TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
I. Mục tiêu:
- Trả lời được câu hỏi trong phần “Tự kiểm tra ”.
- Vận dụng các kiến thức để giải các bài tập phần “ Vận dụng ”.
-Giáo dục lòng say mê học tập.
II. Phương tiện thực hiện.
- GV: Giáo án + SGK.
- HS: SGK.
III. Cách thức tiến hành.
Phương pháp vấn đáp.
IV. Tiến trình lên lớp:
A. ổn định tổ chức:
9A: 9B:
B. Kiểm tra bài cũ:
Lồng trong giờ học.
C. Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng
HĐ 1: Trả lời các câu hỏi phần “ Tự kiểm tra ”.
- GV gọi lần lượt học sinh trả lời các câu hỏi
phần “ Tự kiểm tra ” mà HS đã chuẩn bị sẵn ở
nhà.
- HS dưới lớp nhận xét, bổ xung.
- GV chốt lại câu trả lời cuối cùng.
I. Tự kiểm tra.
1.
a, Khúc xạ.
b, i = 60
r <60
0
.
2. Chùm tia ló là chùm hội tụ.
3.
6. TKPK.
7.TKHT.
HĐ 2: Làm bài tập phần vận dụng.
- BT 17,18,19,20 GV hướng dẫn.
? Khi chiếu tia sáng từ không khí vào nước hãy
so sánh i và r.
? Vật dặt vị trí nào ( d = 2f )
? Vật cho ảnh gì? (ảnh thật bằng vật )
? Mắt cận có đặc điểm gì? (Điểm C
v
gần hơn
bình thường)
? Mắt lão có đặc điểm gì? (Điểm C
c
xa hơn bình
thường)
- GV gọi 1 HS lên bảng làm BT 22.
Phần C GV hướng dẫn HS dựa vào hình vẽ.
8. TTT, Võng mạc.
9. C
v
, C
c
.
10. TKHT.
…
II. Vận dụng.
17.B
18.B
19.B
20.D
21.a – 4 c - 2
b – 3 d – 1
22.
A
F
A’
B’
B’
I
O
- HS tự làm BT 23, GV hướng dẫn phần b.
∆OAB đd OA’B’
'
OA
OA
=
' '
AB
A B
(1)
∆OIF’ đd ∆ A’B’F’
' '
OI
A B
=
' '
OF
A F
(2)
(1) và (2)
'
OA
OA
=
' '
OF
A F
hay
'
OA
OA
=
' '
OF
OA OF
TS:
120
'
OA
=
8
' 8
OA
OA’ = 8,75 cm
Thay OA’ vào (1)
A’B’ = 2,85 cm.
- BO và AI là đường chéo hình chữ nhật
BAOI
B’ là giao điểm 2 đường chéo
A’B’ là đường trung bình
∆ AOB
OA’ =
1
2
OA
= 10 cm
A’ cách thấu kính 10 cm.
23.
A
B
F’
F
A’
B’
HS làm bài tập 24.
24.
OA = 5m = 500cm
OA’ = 2cm
AB = 2m = 200cm
Ta cú:
' '
A B
AB
=
'
OA
OA
A’B’ =
'
AB OA
OA
= 0,8cm
D. Củng cố.
- GV chốt lại kiến thức trọng tâm.
E. Hướng dẫn về nhà.
- Làm bài còn lại.
- Xem trức bài 59 SGK