Giáo trình bộ môn toán ứng dụng Vô cùng lớn - vô cùng bé liên tuc

16 12.6K 32
Giáo trình bộ môn toán ứng dụng Vô cùng lớn - vô cùng bé liên tuc

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

Thông tin tài liệu

Giáo trình bộ môn toán ứng dụng Vô cùng lớn - vô cùng bé liên tuc

BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG - ĐHBK-------------------------------------------------------------------------------------TOÁN 1 HK1 0708•BÀI 4: VCBÉ – VCLỚN. LIÊN TỤC (SINH VIÊN) CÙNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------( )0lim0=→xxxαĐại lượng α(x) – cùng (VCB) khi x → x0: VCB cơ bản (x → 0): Lượng giác( )xxxx tg,cos1,sin−=αMũ, ln:( )xex+−1ln,1Lũy thừa:( )131:VD.11−+−+xxαx0: Không quan trọng. VCB x → ∞:x1VCB x → 1: sin(x–1) …VD: xxcxxbxaxxxπππsinlim/sinlim/sinlim/00∞→→→α(x), β(x) – VCB khi x → x0 ⇒ α(x) ± β(x) , α(x)β(x): VCB ⇒ C(x)α(x): VCBα(x) VCB, C(x) chặnBT: ( )xxxsin1sinlim−+∞→ SO SÁNH CÙNG --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------α(x), β(x) – VCB, x → x0 và ∃( )( )cxxxx=→βα0lim⇒ So sánh đượcVD: So sánh VCB: xxx tg,cos1,sin−1/ c = 0 : α(x) – VCB cấp cao so với β(x): α(x) = o(β(x))2/ c = ∞: Ngược lại trường hợp c = 0 ⇒ β(x) = o(α(x))3/ c ≠ 0, c ≠ ∞ : cùng cùng cấpCách nói khác: β(x) – VCB cấp thấp hơnVCB cấp thấp: Chứa ít “thừa số 0” hơn. VD: sin2x, x3p dụng: So sánh 2 cùng xm , xn (m, n > 0) khi x → 0 CÙNG TƯƠNG ĐƯƠNG – (QUAN TRỌNG) -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------α(x), β(x) – VCB tương đương khi x → x0 ⇔ ( )( )1lim0=→xxxxβαVD: Tìm hằng số C và α để:0,~sintg→−xCxxxαVCB tương đương: Được phép thay thừa số tương đương vào tích & thương (nhưng không thay vào tổng & hiệu!) VCB lượng giác:0,2~cos1,~tg,~sin2→−xxxxxxxVCB mũ, ln:( )0,~1ln,~1→+−xxxxexVCB lũy thừa (căn):( )0,~11→−+xxxααVD:32~213xx+ DÙNG CÙNG TÍNH GIỚI HẠN -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------30tgsinlimxxxx−→ :VDα ~β & α1 ~ β1 khi x → x0 ⇒ α ± α1 ~ β ± β1 VD: Tìm ( )xxxxsintg21lnlim20+→ 1/( )( )xexxxsin13coslnlim/220−→x có thể → x0 bất kỳ. VD: Tìm xxxxxx+−−+∞→132lim22p dụng: Dùng cùng tương đương tính giới hạn( ) ( )( )( )( )( )xxxxxxxxxxxxxx11110000limlim~,~βαβαββαα→→→→=⇒Tìm lim: Có thể thay VCB tđương vào TÍCH (THƯƠNG)Nhưng không thay tùy tiện VCB tđương vào TỔNG (HIỆU) QUY TẮC NGẮT BỎ CÙNG -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------α, β – VCB khác cấp ⇒ α + β tương đương VCB cấp thấp hơn Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao: α(x), β(x) – tổng VCB khác cấp ⇒ lim α/β = lim (tỷ số hai VCB cấp thấp 1 của tử & mẫu) VD: ( )( )2301ln2coslnlimxxxx++→( )xxxxxx2sintg322sinlim3220+++−+→≠+=≠++⇒→→0&iff~,~,~µλβαβαµλµλβαβαxxgfaxxgaxxfThay VCB tương đương vào tổng: VCB dạng luỹ thừa & Σ ≡ 0( )xxxxxxxxx−++±+∞→→lim/2sinlim/10( )( )+−+→201ln11limxxxxx CÙNG LỚN – SO SÁNH VCL- NGẮT BỎ VCL -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hàm y = f(x) – cùng lớn (VCL) khi x → x0 : ( )∞=→xfxx0lim Tổng cùng lớn khác cấp tương đương VCL cấp cao nhất Thay VCL tương đương vào TÍCH (THƯƠNG) khi tính limSo sánh VCL: f(x), g(x) – VCL khi x → x0 và ∃ giới hạn f/gcxgxfxx=→)()(lim0VD:223~143 xxxx∞→+−( )0,1log>>>>>>∞→∞→αβαaxxaxxxc ≠ 0, ∞: f(x), g(x) – VCL cùng cấpc = 1: f, g – VCL tương đương : f ~ gc = ∞: f – VCL cấp cao hơn g. Viết: f >> g KẾT LUẬN -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Với giới hạn chứa Cùng (chẳng hạn dạng 0/0 …):  Dạng tích (thương) ⇒ Thay các THỪA SỐ bằng biểu thức tương đương & đơn giản hơn( ) ( )( )( ) ( )( )xhxgxfxhxgxfxxxx11100limlim→→=với f(x) ~ f1(x), g(x) ~ g1(x) …  Dạng tổng VCB khác cấp ⇒ Thay bằng VCB cấp thấp 1 Dạng tổng VCB tổng quát Σfi(x) ⇒ Thay mỗi fi(x) bằng VCB tương đương dạng luỹ thừa:( )0&~≡∑iixCxCxfiiiααGiới hạn chứa Cùng (dạng ∞/∞ …): 1/ Thay tương đương vào tích (thương) khi tìm lim 2/ Tổng VCL ~ VCL cấp cao nhất HÀM LIÊN TỤC ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hàm sơ cấp (đònh nghóa qua 1 biểu thức) liên tục ⇔ xác đònhVD: Tìm a để hàm liên tục tại x = 0:=≠=0,0,sinxaxxxy f(x) xác đònh tại x0 ( ) ( )00lim xfxfxx=→ Hàm f(x) liên tục tại x0:Hàm liên tục/[a, b] ⇔ (C): đường liềnGián đoạn!VD: Khảo sát tính liên tục của các hàm số:11tg/22+−+=xxxyaxxybsin/=≥−<=1,11,)(/xxxxxfc: Không sơ cấp! LIÊN TỤC MỘT PHÍA ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hàm f(x) liên tục tại x0 ⇔ Liên tục trái & liên tục phải tại x0( )( )( )000lim xfxfxfxx=−−→ f(x) liên tục phải tại x0 khi xác đònh tại x0 và( )( )( )000lim xfxfxfxx=++→ f(x) liên tục trái tại x0 khi xác đònh tại x0 vàTương tự giới hạn 1 phía: Hàm ghép, chứa trò tuyệt … ⇒ Khảo sátVD: Khảo sát tính liên tục:=≠+=−1,11,11)(11xxexfxChú ý:?lim =∞→xxa [...]... (căn): ( ) 0,~11 →−+ xxx α α VD: 3 2 ~21 3 x x + HÀM LIÊN TỤC Hàm sơ cấp (định nghóa qua 1 biểu thức) liên tục ⇔ xác định VD: Tìm a để hàm liên tục tại x = 0:      = ≠ = 0, 0, sin xa x x x y  f(x) xác định tại x 0 ( ) ( ) 0 0 lim xfxf xx = →  Hàm f(x) liên tục tại x 0 : Hàm liên tục/[a, b] ⇔ (C): đường liền Gián đoạn! VD: Khảo sát tính liên tục của các hàm số: 1 1tg / 2 2 + −+ = x xx ya x x yb sin / =    ≥− < = 1,1 1, )(/ xx xx xfc :... k (Hay sử dụng) Định lý giá trị hai đầu trái dấu: f(a).f(b) < 0 ⇒ ∃ c ∈ (a, b) : f(c) = 0 Chuù ý: Không thể thay đoạn bằng khoảng! Hàm y = f(x) liên tục trên đoạn [a, b] QUY TẮC NGẮT BỎ CÙNG α, β – VCB khác cấp ⇒ α + β tương đương VCB cấp thấp hơn Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao: α(x), β(x) – tổng VCB khác cấp ⇒ lim α/β = lim (tỷ số hai VCB cấp thấp 1 của tử & mẫu) VD: ( ) (... ) xx xxx x 2sin tg322sin lim 3 22 0 + ++−+ →    ≠+= ≠ ++⇒      → → 0& iff~ ,~ ,~ µλβα βα µλ µ λ βα β α xxgf axxg axxf Thay VCB tương đương vào tổng: VCB dạng luỹ thừa & Σ ≡ 0 ( ) xxxx x xx xx −++ ± +∞→→ lim/2 sin lim/1 0 ( ) ( )       + − + → 2 0 1ln 1 1 lim x x xx x VÔ CÙNG TƯƠNG ĐƯƠNG – (QUAN TRỌNG) α(x), β(x) – VCB tương đương khi x → x 0 ⇔ ( ) ( ) 1lim 0 = → x x xx β α VD: Tìm hằng số C và α để: 0,~sintg →− xCxxx α VCB tương đương: Được phép thay thừa số tương... CHẤT HÀM LIÊN TỤC TRÊN MỘT ĐOẠN f bị chặn trên [a, b]: ∃ m, M & m ≤ f(x) ≤ M ∀ x ∈ [a, b] f đạt GTLN, BN treân [a, b]: ∃ x 0 , x 1 ∈ [a, b]: f(x 0 ) = m, … f nhận mọi giá trị trung gian: ∀ k & GTBN ≤ k ≤ GTLN ⇒ ∃ c ∈ [a, b]: f(c) = k (Hay sử dụng) Định lý giá trị hai đầu trái dấu: f(a).f(b) < 0 ⇒ ∃ c ∈ (a, b) : f(c) = 0 Chuù ý: Không thể thay đoạn bằng khoảng! Hàm y = f(x) liên tục . NGẮT BỎ VÔ CÙNG BÉ -- -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - α, β. VIÊN) VÔ CÙNG BÉ -- -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -- - -( )0lim0=→xxxαĐại

Ngày đăng: 12/09/2012, 16:21

Từ khóa liên quan

Tài liệu cùng người dùng

Tài liệu liên quan