Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

bc sinh thai_NHOM 1_9NN1 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 35 trang )



SINH THÁI VÀ B O V Ả Ệ
SINH THÁI VÀ B O V Ả Ệ
MÔI TR NGƯỜ
MÔI TR NGƯỜ
BÁO CÁO
GVHD: TÔ NGUYỆT NGA
NHÓM 3 - 9NN1
1. TRẦN THỊ ÂU
2. TRẦN THỊ THU THỦY
3. TRẦN PHÚ HUY BÌNH
4. TRẦN THỊ BÉ NĂM
5. NGUYỄN BÙI THỊ THANH PHA
6. NGUYỄN KIM TiỀN
7. ĐẶNG THỊ HỒNG YẾN
8. ĐỖ THỊ VUI


I. Chu trình sinh địa hóa
II. Sự phát triển và tiến hóa
của hệ sinh thái
III. Đa dạng sinh học của
hệ sinh thái
IV. Sinh thái học và quản
lí nguồn lợi thiên nhiên


Chu trình sinh đ a hóaị
Chu trình sinh đ a hóaị
Môi trường


Sinh vật
Vật chất


Là chu trình vận động có tính chất tuần
Là chu trình vận động có tính chất tuần
hoàn của vật chất trong sinh quyển từ môi
hoàn của vật chất trong sinh quyển từ môi
trường bên ngoài chuyển vào cơ thể sinh
trường bên ngoài chuyển vào cơ thể sinh
vật, rồi từ cơ thể sinh vật lại chuyển trở lại
vật, rồi từ cơ thể sinh vật lại chuyển trở lại
môi trường.
môi trường.


Chu trình n cướ
Chu trình n cướ


Chu trình Cacbon
Chu trình Cacbon


Chu trình Nito
Chu trình Nito


1. Cố định Nitơ
1. Cố định Nitơ





VSV: - Azotobacter
VSV: - Azotobacter


- Clostridium
- Clostridium


- Rhizobium
- Rhizobium
VSV
N
2
NH
3


2. Nitrat hóa
2. Nitrat hóa
NH
3
NO
2
-
NO
2

-
NO
3
-

(Nitrosomonas &
(Nitrosomonas &
Nitrocococus)
Nitrocococus)

(Nitrobacter)
(Nitrobacter)
Nhờ enzym Nitrogennase
Nhờ enzym Nitrogennase


3. Đ ng hóaồ
3. Đ ng hóaồ
4. Amon hóa
4. Amon hóa
NH
4
+
, NO
3
-
TV ĐV
VSV
Axit amin ĐV-TV NH
3

Xạ khuẩn


5. Ph n Nitrat hóaả
5. Ph n Nitrat hóaả
VK kị khí
NO
3
-
N
2
(Pseudomnas, Escherichia)
(Pseudomnas, Escherichia)


Chu trình Photpho
Chu trình Photpho


DI N TH SINH Ễ Ế
DI N TH SINH Ễ Ế
THÁI
THÁI
Là quá trình biến đổi
tuần tự của quần xã
qua các giai đoạn
tương ứng với sự
biến đổi của môi
trường.
Khái niệm



Phân loại
Phân loại
1
1
Diễn thế nguyên sinh
Diễn thế thứ sinh
Diễn thế thứ sinh
2
2
3
3
Diễn thế phân hủy


1. Diễn thế nguyên sinh
1. Diễn thế nguyên sinh


Khởi đầu từ môi trường trống trơn
Khởi đầu từ môi trường trống trơn


2. Diễn thế thứ sinh
2. Diễn thế thứ sinh


Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã
Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã

sinh vật sống
sinh vật sống
.
.
quần xã ổn định
các quần xã thay đổi tuần tự
quần xã ổn định khác hoặc
quần xã bị suy thoái.




3. Diễn thế phân hủy
3. Diễn thế phân hủy
Là quá trình không dẫn tới một quần xã
sinh vật ổn định, mà theo hướng dần
dần bị phân huỷ dưới tác dụng của nhân
tố sinh học
Là quá trình không dẫn tới một quần xã
sinh vật ổn định, mà theo hướng dần
dần bị phân huỷ dưới tác dụng của nhân
tố sinh học
VD: diễn thế của quần xã sinh vật trên
xác một động vật hoặc trên một thân
cây đổ.
VD: diễn thế của quần xã sinh vật trên
xác một động vật hoặc trên một thân
cây đổ.



Nguyên nhân gây ra diễn thế
Nguyên nhân gây ra diễn thế
1.Nguyên nhân
bên ngoài
Do tác động
mạnh mẽ của
ngoại cảnh lên
quần xã.
2. Nguyên nhân
bên trong
Sự cạnh tranh
gay gắt giữa các
loài trong quần



Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn
Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn
thế sinh thái
thế sinh thái

Biết được các quy luật phát triển của quần xã
Biết được các quy luật phát triển của quần xã
sinh vật.
sinh vật.

Dự đoán được các quần xã tồn tại trước đó và
Dự đoán được các quần xã tồn tại trước đó và
quần xã sẽ thay thế trong tương lai.
quần xã sẽ thay thế trong tương lai.


Xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai
Xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai
thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Đề xuất các biện pháp khắc phục những biến
Đề xuất các biện pháp khắc phục những biến
đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người
đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người


Sinh vật luôn phát triển
và tiến hóa
Tính ngẫu nhiên
Đột biến
Chọn lọc
Đa dạng sinh học của HST
Đa dạng sinh học của HST



Hiện nay, không biết chính xác có bao
Hiện nay, không biết chính xác có bao
nhiêu loài.
nhiêu loài.

Nhà sinh vật : 5 – 10 triệu loài khác nhau.
Nhà sinh vật : 5 – 10 triệu loài khác nhau.


Nhà sinh vật khác : 30 – 100 triệu loài,
Nhà sinh vật khác : 30 – 100 triệu loài,
thậm chí nhiều hơn.
thậm chí nhiều hơn.

Đến nay, đã xác định được : 250.000 loài
Đến nay, đã xác định được : 250.000 loài
thực vật có hoa, 800.000 loài thực vật bật
thực vật có hoa, 800.000 loài thực vật bật
thấp, 1,5 triệu loài động vật ( H. Raven,
thấp, 1,5 triệu loài động vật ( H. Raven,
1993).
1993).


ĐDSH
Đa dạng loài
Đa dạng di truyền


ĐDSH
ĐA DẠNG
HST
ĐA DẠNG
MỐI TƯƠNG QUAN
CƠ THỂ SỐNG VỚI
QX TỰ NHIÊN


NHƯ VẬY

ĐDSH là sự phong phú về
nguồn gen về giống loài sinh vật
và HST tự nhiên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×