1
BÀIGIẢNGMÔN
TÀICHÍNH–TI
ỀNTỆ
ĐẠI CƯƠNG VỀ TIỀN TỆ
I. Nguồngốcrađờitiềntệ
II. Các hình thái tiềntệ
III. Chứcnăng và vai trò tiềntệ
IV
Các
chế
độ
tiền
tệ
IV
.
Các
chế
độ
tiền
tệ
2
I. Nguồngốcrađờitiềntệ
1. Theo K.Marx, sự ra đờicủatiềntệ
hí h
là
hát
tiể
á
hì h
thái
biể
hiệ
c
hí
n
h
là
sự p
hát
t
r
iể
nc
á
c
hì
n
h
thái
biể
u
hiệ
n
củagiátrị trong trao đổi hàng hóa.
- Hình thái giá trị giản đơn(ngẫu nhiên)
Giá trị củamột hàng hóa chỉ có thể biểu
hiện
thông
qua
duy
nhất
một
hàng
hóa
khác
hiện
thông
qua
duy
nhất
một
hàng
hóa
khác
mà thôi.
xhhA=yhhB
- Hình thái giá trịđầy đủ (mở rộng)
Giá trị củamột hàng hóa đượcbiểu
ở
ề
hiện
ở
nhi
ề
u hàng hóa khác nhau.
yhhB
xhhA= zhhC
uhhD
3
- Hình thái giá trị chung
Trao đổitrựctiếpvật-vật không còn
phù hợpnữa, đòi hỏiphải thay thế bằng
hì h
thứ
t
đổi
hà
thiệ
h
t
hì
n
h
thứ
c
t
rao
đổi
h
o
à
n
thiệ
n
h
ơn:
t
rao
đổigiántiếp thông qua một hàng hóa
trung gian.
yhhB
z
hh
C
=
x
hh
A
z
hh
C
=
x
hh
A
uhhD
- Hình thái tiềntệ
Sự phát triểncủasảnxuất và phân
công lao động xã hội đãdẫntới quan hệ
trao đổimở rộng hơn. Hàng hóa được
ề
ể
ể
chọnlàmvật ngang giá độcquy
ề
n đ
ể
bi
ể
u
hiệnvàđolường giá trị củamọi hàng hóa
trong phạmviquốcgia,quốctế là tiềntệ.
xhhA
y
hh
B
=
T
(tiền)
y
hh
B
T
(tiền)
zhhC
4
2. Quá trình ra đờicủatiềntệ có thể chia
thành hai giai đoạn: trao đổitrựctiếpvàtrao
đổigiántiếp.
-
Giai
đoạn
1
:
trao
đổi
trực
tiếp
là
quá
-
Giai
đoạn
1
:
trao
đổi
trực
tiếp
là
quá
trình trao đổidiễnragiữa hàng và hàng (H-
H’)
Hình thứctraođổi này phảicósự trùng
hợpvề nhu cầugiữanhững người tham gia
ổ
ề
ể
trao đ
ổ
iv
ề
thời gian, địa đi
ể
mcũng như giá
trị sử dụng của hàng hóa cầntraođổi.
-Giaiđoạn2:Traođổigiántiếp
thông qua vật môi giới trung gian (H-vật
trung gian-H’)
Sự xuấthiệncủavật trung gian làm
cho quá trình trao đổitrở nên thuậntiện
hơn. Hàng hóa đượcchọnlàmvật trung
gian để biểuhiệnvàđolường giá trị
của
mọi
hàng
hóa
trong
phạm
vi
quốc
của
mọi
hàng
hóa
trong
phạm
vi
quốc
gia, quốctếđượcgọilàtiềntệ.
5
Vậy, tiềntệ là sảnphẩmtất
nhiên củanềnsảnxuấthànghóa.
Theo quan điểmcủaK.Marx,tiền
tệ là mộthànghóađặcbiệt, độc
quyềngiữ vai trò làm vật ngang
giá
chung
để
phục
vụ
cho
quá
giá
chung
để
phục
vụ
cho
quá
trình lưu thông hàng hóa.
*Tínhchấtcủatiềntệ:
-Tínhđượcchấpnhận.
-Tínhdễ nhậnbiết.
Tí h
ó
hể
hi
hỏ
đ
-
Tí
n
h
c
ó
t
hể
c
hi
an
hỏ
đ
ược.
-Tínhlâubền.
-Tínhdễ vận chuyển.
- Tính khan hiếm.
ồ
ấ
-Tínhđ
ồ
ng nh
ấ
t.
6
II. Các hình thái tiềntệ
1. Hóa tệ
Là
hình
thái
cổ
xưa
và
sơ
khai
nhất
Là
hình
thái
cổ
xưa
và
sơ
khai
nhất
theo đómộtloại hàng hóa nào đó, do
được nhiềungười ưachuộng nên có thể
tách ra khỏithế giới hàng hóa nói chung
để thựchiệncácchứcnăng củatiềntệ.
Hóa
tệ
có
thể
chia
làm
hai
loại
:
Hóa
tệ
có
thể
chia
làm
hai
loại
:
-Hóatệ không phải kim loại.
-Hóatệ kim loại.
2. Tín tệ
Là loạitiềntệđượclưudụng nhờ vào
sự tín nhiệmcủa công chúng chứ bản
thâ
ó
khô
ó
h ặ
ó
iá
t ị
khô
thâ
nn
ó
khô
ng c
ó
h
o
ặ
cc
ó
g
iá
t
r
ị
khô
ng
đáng kể.Về hình thức, tín tệ có hai loại:
-Tíntệ kim loại:làloại tín tệđược
đúc bằng kim loạirẻ tiền thay vì đúc bằng
kim
loại
quý
như
bạc
hay
vàng
.
kim
loại
quý
như
bạc
hay
vàng
.
-Tiềngiấy: có hai hoạilàtiềngiấy
khả hoán và tiềngiấybấtkhả hoán.
7
+Tiềngiấykhả hoán:làloạitiềnin
trên giấy để lưu hành thay cho tiền vàng
hay tiềnbạcvàcóthểđổitiềngiấylấy
vàng theo giá trị ghi trên tiềngiấybấtcứ
lúc nào.
+Tiềngiấybấtkhả hoán:làloạitiềnin
trên giấy để lưu hành thay cho tiền vàng
hay tiềnbạcnhưng khi cần vàng hay bạc
người ta không thể chuyển đổinóravàng
hay bạc theo hàm lượng nhưđã định
nghĩamàphải mua vàng hay bạctheogiá
thị trường.
3. Bút tệ (tiền ghi sổ)
Là những khoảntiềngửi ở ngân hàng,
sử d
ụ
n
g
bằn
g
cách th
ự
chi
ệ
n các bút toán
ụ g
g
ự
ệ
ghi Nợ và Có trên các tài khoản ở ngân
hàng.
4. Tiền điệntử
Bảnchấtloạitiềnnàychínhlàtiền ghi
ổ
ể
ố
s
ổ
nhưng th
ể
hiện qua hệ th
ố
ng tài khoản
đượcnốimạng vi tính.
8
III. Chứcnăng và vai trò tiềntệ
1
Chức
năng
1
.
Chức
năng
* Theo quan điểmcủaK.Marx,tiềntệ có
5chứcnăng:
-Thước đogiátrị
Biểuhiệnkhitiềntệ thựchiệnchứcnăng
đ
l ờ
à
biể
hiệ
iá
ị
ủ
á
hà
đ
o
l
ư
ờ
ng v
à
biể
u
hiệ
ng
iá
tr
ị
c
ủ
ac
á
c
hà
ng
hóa khác.
Giá trị của hàng hóa đượcbiểuhiện
bằng tiềntệ gọilàgiácả.
-Phương tiệnlưu thông
Biểuhiệnkhitiềntệ làm môi giớicho
quá trình trao đổi hàng hóa, phụcvụ cho
sự
chuyển
dịch
quyền
sở
hữu
hàng
hóa
sự
chuyển
dịch
quyền
sở
hữu
hàng
hóa
từ chủ thể này sang chủ thể khác, biểu
hiện thông qua công thức H-T-H’.
-Phương tiện thanh toán
Biểuhi
ệ
nkhitiềnt
ệ
đư
ợ
csử d
ụ
n
g
để
ệ
ệ
ợ
ụ g
giảmtrừ các khoảnnợ trong quan hệ
mua bán các hàng hóa, dịch vụ.
9
-Phương tiệncấtgiữ
Biểuhiệnkhitiềntệ tạmthờitrở về
trạng thái nằmimđể dự trữ,thựchiện
chứcnăng trao đổi trong tương lai.
-Phương tiệntraođổiquốctế và
tiềntệ thế giới
Biểuhiệnkhitiềntệđóngvaitròlà
ật
iá
h
th
hiệ
á
v
ật
ngang g
iá
c
h
ung,
th
ực
hiệ
nc
á
c
chứcnăng củanótrênphạmvithế giới.
* Theo quan điểm các nhà kinh tế học
hiện đại, tiềntệ có ba chứcnăng:
-Phươn
g
ti
ệ
ntraođổi.
g
ệ
-Thước đogiátrị.
-Phương tiện tích lũy.
Tiềntệ là bấtcứ vậtgìđượcxãhội
chấ
p
nh
ậ
nm
ộ
tcách
p
hổ biếnlàm
p
ậ
ộ
p
phương tiện đolường, trao đổivàtích
lũymột cách hữuhiệu.
10
2. Vai trò
-Làphương tiện không thể thiếu để
mở rộng và phát triểnkinhtế hàng hoá.
-Làphương tiện để thựchiệnvàmở
rộng các quan hệ quốctế.
-Làcôngcụđểphụcvụ cho mục
đíh
ủ
ời
ở
hữ
hú
đí
c
h
c
ủ
angư
ời
s
ở
hữ
uc
hú
ng.
IV. Các chếđộtiềntệ
1. Định nghĩa
ế
ề
Ch
ế
độ ti
ề
ntệ là toàn bộ những quy định
mang tính pháp luậtvề hình thứctổ chức
lưuthôngtiềntệ củamộtnước trong đócác
yếutố khác nhau củalưu thông tiềntệ
được
kết
hợp
một
cách
thống
nhất
.
được
kết
hợp
một
cách
thống
nhất
.
11
2. Các chếđộlưu thông tiềntệ
2.1. Chếđộlưu thông tiền kim loại
-Chếđộđơnbảnvị
Là chếđộtiềntệ lấymộtthứ kim loại
làm vật ngang giá chung: kẽm, đồng,
bạchoặc vàng.
-Chếđộsong bảnvị
Là chếđ
ộ
tiềnt
ệ
mà vàn
g
và b
ạ
c đều
ộ
ệ
g
ạ
đượcsử dụng vớitư cách là tiềntệ.
Vàng và bạc đềulàvật ngang giá thực
hiệnchứcnăng thước đogiátrị và
phương tiệnlưu thông với“quyềnlực
ngang
nhau
”
ngang
nhau
.
12
-Chếđộbảnvị vàng
Trong chếđộnày, vàng đóng vai trò là
vật ngang giá chung và là cơ sở củatoàn
bộ chếđộlưu thông tiềntệ củanước đó,
mộttrọng lượng vàng nhất định được
Nhà nướcquyđịnh làm tiêu chuẩngiácả
(tiêu chuẩn đolường).
2.2. Chếđộlưu thông tiềngiấy
-Chếđộlưu thông tiềngiấykhả
hoán.
-Chếđộlưu thông tiềngiấybấtkhả
hoán.
13
TÍN DỤNG VÀ
LÃI SUẤTTÍNDỤNG
LÃI
SUẤT
TÍN
DỤNG
I. Tín dụng
II. Lãi suấttíndụng
I. Tín dụng
1. Khái ni
ệ
m
ệ
Tín dụng là quan hệ vay mượn,
quan hệ sử dụng vốnlẫnnhaugiữa
người đi vay và ngườichovaydựatrên
nguyên tắc hoàn trả.
14
2. Sự tồntại và phát triểncủatíndụng
-Xuất phát từđặc điểm chu chuyểnvốn
tiềntệ trong nềnkinhtế.
+
Có
t
h
ờ
ik
ỳ
doa
nh n
g
hi
ệp
tạ
m
t
h
ờ
i
t
hi
ếu
Có
t ờ
ỳ
doa
g ệp
tạ
t ờ
t ếu
vốnvàcóthờikỳ doanh nghiệptạmthời
thừavốn.
+Dosự không thống nhấtgiữa thu nhập
và chi tiêu củacáchộ gia đình, cá nhân
trong
xã
hội
.
trong
xã
hội
.
+Dosự không trùng khớpgiữathuvà
chi của ngân sách nhà nước.
-Xuất phát từ nhu cầu đầutư và
sinh lợi trong nềnkinhtế.
Ngườitạmthờithừavốnmuốn tìm
đ
l i
h ậ
từ
hữ
đồ
tiề
đ
ược
l
ợ
i
n
h
u
ậ
n
từ
n
hữ
ng
đồ
ng
tiề
n
nhàn rỗivàngườithiếuvốnlạicóý
muốn phát triển, mở rộng sảnxuất để
tìm kiếm được nhiềulợi nhuậnhơnso
vớikhả năng vốngiớihạncủa mình.
15
3. Bản chất
-Tíndụng là quan hệ chuyển
nhượng
vốn
trên
cơ
sở
của
sự
tin
nhượng
vốn
trên
cơ
sở
của
sự
tin
tưởng, tín nhiệm.
-Tíndụng là quan hệ chuyển
nhượng vốntrêncơ sở hoàn trả.
-
Tín
dụng
là
sự
vận
động
của
tư
Tín
dụng
là
sự
vận
động
của
tư
bảnchovay.
4. Các hình thứctíndụng
4.1. Tín dụng thương mại
Là
q
uan hệ tín dụn
g
g
iữa các nhà
q
g
g
doanh nghiệp, đượcbiểuhiệndưới
hình thức mua bán chịu hàng hóa.
* Đặc điểm
-Chủ thể tham gia trong quan hệ tín
d
th
i
là
iữ
á
dh
d
ụng
th
ương mạ
i
là
g
iữ
ac
á
c
d
oan
h
nghiệptrựctiếpsảnxuất kinh doanh với
nhau.
16
-Tín dụng thương mại được cấp
bằng hàng hóa.
-Tín dụng thương mại có thời hạn
ngắnlàchủ yếu
ngắn
là
chủ
yếu
.
- Công cụ trong quan hệ TDTM là
thương phiếu.
- Là hình thức tín dụng mang tính
chất trực tiếp.
M đíhlà h h ầ ả
-
M
ục
đí
c
h
là
p
h
ục vụ n
h
u c
ầ
u s
ả
n
xuất và lưu thông hàng hóa vì mục tiêu
lợi nhuận.
4.2. Tín dụng ngân hàng
Là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng,
các tổ chức tín dụng khác với các nhà
doanh
nghiệp
và
cá
nhân
doanh
nghiệp
và
cá
nhân
.
*Căncứ vào thờihạn tín dụng:
-Tíndụng ngắnhạn.
-Tíndụng trung hạn.
-Tíndụng dài hạn.
*Căncứ vào đốitượng tín dụng:
-Tíndụng vốnlưu động.
-Tíndụng vốncốđịnh.
17
* Căn cứ vào mục đích tín dụng:
-Tín dụng bất động sản.
-Tín dụng công nghiệp và thương mại.
-Tín dụng nông nghiệp.
-Tín dụng tiêu dùng
* Căn cứ vào hình thức đảm bảo:
-Tín dụng đảm bảo.
Tí d khô đả bả
-
Tí
n
d
ụng
khô
ng
đả
m
bả
o.
* Đặc điểm:
-Chủ thể tham gia gồmmột bên là
ngân hàng và bên còn lạilàcácchủ thể
khác trong nềnkinhtế như: doanh
nghiệp, cá nhân, hộ gia đình
-Vốn tín dụng cấpchủ yếulàtiềntệ,
cũng có thể là tài sản.
-Thờihạncủa TDNH rất linh hoạt,
có
thể
là
ngắn,
trung
hoặc
dài
hạn
.
có
thể
là
ngắn,
trung
hoặc
dài
hạn
.
- Công cụ của TDNH cũng rất linh
hoạt, có thể là kỳ phiếu, trái phiếu, các
hợp đồng tín dụng
18
-Làhìnhthức tín dụng mang tính
chấtgiántiếp, trong đó ngân hàng là
trung gian tín dụng giữangườitiếtkiệm
ầ
ố
ể
ả
ấ
và những ngườic
ầ
nv
ố
n đ
ể
s
ả
nxu
ấ
t
kinh doanh hoặc tiêu dùng.
-Mục đích của tín dụng ngân hàng
là nhằmphụcvụ sảnxuất, kinh doanh
hoặc
tiêu
dùng
qua
đó
thu
được
lợi
hoặc
tiêu
dùng
qua
đó
thu
được
lợi
nhuận.
4.3. Tín dụng Nhà nước
Là quan hệ tín dụng giữaNhànước
và
các
chủ
thể
trong
và
ngoài
nước
và
các
chủ
thể
trong
và
ngoài
nước
.
* Đặc điểm:
-Chủ thể gồmmột bên là nhà nước
và một bên là các chủ thể khác trong
nền
kinh
tế
.
nền
kinh
tế
.
- Đốitượng của TDNN chủ yếubằng
tiềntệ,cũng có thể bằng hiệnvật.
19
-Thờigiancũng có thể là ngắnhạn,
trung hạnhoặc dài hạn.
C
ủ
ủ
ế
-
C
ông cụ c
ủ
a TDNN ch
ủ
y
ế
ulàtrái
phiếu nhà nước.
-Mục đích nhằmphụcvụ nhu cầu
của ngân sách nhà nước.
4.4. Tín dụng quốctế
Là sự vay mượn phát sinh giữa
nướcnà
y
vớinước khác bao
g
ồmva
y
ổ
y
g
y
mượngiữa hai chính phủ,giữacáct
ổ
chức, cá nhân, giữa chính phủ,tổ chức
vớicơ quan tài chính tiềntệ quốctế
* Các hình thức tín dụng quốctế:
-
Tín
dụng
thương
mại
.
Tín
dụng
thương
mại
.
-Tíndụng ngân hàng.
-Tíndụng Nhà nước.
20
* Đặc điểm:
-Tíndụng quốctế vừagắnvớitập
quán quốctế,vừagắnvớitập quán quốc
gia
gia
.
-Tíndụng quốctế gắnliềnvới quan hệ
chính trị,thương mạigiữa các quốcgia.
-Tíndụng quốctế có độ linh động cao
đốivới bên cho vay.
-Tíndụng quốctếảnh hưởng đếnuy
tín quốcgia.
5. Chứcnăng củatíndụng
-Tập trung và phân phốilạivốntiềntệ.
-Tiếtkiệmtiềnmặtvàchiphílưu
thông cho xã hội.
-Phản ánh và kiểm soát các hoạt động
kinh tế.
21
6. Vai trò củatíndụng
-Gópphần thúc đẩysảnxuấtlưu
thông
hàng
hóa
phát
triển
thông
hàng
hóa
phát
triển
.
- Góp phần ổn định tiềntệ,giácả.
- Góp phần ổn định đờisống, tạo
công ănviệclàmvàổn định trậttự xã
hội
.
hội
.
-Gópphần phát triểncácmối quan
hệ kinh tế quốctế.
II. Lãi suất
1. Khái niệm
ấ
ầ
Lãi su
ấ
t tín dụng là tỷ lệ ph
ầ
ntrăm
giữatổng số lợitứcthuđược trong một
thờigianvớitổng số vốnbỏ ra cho vay
trong cùng thờigianđó.
22
2. Các nhân tốảnh hưởng đến lãi suất
- Cung cầuvề vốn tín dụng.
- Tình hình lạm phát trong nước.
-Hiệuquả hoạt động củasảnxuất
kinh doanh.
3. Nguyên tắc xác định lãi suất
-
0
<
Tỷ
lệ
lạm
phát
<
Lãi
suất
tín
dụng
-
0
<
Tỷ
lệ
lạm
phát
<
Lãi
suất
tín
dụng
≤ Tỷ suấtlợi nhuận bình quân.
- Lãi suất dài hạn>lãisuấtngắnhạn.
- Lãi suất cho vay > Lãi suấttiềngửi.
23
4. Các loại lãi suất
-
Căncứ vào
q
uan h
ệ
tín d
ụ
n
g
:
q
ệ
ụ g
+ Lãi suấtthương mại.
+ Lãi suất tín dụng Nhà nước.
+ Lãi suất ngân hàng (lãi suấttiềngửi,
lãi suấttiềnva
y
,lãisuấtchiếtkhấu, lãi
y
suất liên ngân hàng, lãi suấtcơ bản ).
-Căncứ vào thờihạn tín dụng:
+ Lãi suấtngắnhạn.
+ Lãi suất trung hạn.
Li
ấ
dài
h
+
L
ã
i
su
ấ
t
dài
h
ạn.
-Căncứ vàotínhchất ổn định củalãi
suất:
+ Lãi suấtcốđịnh.
Lãi
ất
biế
đổi
+
Lãi
su
ất
biế
n
đổi
.
24
-Căncứ vào giá trị thựccủalãisuất:
+ Lãi suất danh nghĩa: là lãi suất ghi
trên hợp đồng tín dụng hoặclãisuất
chưa tính đếnyếutố lạm phát.
ấ
ấ
+ Lãi su
ấ
tthực: là lãi su
ấ
t đãloạitrừ
yếutố lạm phát dự tính.
Lãi suất danh nghĩa=Lãisuất
thực+tỷ lệ lạm phát.
-
Căn
cứ
vào
phương
pháp
tính
lãi
:
Căn
cứ
vào
phương
pháp
tính
lãi
:
+ Lãi đơn.
+ Lãi kép.
5. Vai trò của lãi suất
-Làphương tiệnkíchthíchlợiíchvật
chất để thu hút mọi nguồnvốn nhàn rỗi
trong nềnkinhtế.
Là
công
cụ
kích
thích
đầu
tư
phát
-
Là
công
cụ
kích
thích
đầu
tư
phát
triểnkinhtế.
-Làđòn bẩy kích thích ngân hàng và
các doanh nghiệp kinh doanh có hiệuquả.
-Làmột trong những công cụ dự báo
tình
hình
nền
kinh
tế
tình
hình
nền
kinh
tế
.
- Là công cụđiềutiếtvĩ mô nềnkinhtế.
25
HỆ THỐNG NGÂN HÀNG
I. Sự ra đờivàpháttriểncủahệ thống ngân
hàng
ệ
ố
ệ
II. H
ệ
th
ố
ng ngân hàng hi
ệ
nnay
I. Sự ra đời và phát triểncủahệ
thống ngân hàng
1. Hoạt động ngân hàng t hờisơ khai (Thế kỷ V
t
ở
ề
t
ớ
)
t
r
ở
v
ề
t
rư
ớ
c
)
Nghề ngân hàng ra đờibanđầuvớicác
nghiệpvụ đơngiản: đổicháctiền đúc và ăn
hoa hồng đổitiền, nhậnbảoquảntiềnvà
đư
ợ
ctrả thù lao bảo
q
uảnxuấthi
ệ
n đầutiên
ợ
q
ệ
ở Hy Lạprồilansangcácnước khác.