Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG TRÌNH ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.84 KB, 4 trang )



CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Tiết 12: PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được phương pháp giải và biện luận pt ax + b = 0
- Nắm được công thức nghiệm của pt bậc hai
- Nắm được định lý Viet
2. Về kỹ năng:
- Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0
- Giải thành thạo pt bậc hai
- Vận dụng được định lý Viet để xét dấu nghiệm số
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giải và biện luận các phương trình sau đây:
a)


2
2 3 1
m x m x
   
b)
   
2
1 2 1 5 2
m x x m x
    
c)


2
2 2
m x m x
  


HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.






- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại tập xác định
và các bước xét tính chẵn lẻ của một hàm số.

Hoạt động 2: Đònh m để các phương trình sau :
a) (2m + 3 )x + m
2
= x + 1 vô nghiệm.
b) – 2 ( m + 4 )x + m
2
– 5m + 6 + 2x = 0 nghiệm đúng với mọi x
R

.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.










- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại phương

trình ax + b =0


 a  0:(1) có nghiệm duy nhất x=-b/a
 a=0:
o b 0: (1) vơ nghiệm
o b=0: (1) thoả x  R
ax + b = 0 (1)



Hoạt động 3: Đònh m để các phương trình sau :
a) m x
2
– (2m + 3 )x + m + 3 = 0 vô nghiệm.
b) (m – 1)x
2
– 2(m + 4)x + m – 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
c) (m – 1) x
2
– 2 (m – 1)x – 3 = 0 có nghiệm kép . Tính nghiệm kép.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
ax
2
+ bx +c =0 (a  0) (2)

2
Δ = b - 4ac


Kết luận
0


(2) có 2 nghiệm phân
biệt
1,2
b
x
2a
  

0


(2) có nghiệm kép
b
x
2a
 


0


(2) vơ nghiệm

- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.










Hoạt động 4: Đònh m để các phương trình sau :
a) ( m + 1) x
2
– (3m + 2 )x + 4m – 1 = 0 có một nghiệm là 2 , tính nghiệm kia.
b) 2m x
2
+ mx + 3m – 9 = 0 có một nghiệm là -2 , tính nghiệm kia.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.




Nếu hai số u, v thoả đ.kiện u + v = S và
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.




u.v = P thỡ u vaứ v laứ nghieọm cuỷa phửụng
trỡnh X

2
SX + P = 0

- Thụng qua phn tr li nhc li nh lý Viet
4. Cng c:
- Nhc li cỏc kin thc s dng trong bi.
5. Rốn luyn:

×