Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu 78 ĐỀ THI TOÁN VÀO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG (HỆ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.17 KB, 11 trang )

1

78 ĐỀ THI TOÁN VÀO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
(HỆ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH)

Phi lộ:
Việc giải một bài toán đã được phân loại bên phần lý thuyết vừa học đem đến cho học sinh nhiều
thuận lợi. Học sinh biết được phải dùng nội dung lý thuyết nào, cách giải ra sao.
Giải một đề thi được sắp xếp theo kiểu “đao kiếm vô tình” , học sinh không có được thuận lợi ấy.
Học sinh phải phân tích, tìm tòi nội dung lý thuyết phù hợp, có thể phải dùng nhiều phần lý thuyết
tổng hợp lại, gỡ rối, tìm hướng đi.
Điểm không thuận lợi ấy lại là điểm mạnh của việc luyện giải đề thi, học sinh được rèn luyện tư
duy, sẽ quen cách xử lý các tình huống bất thường khi phải thi thật sự.
Tài liệu này chỉ thật sự có ích cho các học sinh ở trường chăm chú nghe thầy cô giảng bài, nắm
chắc nội dung cơ bản của môn toán nói chung, phần hệ phương trình, bất phương trình nói riêng.
Nội dung tài liệu :
I/ Đề thi vào các trường đại học, cao đẳng năm học 2001-2002
(các trường tự ra đề).
II/ Đề thi chính thức vào đại học, cao đẳng từ năm học 2002-2003 đến năm học 2007-2008
(đề chung của Bộ).
III/ Đề thi dự bị vào đại học, cao đẳng từ năm học 2002-2003 đến năm học 2007-2008
(đề chung của Bộ).
IV/ Đáp số.
V/ Phương pháp giải.
Các ký hiệu được dùng trong tài liệu:
(ANND) = Đề thi đại học An ninh nhân dân năm học 2001-2002 .
(A.08) = Đề thi chính thức khối A năm học 2007-2008.
(A1.07) =Đề thi dự bị số 1, khối A năm học 2006-2007.
I/ĐỀ THI NĂM HỌC 2001-2002
1. (ANND)
2


( 2)(2 ) 9
46
xx x y
x xy
+ +=


+ +=


2. (NN)
22
12
1
x y xy
xy
+=−


+=


3. (BK)
2 5 90
5 2 80
yy
xx
yy
xx
AC

AC

+=

−=


4. (CT) Tìm a để hệ có đúng 1 nghiệm
2
22
3||
5|| 5 3
x ya
y xx a

++ =


++ = + + −



5. (CT) Tìm m để hệ có 2 nghiệm
2
3
33
2
2
( 2 5)
log ( 1) log ( 1) log 4

log ( 2 5) log 2 5
xx
xx
xx m
−+
+− −>



− +− =



6. (HVCTQG)
2
2
1
2
1
2
xy
y
yx
x

= +





= +



2

7. (DHN) Tìm a để hệ có nghiệm với mọi b
55
42
( 1) 1
( 1)
bx
a xy
e a by a

− +=

++ =


8. (DN)
22
1
6
x xy y
x y xy
− −=


−=



9. (DN)
log (6 4 ) 2
log (6 4 ) 2
x
y
xy
yx
+=


+=


10. (GTVT) Tìm a để hệ có nghiệm
2
2 ( 1) 2
xy
x y xy a
+<



++ −+=



11. (HH)
22 2

22
19( )
7( )
x xy y x y
x xy y x y

+= −
−=−
+

+


12. (HVHCQG)
33
8
22
xy
x y xy

+=

++ =


13. (HD)
22
1 ( 1) 1
1
x y kxy

x y xy


+ −− + − =

+= +


Giải khi k=0. Tìm k để hệ có nghiệm duy nhất.
14. (H)
2
22
log ( ) log ( ) 1
a
xy xy
xya
++ −=


−=

,
01a<≠
. Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất.
Giải hệ trong trường hợp đó.
15. (L) Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất
2
2
( 1)
( 1)

x ya
y xa

+=+

+=+


16. (M-DC)
4
4
4
4
( )3 1
8( ) 6 0
yx
xy
xy
xy



+=


+− =



17. (HVNH) Tìm m để hệ có nghiệm

22
22
52 0
22
1
x xy y
m
x xy y
m

+ −≥


+≤



+

18. (HVNH)
22
22
239
2 13 15 0
x xy y
x xy y

−+=

−+ =



19. (NNHN)
22
33
1
1
xy
xy

+=

+=


20. (NT)
33
66
33
1
x xy y
xy

−=−

+=


3


21. (NNIHN)
2
33
()2
19
xyy
xy

−=

−=


22. (NLTPHCM)
33
6
126
xy
xy
−=


−=


23. (PCCC)
2
3 34
xy
xy


+=


++ +=



24. (HVQHQT)
2 23 3
4
( )( ) 280
xy
x yx y
+=


+ +=


25. (HVQY)
22 22
2
4
xy xy
xy xy

+− −=



++ −=



26. (HVQY)
22 2 2
128 (4 1)(8 1) 1 2 0
1
0
2
xx x x
x

− − +− =


−<<



27. (QGHN) Tìm m để hệ có nghiệm
22
22
52 3
22 2
1
x xy y
m
x xy y
m


−≥


+ +≤

+



28. (SPHN) Tìm a để hệ có nghiệm thỏa mãn
3
4,
53
xy
x
x ya

+=



++ +≤



29. (SPHN)
33
8
22

xy
x y xy

+=

++ =


30. (SPTPHCM)
12
12
xy m
yx m

++ − =


++ − =


Giải khi m=9. Tìm m để hệ có nghiệm.
31. (TCKT)
44
66
1
1
xy
xy

+=


+=


32. (TN)
3
3
12
12
xy
yx

+=

+=


33. (TN)
22 2
6
xya
xy a
+=


+=−

Giải khi a=2. Tìm GTNN
2( )F xy x y=++
với (x,y) là nghiệm

của hệ.
34. (TM)
33 3
22
1 19
6
xy x
y xy x

+=

+=−


4

35. (TL)
2
2
3
2
3
2
xy
x
yx
y

+=





+=



36. (VHHN)
17 4
17 4
xy
yx

++ − =


++ − =



37. (DLVL)
sin 7cos 0
5sin cos 6 0
xy
yx
−=


− −=



38. (V)
55
9944
1xy
xyxy

+=

+=+


39. (YTB) Tìm a để hệ có nghiệm
0,5
23
log ( )
2
1
2
( 2 3) 1
( 1) 0
x
x
xx
x a xa

+


−+ >



− + +≤


40. (CDSPHN)
2
2
| 10| 20
5
xy x
xy y

−=−

= +


41. (CDSPTW1)
22
5
4
1
4
x y xy
x y xy

++ =





+=



42. (CDGTVT) Tìm nghiệm nguyên dương
22
22
4
22
xy
xy xy

+≥

+≤+


43. (CDSPHY)
22
6
20
xy yx
xy yx

+=


+=




44. (KTCN)
1
cos cos
2
1
sin sin
2
xy
xy

=




= −



45. (CDSPV)
33
()
1
x y mx y
xy

−= −


+=

Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt, với
123
,,xxx
lập thành
CSC, trong đó có 2 số có trị tuyệt đối lớn hơn 1.
46. (CDYTND)
22
4
2
x xy y
x xy y

++=

+ +=


47. (DHM-HN)
22
3
3
xy
yx
x y xy

+=




−+ =


5

II/ ĐỀ THI CHÍNH THỨC TỪ 2002-2008
48. (A.08)
2 32
42
5
..
4
5
(1 2 )
4
yx xy xy xy
x y xy x

++ +=−




++ + =−

+



49. (B.08)
4322
2
2 29
2 66
x x xy x
x xy x
y

++=+

+=+


50. (D.08)
22
2
2 12 2
xy x y x y
x y yx x y

++= −


− −= −



51. (CD.08) Tìm m để hệ
1

3
x my
mx y
−=


+=

có nghiệm (x,y) thỏa mãn xy<0.
52. (D.07) Tìm m để hệ sau đây có nghiệm:

33
33
11
5
11
15 10
xy
xy
xy m
xy

+++ =




+++ = −




53. (A.06)
3
1 14
x y xy
xy

+− =


++ +=



54. (D.06) CMR
0a∀>
hệ sau có nghiệm duy nhất

(1 ) (1 )
xy
yxa
e e ln x ln y
−=


−= +− +


55. (B.05)
23

93
12 1
39 3()
xy
log x log y

−+ − =


−=



56. (A.04)
22
14
4
2
(
5
1
)1
xy
log y x log
y

+=


−− =




57. (D.04) Tìm m để hệ sau có nghiệm
1
13
xy
xx yy m

+=


+=−



×