Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

GIỚI THIỆU VÈ LÝ THUYẾT DANH MỤC ĐẦU TƯ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.92 KB, 13 trang )

01/12/2010
1Mã môn học: B02004 chương 3: Lý thuyết danh mục đầu tư
Chương 3: GIỚI THIỆU VÈ LÝ THUYẾT DANH MỤC ĐẦU TƯ
Chương 3: GIỚI THIỆU VÈ LÝ THUYẾT DANH MỤC ĐẦU TƯ
1.
1.
Các khái niệm cơ bản
Các khái niệm cơ bản
2.
2.
Danh mục đầu tư gồm TS rủi ro và không rủi ro
Danh mục đầu tư gồm TS rủi ro và không rủi ro
3.
3.
Đường phân bổ nguồn vốn
Đường phân bổ nguồn vốn
4.
4.
Chiến lược đầu tư thụ động và đường thị trường vốn
Chiến lược đầu tư thụ động và đường thị trường vốn
5.
5.
Đa dạng hóa đầu tư hiệu quả -lý thuyết Markowitz
Đa dạng hóa đầu tư hiệu quả -lý thuyết Markowitz
01/12/2010
2Mã mơn học: B02004 chương 3: Lý thuyết danh mục đầu tư
1. Các khái niệm
1. Các khái niệm
-
Danh mục đầu tư
Danh mục đầu tư là 1 “ tập hợp tài sản thuộc sở


hữu của một N Tcá nhân hay tổ chức gồm nhiều hơn Đ
một CP, TP, B S , TS tương đương tiền hoặc TS Đ
khác”.
-
Quản lý danh mục đầu tư là việc cơng ty
Quản lý danh mục đầu tư là việc cơng ty
quản lý quỹ quản lý ủy thác của từng nhà
quản lý quỹ quản lý ủy thác của từng nhà
đầu tư trong mua, bán, nắm giữ chứng khốn
đầu tư trong mua, bán, nắm giữ chứng khốn
-
Quỹ đầu tư chứng khốn là quỹ hình thành từ
Quỹ đầu tư chứng khốn là quỹ hình thành từ
vốn góp của NĐT với mục đích kiếm lợi
vốn góp của NĐT với mục đích kiếm lợi
nhuận tư việc đầu tư vào CK hay TS khác
nhuận tư việc đầu tư vào CK hay TS khác
01/12/2010
3Mã mơn học: B02004 chương 3: Lý thuyết danh mục đầu tư
2. DANH MỤC ĐẦU TƯ CĨ RỦI RO
2. DANH MỤC ĐẦU TƯ CĨ RỦI RO

Để tính rủi ro của DMĐT phải tính phương sai:
Để tính rủi ro của DMĐT phải tính phương sai:



Ta có công thức CML:
Ta có công thức CML:


E(Rp) = Rf +
E(Rp) = Rf +
[E(Rm) – Rf]
[E(Rm) – Rf]
std(Rp)
std(Rp)



Std(Rm)
Std(Rm)

Trong đó: + std(Rp): Độ lệch chuẩn của DMĐT
Trong đó: + std(Rp): Độ lệch chuẩn của DMĐT



+ std(Rm): Độ lệch chuẩn
+ std(Rm): Độ lệch chuẩn

Ý nghóa đường CML:
Ý nghóa đường CML:

Tử số thể hiện TNKV > TN an toàn của thò trường
Tử số thể hiện TNKV > TN an toàn của thò trường

Mẫu số thể hiện mức rủi ro của DMĐT thò trường
Mẫu số thể hiện mức rủi ro của DMĐT thò trường
01/12/2010
4Mã mơn học: B02004 chương 3: Lý thuyết danh mục đầu tư

Quản lý DMĐT
Quản lý DMĐT
thụ động
thụ động
Phương pháp này có thể thực hiện thao quy trình và
Phương pháp này có thể thực hiện thao quy trình và
nguyên tắc chung sau đây:
nguyên tắc chung sau đây:
Thiết lập danh mục cổ phiếu thụ động theo nguyên tắc:
Thiết lập danh mục cổ phiếu thụ động theo nguyên tắc:
+ Rủi ro của danh mục này tương đương với rủi ro
+ Rủi ro của danh mục này tương đương với rủi ro
danh mục thò trường
danh mục thò trường
+ Đa dạng hóa tối đa danh mục này: Xác đònh số
+ Đa dạng hóa tối đa danh mục này: Xác đònh số
lượng cổ phiếu cần mua (dựa trên khối lượng đầu tư,
lượng cổ phiếu cần mua (dựa trên khối lượng đầu tư,
chi phí giao dòch và yêu cầu của khách hàng)
chi phí giao dòch và yêu cầu của khách hàng)
01/12/2010
5Mã môn học: B02004 chương 3: Lý thuyết danh mục đầu tư
3. NG TH TR NG V NĐƯỜ Ị ƯỜ Ố
3. NG TH TR NG V NĐƯỜ Ị ƯỜ Ố
CML
CML
R
R
f
f

σ
σ
M
M
σ
σ
E(R)
E(R)
-
-
§
§


êng
êng
thÞ
thÞ
tr
tr


êng
êng
v
v
è
è
n
n

R
R
M
M
E(R)= tang
E(R)= tang
α
α
x
x
σ
σ
+
+
R
R
f
f
= ((R
= ((R
M
M


R
R
f
f
)/
)/

σ
σ
M
M
)
)
x
x
σ
σ
+
+
R
R
f
f
α
α
01/12/2010
Mã môn học: B02004 chương 3: Lý thuyết danh mục đầu tư
6
4. Chiến lược đầu tư
4. Chiến lược đầu tư
1.
1.
Xây dựng các nguyên tắc ĐT thông
Xây dựng các nguyên tắc ĐT thông
thường
thường
2.

2.
Hiểu thấu vấn đề thông qua các bản
Hiểu thấu vấn đề thông qua các bản
báo cáo thường niên
báo cáo thường niên
3.
3.
Nắm bắt thông tin từ các báo cáo
Nắm bắt thông tin từ các báo cáo
nghiên cứu về CK
nghiên cứu về CK
01/12/2010
7Mã môn học: B02004 chương 3: Lý thuyết danh mục đầu tư
Chiến lược 1:
Chiến lược 1:
Xây dựng các nguyên tắc ĐT thông
Xây dựng các nguyên tắc ĐT thông
thường
thường
- Mua CP của các công ty có sản phẩm được
- Mua CP của các công ty có sản phẩm được
ưa chuộng và thị phần thị trường lớn.
ưa chuộng và thị phần thị trường lớn.
-
Mua CP của các công ty được quản lý tốt
Mua CP của các công ty được quản lý tốt
Các chiến lược và lý lẽ đầu tư
Các chiến lược và lý lẽ đầu tư
-
Chiến lược mua những CP cá biệt

Chiến lược mua những CP cá biệt
-
Mua các công ty có tiềm năng dài hạn trong
Mua các công ty có tiềm năng dài hạn trong
thời kỳ các chỉ số CK đều giảm
thời kỳ các chỉ số CK đều giảm
01/12/2010
8Mã môn học: B02004 chương 3: Lý thuyết danh mục đầu tư
Những nguyên tắc đầu tư thông thường
Những nguyên tắc đầu tư thông thường
-
Ghi chép các ý tưởng, lập kế hoạch đầu tư và
Ghi chép các ý tưởng, lập kế hoạch đầu tư và
nghiêm chỉnh chấp hành kế hoạch đã đưa ra.
nghiêm chỉnh chấp hành kế hoạch đã đưa ra.
-
Nghiên cứu số lượng và lãi bán hàng của công ty
Nghiên cứu số lượng và lãi bán hàng của công ty
mình quan tâm và nguồn gốc của chúng
mình quan tâm và nguồn gốc của chúng
-
Tập trung vào các công ty đó. Nắm vững sản
Tập trung vào các công ty đó. Nắm vững sản
phẩm hoặc dịch vụ công ty cung cấp, vị thế của
phẩm hoặc dịch vụ công ty cung cấp, vị thế của
công ty trong ngành và so sánh với các đối thủ
công ty trong ngành và so sánh với các đối thủ
cạnh tranh.
cạnh tranh.
01/12/2010

9Mã môn học: B02004 chương 3: Lý thuyết danh mục đầu tư
-
Học càng nhiều càng tốt các cách
Học càng nhiều càng tốt các cách
quản lý công việc KD.
quản lý công việc KD.
-
Khi thấy giá trị CP lớn, đừng do dự về
Khi thấy giá trị CP lớn, đừng do dự về
những dự báo của TTCK hoặc nền kinh
những dự báo của TTCK hoặc nền kinh
tế.
tế.
-
Nếu không tìm được khoản đầu tư như
Nếu không tìm được khoản đầu tư như
tiêu chuẩn của mình hãy chờ đợi. Rất
tiêu chuẩn của mình hãy chờ đợi. Rất
nhiều NĐT đã sai làm mua những CP
nhiều NĐT đã sai làm mua những CP
giá quá cao so với giá trị thực.
giá quá cao so với giá trị thực.
-
Xác định rõ những gì mình biết và
Xác định rõ những gì mình biết và
không biết, luôn làm theo những gì
không biết, luôn làm theo những gì
mình biết rõ.
mình biết rõ.
01/12/2010

10Mã môn học: B02004 chương 3: Lý thuyết danh mục đầu tư
Chiến lược 2:
Chiến lược 2:
Hiểu thấu vấn đề thông qua các bản báo cáo
Hiểu thấu vấn đề thông qua các bản báo cáo
thường niên
thường niên
Bước 1: Thu thập thông tin
Bước 1: Thu thập thông tin
Bước 2: Đánh giá thông tin
Bước 2: Đánh giá thông tin
- Đằng sau các bảng báo cáo ĐT thường niên
- Đằng sau các bảng báo cáo ĐT thường niên
- Hiểu rõ về kinh doanh
- Hiểu rõ về kinh doanh
- Mục tiêu công ty và kế hoạch để đạt mục tiêu
- Mục tiêu công ty và kế hoạch để đạt mục tiêu
- Nguồn vốn và độ thanh khoản
- Nguồn vốn và độ thanh khoản
- Tác dụng của việc mua lại CP
- Tác dụng của việc mua lại CP
- Rủi ro kinh doanh
- Rủi ro kinh doanh
- Báo cáo kiểm toán
- Báo cáo kiểm toán
01/12/2010
11Mã môn học: B02004 chương 3: Lý thuyết danh mục đầu tư
Chiến lược 3:
Chiến lược 3:
Nắm bắt thông tin từ các báo cáo nghiên cứu về CK

Nắm bắt thông tin từ các báo cáo nghiên cứu về CK
-
Tìm kiếm thành tích trong tăng doanh số
Tìm kiếm thành tích trong tăng doanh số
-
Nguồn thu của chủ ĐT và các nguồn tiền mặt nhàn rỗi.
Nguồn thu của chủ ĐT và các nguồn tiền mặt nhàn rỗi.
-
Tìm kiếm các con số lợi nhuận cận biên cao
Tìm kiếm các con số lợi nhuận cận biên cao
-
Tuân theo xu hướng của giá trị thu nhập ròng
Tuân theo xu hướng của giá trị thu nhập ròng
-
Chú ý lợi nhuận trên vốn ( Return on Equity –ROE)
Chú ý lợi nhuận trên vốn ( Return on Equity –ROE)
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng
ROE =
ROE =
Vốn cổ phiếu thường
Vốn cổ phiếu thường
01/12/2010
12Mã môn học: B02004 chương 3: Lý thuyết danh mục đầu tư
5. Học thuyết Markowitz
5. Học thuyết Markowitz
Học thuyết Markowitz: “Lựa chọn danh
Học thuyết Markowitz: “Lựa chọn danh
mục đầu tư” (1952)
mục đầu tư” (1952)

Cách tạo ra đường biên của các danh
Cách tạo ra đường biên của các danh
mục đầu tư sao cho từng danh mục
mục đầu tư sao cho từng danh mục
đầu tư trong các dan mục đó có tỷ lệ
đầu tư trong các dan mục đó có tỷ lệ
lợi nhuận dự kiến khả thi lớn nhất, có
lợi nhuận dự kiến khả thi lớn nhất, có
xét mức độ rủi ro của chúng.
xét mức độ rủi ro của chúng.
01/12/2010
13Mó mụn hc: B02004 chng 3: Lý thuyt danh mc u t


CAPITAL MARKET LINE
CAPITAL MARKET LINE


(r) CML
(r) CML


M
M
ẹửụứng hieọu quaỷ Markowitz
ẹửụứng hieọu quaỷ Markowitz


P
P

B
B


Rf
Rf


P
P
A
A




×