền viết bằmg chữ: . Mời triệu tám trăm hai mơi t nghìn đồng
Ngời mua hàng Ngời bán hàng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký ,họ tên) (Ký, đống dấu,họ tên)
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
20
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Đơn vị: Công ty Cổ phần Diana Mẫu số C25 HD
Bộ phận: Ban hành theo QĐ số 19/2006/QD- BTC
Biên bản kiểm nghiệm Ngày 30 tháng 2 năm 2006 của BTC
(vật t, công cụ, sản phẩm, hàng hóa)
Biên Bản kiểm nghiệm
(vật t, công cụ, sản phẩm, hàng hóa)
Ngày 08 tháng 02 năm 2008.Số
- Căn cứ: .ngày ..tháng .năm .
Của
- Biên bản kiệm nghiệm gồm:
Ông: Nguyễn QuốcAnh.Chức vụ:Trởng phòng.Đại diện Lâm Trờng Thành An.Tr-
ởng ban
Ông: Đặng Tuấn Đạt: Chức vụ:Trởng phòng. Đại diện CT Cổ phaand Diana ủy viên
Bà:Hồ Thị Hoa : Chức vụ:Kế toán viên Đại diện CT Cổ phần Diana ủy viên
Đã kiệm nghiệm các loại:
STT
Tên,
nhãn
hiệu, quy
cách
phẩm
chất
Mã
số
Phơng
thức kiểm
nghiệm
ĐVT
Số lợng
theo CT
Kết quả kiểm
nghiệm
SL đúng
quy cách
SL không
đung quy
cách
Ghi chú
A B C D E 1 2 3 4
1
Thùng
catton
CT Chiếc
120
2
0
đủ
ý kiến của ban kiểm nghiệm: số lợng và chất lợng đúng tiêu chuẩn
Đại diện bên kỹ thuật Thủ kho Trởng ban
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
2.K toỏn ti sn c nh( TSC)
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
21
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
* K toỏn ti sn c nh l theo dừi tỡnh hỡnh tng, gim khu hao ti sn c nh.
ng thi theo dừi tỡnh hỡnh tng, gim s tin khỏch hng n doanh nghip v
ngc li.
2.1 Lit kờ, phõn loi TSC trong cụng ty
TSC ca cụng ty C phn Diana c biu hin trong bng s liu di õy:
Tờn TSC Nguyờn giỏ Giỏ tr hao mũn Giỏ tr cũn li
Ti sn c nh hu hỡnh
509.018.572
18.582.79
9
490.435.773
1. Nh ca 200.000.000 3.050.000 196.950.000
2. t ai 300.000.000 7.500.000 292.500.000
3. Dõy chuyn mỏy múc 189.572.696 4.067.124 185.505.572
4. Xe vn chuyn NVL 160.000.000 2.550.110 157.449.890
TSC c ỏnh giỏ theo nguyờn giỏ v giỏ tr cũn li. Vỡ vy, k toỏn ghi s phi
m bo phn ỏnh c 3 ch tiờu sau õy:
* Nguyờn gia, giỏ tr hao mũn v giỏ tr cũn li:
-- Giỏ tr cũn li c tớnh bng cụng thc:
Giỏ tr cũn li = Nguyờn giỏ giỏ tr hao mũn.
Trong ú:
Nguyờn giỏ TSC = giỏ mua + CP mua + CP lp t + CP khỏc CP gim giỏ.
2.2 K toỏn tng, gim TSC
a. K toỏn tng ti sn c nh:
TSC ca doanh nghip tng ch yu do mua sm, xõy dng. Nhng loi vn bn cú
liờn quan n ghi chộp tng TSC l: biờn bn nghim thu, kim nhn TSC, biờn
bn bn giao TSC.
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
22
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Hợp đồng kinh tế
Năm:2008
_ Căn cứ pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nớc, nớc Cộng hòa XHCN
Việt nam công bố ngày 29 tháng 9 năm 1989
_ Căn cứ vào nghi định số 17 HĐKT ngày 16 01 1990 của Hội
đồng bộ trởng, ngày 25 tháng 01 năm 2008, chúng tôi gồm:
Bên A: Công ty Cổ phần Diana
Có tài khoản số : 0135876419 Tại Ngân hàng
Do Ông: Đặng Văn Thắng Chức vụ: Giám đốc Làm đại diện
Bên B: Công ty Mai Anh
Có tài khoản số: 0101873495. Tại Ngân hàng đầu t và phát triển
Địa chỉ: Văn Điển- Thanh Trì- Phú Thọ. Điện thoại:
0210.822.709
Do Ông: Ngô Quốc Trung Chức vụ :Giám đốc Làm đại diện
Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây:
Điều I: Tên hàng số lợng giá cả
STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lợng Đơn giá
Thành tiền
1 Máy lọc NL
C
Chiếc
1
194.636.364 194.636.364
Điều II : Bên B cung cấp cho bên A mặt hàng
STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lợng Đơn giá
Thành tiền
1 Máy lọc NL
C
Chiec
1
194.636.364 194.636.364
Điều III. Quy cách chất lợng: Hàng phải đảm bảo đủ số lợng và chất
lợng
Điều IV. Giao nhận- Vận chuyển: Giao hàng tại kho bên mua
Điều V. Thanh toán, giá cả: Giá thỏa thuận ghi trên hóa đơn GTGT,
thanh toán bằng chuyển khoản
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
23
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Điêù VI. Cam kết chung. Hai bên cam kết thch hiện đầy đủ các điều
khoản đã ghi trong HĐ này
Hóa đơn bán hàng
(Liên 2 Giao khách hàng)
Đơn vị bán hàng: Công ty Mai Anh
Địa chỉ: Văn Điển- Thanh Trì- Phú Thọ
Số TK:0101873495 .Điện thọai: 0210.822.709
Đơn vị mua hàng: Công ty Cổ phần Diana
Địa chỉ: Hoàng Mai - HN
Số TK: 0135876419
Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản
Xác nhận về việc giao nhận TSCĐ nh sau:
Đơn vị tính: Đồng VN
Tên hàng
hóa, dịch vụ ĐVT
Số lợng Đơn giá Thành tiền
A B 1 2 3=2x1
Máy lọc NL Chiếc 1
194.636.364 194.636.364
Tổng cộng
194.636.364
Số tiền bán hàng(Viết bằng chữ): Một trăm chín mơi t triệu sáu trăm ba sáu nghìn ba
trăm sáu t đồng
Ngời mua hàng Ngời bán hàng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
24
Trờng trung học công nghệ và kinh tế đối ngoại Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Công ty Cổ phần Diana Biên bản giao nhận TSCĐ Mẫu số 01 TSCĐ
Hoàng Mai - HN Ngày 25 tháng 02 năm 2008 Số 01
Nợ:211
Có:112
Căn cứ vào quyết định số 12345 ngày 25 tháng 02 năm 2008 của Công ty về việc
giao nhận TSCĐ là máy lọc NL với số lợng là 1 chiếc.
Biên bản giao nhận gồm:
Ông: Ngô Quốc Trung
Chức vụ: Giám đốc Đại diện bên giao
Ông: Đặng Văn Thắng
Chức vụ: Giám đốc Đại diện bên nhận
Bà: Nguyễn Hoài Thu
Chức vụ: Trởng phòng kỹ thuật Đại diện bên giao
Địa điểm giao nhận: Tại Công ty Cổ phần Diana. Hoàng Mai - HN
Xác nhận về TSCĐ nh sau:
Đơn vị : VNĐ
S
TT
Tên, ký
mã hiệu
quy cách
(cấp
hạng)
TSCĐ
Số
hiệu
TSC
Đ
Nớc
sản
xuất
Năm
sản
xúât
Năm
đa
vào
sử
dụng
Công
suất
(diện
tích
t
thiết
k
kế)
Tính nguyên giá TSCĐ
Giá mua
(Z sx)
Giá
mua(Z
sx)
Chi
Phí
chạy
thử
NG TSCĐ
Tỷ
lệ
hao
mòn
%
Tài
liệu
kèm
theo
1
A
B
3
C
1
1
2 2 4 5 6 7 8 E
1
Máy lọc
NL
- VN 2007
2
2008 - 194.636.364 - - 194.636.364
1
0
-
Giám đốc Kế toán trởng Ngời nhận Ngời giao
(ký tên, đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
GVHD: Trần Thị Miến Học Sinh: Nguyễn Thị Mai Hoa
25