Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Hình học 7 - §3 CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.79 KB, 6 trang )

Hình học 7 - §3 CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT
ĐƯỜNG THẲNG
CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi
một đường thẳng cắt hai đường thẳng: góc sole trong,
góc đồng vi, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng
phía.
2/ Kỹ năng:
- Nhận biết được cặp góc so le trong, cặp góc đồng
vị, cặp góc trong cùng phía.
3/ Thái độ:
- Tư duy: tập suy luận.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn, SGK, SGV.
-HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III: Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Các hoạt động trên
lớp:
Hoạt động 1: Góc so le
trong. Góc đồng vị
GV yêu cầu HS vẽ
đường thẳng c cắt a và b
tại A và B.
GV giới thiệu một cặp
góc so le trong, một cặp


góc đồng vị. Hướng dẫn
HS cách nhận biết.




HS: Hai cặp góc so le
trong và bốn cặp góc
đồng vị.
?1

GV: Em nào tìm cặp góc
so le trong và đồng vị
khác?
GV: Khi một đường
thẳng cắt hai đường
thẳng thì tạo thành mấy
cặp góc đồng vị? Mấy
cặp góc so le trong?
Củng cố: GV yêu cầu
HS làm ?1
Vẽ đường thẳng xy cắt
xt và uv tại A và B.
a) Viết tên hai cặp góc
so le trong.
b) Viết tên bốn cặp góc
đồng vị.
a) Hai cặp góc so le trong:

)

A
4

)
B
2
;
)
A
3

)
B
1

b) Bốn cặp góc đồng vị:
)
A
1

)
B
1
;
)
A
2

)
B

2
;
)
A
3

)
B
3
;
)
A
4

)
B
4

Hoạt động 2: Tính chất


GV cho HS làm ?2:
Trên hình 13 cho
)
A
4
=
)
B
2

= 45
0
.
a) Hãy tính
)
A
1
,
)
B
3

b) Hãy tính
)
A
2
,
)
B
4

c) Hãy viết tên ba cặp
góc đồng vị còn lại với
số đo của chúng.

GV cho HS so sánh và
nhận xét kết quả.
=> Rút ra tính chất.
?2
a) Tính

)
A
1

)
B
3
:
-Vì
)
A
1
kề bù với
)
A
4

nên
)
A
1
= 180
0

)
A
4
= 135
0


-Vì
)
B
3
kề bù với
)
B
2

=>
)
B
3
+
)
B
2
= 180
0

=>
)
B
3
= 135
0

=>
)
A

1
=
)
B
3
= 135
0

b) Tính
)
A
2
,
)
B
4
:
-Vì
)
A
2
đối đỉnh
)
A
4
;
)
B
4
đối

đỉnh
)
B
2

=>
)
A
2
= 45
0
;
)
B
4
=
)
B
2
= 45
0

c) Bốn cặp góc đồng vị và
số đo:
)
A
2
=
)
B

2
= 45
0
;
)
A
1
=
)
B
1
=
135
0
;
)
A
3
=
)
B
3
= 135
0
;
)
A
4

=

)
B
4
= 45
0
4. Củng cố:
Bài 21 SGK/89:
a)
¼
IPO
và góc
¼
POR
là một
cặp góc sole trong.
b) góc
¼
OPI
và góc
¼
TNO

một cặp góc đồng vị.
c) góc
¼
PIO
và góc
¼
NTO


một cặp góc đồng vị.
d) góc
¼
OPR
và góc
¼
POI

một cặp góc sole trong.
GV cho HS xem hình và
đứng tại chỗ đọc.
Bài 17 SBT/76:
Vẽ lại hình và điền số đo
vào các góc còn lại.

Bài 21 SGK/89:









Bài 17 SBT/76
GV gọi HS điền và giải
thích.
:
5/ Hướng dẫn về nhà:

- Học bài, làm bài 22 SGK; 18, 19, 20 SBT/76,
77

×