Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Quy trình hàn pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.73 KB, 41 trang )


VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 19
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C3 -PC
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất C≤0,23%
theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 6 ÷ 18
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136
(EN 24063 ISO 4063 )
Tư thế hàn Hàn vị trí đứng ngang ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích
thước vật
liệu
Dòng điện


[A]
Điện áp
[V]
Cực
dòng
điện
[m/min]
Tốc độ cháy
của dây hàn
[mm/min]
Tốc độ hàn
Nhiệt vào
[KJ/mm]
IMI 136 1,2 200÷250 26÷28 Dòng
điện một
chiều,
dương
cực
8,2÷9,0 130÷150 2,22÷2,60
(2÷n)MI 200÷250 26÷28 8,2÷9,0 240÷270 1,20÷1,44
Vật liệu đắp
Thông tin bổ sung
Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn còn lại: 18÷25mm
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệL:
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức

Hướng dẫn cụ thể sấy khô: không đề cập
Khí : Không đề cập
Cường độ dòng khí
Bảo vệ: Không đề cập khuôn mẫu :Không đề cập
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: Không
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 31 of 41
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
M Hàn bán tự
động

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 20
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C3 -PC
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn

Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất C≤0,23%
theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 6 ÷ 18
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136wg EN 24063 ISO
4063
Tư thế hàn PA Hàn bằng ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
M Hàn bán tự
động
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích
thước vật
liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực
dòng
điện
Tốc độ cháy

của dây hàn
[m/min]
Tốc độ hàn
[mm/min]
Nhiệt vào
[KJ/mm]
Ghi chú
IMI 136 1,2 180÷220 26÷28 Dòng
điện một
chiều,
dương
cực
8,0÷8,4 180÷220 1,35÷1,52
hoặc 1,6 240÷260 28÷30 8,6÷9,2 220÷260 1,58÷1,73
(2÷n) MI 1,2 200÷250 28÷30 8,2÷9,0 220÷260 1,53÷1,73
hoặc 1,6 300÷360 29÷31 9,8÷11,0 240÷280 2,18 ÷ 2,39
Vật liệu đắp
Thông tin bổ sung
Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn còn lại: 18÷25mm
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệL:
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: không đề cập
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí I/min
Bảo vệ: 16 ÷20I/min khuôn mẫu :Không đề cập

Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: Không
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 32 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 21
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C2 ÷3-PC
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất
C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 6 ÷ 18
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136
(EN 24063 ISO 4063 )

Tư thế hàn Hàn leo đứng từ dưới lên ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
M Hàn bán tự động
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích
thước vật
liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực dòng
điện
Tốc độ cháy
của dây hàn
[m/min]
Tốc độ hàn
[mm/min]
Nhiệt vào
[KJ/mm]
Ghi chú
IMI 136 1,2 150÷170 22÷25 Dòng điện
một chiều,
dương cực

6,8÷7,6 50÷80 3,38÷2,60
(2÷n)MI 160÷180 22÷25 7,2÷8,0 60÷85 1,20÷1,44
Vật liệu đắp
Thông tin bổ sung
Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn còn lại: 18÷25mm
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệL:
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại IIIYMS
(H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: không đề cập
Khí : Không đề cập
Cường độ dòng khí: I/min
Bảo vệ: 16 ÷20 [I/min] khuôn mẫu :Không đề cập
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: Không
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 33 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 22
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02

Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C3 -PC
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất
C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 19 ÷ 40
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136wg EN 24063 ISO
4063
Tư thế hàn Hàn vị trí leo đứng ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
I,II phia hàn
M Hàn bán tự
động
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích
thước vật

liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực dòng
điện
[m/min]
Tốc độ cháy
của dây hàn
[mm/min]
Tốc độ hàn Nhiệt vào
[KJ/mm]
IMI 136 1,2 200÷250 26÷28 Dòng điện
một chiều,
dương cực
8,2÷9,0 130÷150 2,22÷2,60
(2÷n )MI 200÷250 26÷28 8,2÷9,0 240÷270 1,20÷1,44
IMII 136 1,2 200÷250 26÷28 8,2÷9,0 130÷150 2,22÷2,60
(2÷n )MII 200÷250 26÷28 8,2÷9,0 240÷270 1,20÷1,44
Vật liệu đắp
Thông tin bổ sung
Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn còn lại: 18÷25mm
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệL:
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại IIIYMS
(H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức

Hướng dẫn cụ thể sấy khô: không đề cập
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí I/min
Bảo vệ: 16 ÷20I/min khuôn mẫu :Không đề cập
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: 100
o
C÷150
o
C
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 34 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 23
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C3 -PC
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn

Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất
C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 19 ÷ 40
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136wg EN 24063 ISO
4063
Tư thế hàn PAHàn phía thứ 1, PE hàn phía thứ 2 ( Theo EN
287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
I,II phia hàn
M Hàn bán tự động
R Hàn thủ công
bằng các que hàn
phủ
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích
thước vật
liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]

Cực
dòng
điện
[m/min]
Tốc độ cháy
của dây hàn
[mm/min]
Tốc độ hàn Nhiệt vào
[KJ/mm]
IMI 136 1,2 180÷220 26÷28 Dòng
điện một
chiều,
dương
cực
7,2÷7,8 180÷220 1,35÷1,52
1,6 240÷260 28÷30 8,0÷8,6 220÷260 1,58÷1,73
(2÷n)MI 111 1,2 200÷250 28÷30 7,6÷8,7 220÷260 1,53÷1,73
1,6 300÷360 29÷31 9,2÷10,0 240÷280 2,18÷2,39
IRII 111 4,0 150÷200 140÷180 1,48÷1,60
(2÷n)RII 4,0 150÷200 140÷180 1,48÷1,60
4,5 160÷220 170÷220 1,36÷1,50
Vật liệu đắp
Thông tin bổ sung
Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn còn lại: 18÷25mm
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệL:
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại IIIYMS

(H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
EB 1,46 loại 3YH10 Balan
OK48.00 loại 3YH10 Thuỵ Điển
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Que hàn được sấy trước khi hàn
250
0
C+350
0
C trong 2+3 giờ
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí I/min
Bảo vệ: 16 ÷20[I/min] khuôn mẫu :Không đề cập
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: 100
o
C÷150
o
C
Khi độ dày của thép tấm lớn hơn 19 mm. Thép đúc AH32+EH 36 ,
vật đúc được gia nhiệt trong khoảng 100
o
C÷150
o
C
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập

Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 35 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 24
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C3 -PC
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất
C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 19 ÷ 40
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136wg EN 24063 ISO
4063
Tư thế hàn Hàn vị trí bằng ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
I,II phia hàn
M Hàn bán tự động

Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích
thước vật
liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực
dòng
điện
[m/min]
Tốc độ cháy
của dây hàn
[mm/min]
Tốc độ hàn
Nhiệt vào
[KJ/mm]
IMI 136 1,2 180÷220 26÷28 Dòng
điện một
chiều,
dương
cực
7,2÷7,8 180÷220 1,35÷1,52
1,6 240÷260 28÷30 8,0÷8,6 220÷260 1,58÷1,73
(2÷n)MI 1,2 200÷250 28÷30 7,6÷8,7 220÷260 1,53÷1,73
1,6 300÷360 29÷31 9,2÷10,0 240÷280 2,18÷2,39
IMII 136 1,2 180÷220 26÷28 7,2÷7,8 180÷220 1,35÷1,52

1,6 240÷260 28÷30 8,0÷8,6 220÷260 1,58÷1,73
(2÷n)MII 1,2 200÷250 28÷30 7,6÷8,7 220÷260 1,53÷1,73
1,6 300÷360 29÷31 9,2÷10,0 240÷280 2,18÷2,39
Vật liệu đắp
Thông tin bổ sung
Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn còn lại: 18÷25mm
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệL:
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại IIIYMS
(H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: không đề cập
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí I/min
Bảo vệ: 16 ÷20[I/min] khuôn mẫu :Không đề cập
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: 100
o
C÷150
o
C
Thép đúc AH 32÷EH36 và vật đúc được gia nhiệt trong khoảng100
o

C÷150
o
C

Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 36 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 25
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C3 -PC
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất
C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 19 ÷ 40
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136wg EN 24063 ISO
4063
Tư thế hàn Hàn vị trí leo đứng ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn

Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
I,II phia hàn
M Hàn bán tự động
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích
thước vật
liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực
dòng
điện
Tốc độ cháy
của dây hàn
[m/min]
Tốc độ hàn
[mm/min]
Nhiệt vào
[KJ/mm]
Ghi chú
IMI 136 1,2 150÷170 22÷25 Dòng
điện một
chiều,
dương

cực
6,8÷7,6 50÷80 3,38÷3,74
(2÷n )MI 160÷180 22÷25 7,2÷8,0 7,2÷8,0 3,18÷3,43
IMII 136 1,2 150÷170 22÷25 6,8÷7,6 50÷80 3,38÷3,74
(2÷n )MII 160÷180 22÷25 7,2÷8,0 7,2÷8,0 3,18÷3,43
Vật liệu đắp Thông tin bổ sung
Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn còn lại: 18÷25mm
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệL:
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại IIIYMS
(H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: không đề cập
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí I/min
Bảo vệ: 16 ÷20I/min khuôn mẫu :Không đề cập
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: 100
o
C÷150
o
C
Thép đúc AH 32÷EH36 và vật đúc được gia nhiệt trong khoảng100
o

C÷150
o

C
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 37 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 26
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C3 -PC
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất
C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 6 ÷ 18
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136,111wg EN 24063
ISO 4063
Tư thế hàn PA ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối

Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
I,II phia hàn
M Hàn bán tự động
R Hàn thủ công
bằng các que hàn
phủ
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích
thước vật
liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực
dòng
điện
Tốc độ cháy
của dây hàn
[m/min]
Tốc độ hàn
[mm/min]
Nhiệt vào
[KJ/mm]
Ghi chú

IMI 136 1,2 180÷220 26÷28 Dòng
điện một
chiều,
dương
cực
72÷78 180÷220 135÷152
1,6 240÷260 28÷30 80÷86 220÷260 158÷173
(2÷n )RI 111 4,0 140÷190 140÷160 132÷171
4,5 160÷220 160÷210 138÷157
5,0 180÷250 170÷220 152÷170
6,0 230÷280 170÷230 183÷195
Vật liệu đắp
Thông tin bổ sung
Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn còn lại: 18÷25mm
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệL:
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại IIIYMS
(H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
EB 1,46 loại 3YH10 Balan
OK48.00 loại 3YH10 Thuỵ Điển
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Que hàn được sấy trước khi hàn
250
0
C+350
0
C trong 2+3 giờ
Khí : C1wg EN 439 (CO2)

Cường độ dòng khí [I/min]
Bảo vệ: 16 ÷20I/min khuôn mẫu :Không đề cập
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: 100
o
C÷150
o
C
Thép đúc AH 32÷EH36 và vật đúc được gia nhiệt trong khoảng100
o

C÷150
o
C
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 38 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 27
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C2 -PC
B1EZ2÷4
Nhà sản xuất

VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất C≤0,23%
theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 6 ÷ 18
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136wg EN 24063 ISO
4063
Tư thế hàn Hàn đứng ngang ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
M Hàn bán tự
động
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích
thước vật
liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp

[V]
Cực
dòng
điện
Tốc độ cháy
của dây hàn
[m/min]
Tốc độ hàn
[mm/min]
Nhiệt vào
[KJ/mm]
Ghi chú
IMI 136 1,2 150÷170 22÷25 4,7÷5,1 50÷80 3,38÷3,74
(2÷n )RI 111 4,0 130÷160 45÷65 3,43÷3,36
4,5 140÷180 55÷70 3,54÷3,78
Vật liệu đắp
Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn còn lại: 18÷25mm
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệL:
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Que hàn được sấy trước khi hàn
250
0
C+350
0
C trong 2+3 giờ

Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí I/min
Bảo vệ: 16 ÷20I/min khuôn mẫu :Không đề cập
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: 100
o
C÷150
o
C
Thép đúc AH 32÷EH36 và vật đúc được gia nhiệt trong khoảng
100
o
C÷150
o
C
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 39 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 28
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C3 -PC
B1EZ3÷4

Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất C≤0,23%
theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 6 ÷ 18
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136wg EN 24063 ISO
4063
Tư thế hàn Hàn đứng ngang ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
M Hàn bán tự động
R Hàn thủ công bằng các
que hàn phủ
Hàn đắp được thực hiện
theo tài liệu hướng dẫn
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích
thước vật

liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực
dòng
điện
Tốc độ cháy
của dây hàn
[m/min]
Tốc độ hàn
[mm/min]
Nhiệt vào
[KJ/mm]
Ghi chú
IMI 136 1,2 200÷250 26÷28 Dòng
điện một
chiều,
dương
cực
8,2÷9,0 130÷150 2,22÷2,60
(2÷n )RI 111 4,0 130÷160 140÷160 1,28÷1,44
4,5 140÷190 160÷210 1,26÷1,30
5,0 160÷200 170÷220 1,36÷1,40
Vật liệu đắp
Thông tin bổ sung
Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng

Phần đoạn còn lại: 18÷25mm
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệL:
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
EB 1,46 loại 3YH10 Balan
OK48.00 loại 3YH10 Thuỵ Điển
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Que hàn được sấy trước khi hàn
250
0
C+350
0
C trong 2+3 giờ
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí [I/min]
Bảo vệ: 16 ÷20 [I/min] khuôn mẫu :Không đề cập
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: 100
o
C÷150
o
C
Thép đúc AH 32÷EH36 và vật đúc được gia nhiệt trong khoảng
100
o
C÷150
o
C
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250

o
C
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 40 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 29
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C2÷3 -PC
B1EZ2÷4
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất C≤0,23%
theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 19 ÷ 40
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136wg EN 24063 ISO
4063
Tư thế hàn PAHàn phía thứ 1, PE hàn phía thứ 2 ( Theo EN
287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối

Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
M Hàn bán tự động
R Hàn thủ công
bằng các que hàn
phủ
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích
thước vật
liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực
dòng
điện
Tốc độ cháy
của dây hàn
[m/min]
Tốc độ hàn
[mm/min]
Nhiệt vào
[KJ/mm]
Ghi chú
IMI 136 1,2 180÷220 26÷28 Dòng

điện một
chiều,
dương
cực
8,0÷8,4 180÷220 1,35÷1,52
1,6 240÷260 28÷30 8,6÷9,2 220÷260 1,58÷1,73
(2÷n )RI 111 4,0 140÷190 140÷160 1,32÷1,71
5,0 180÷250 170÷220 1,52÷1,70
6,0 230÷280 170÷230 1,83÷1,95
IRII 111 4,0 150÷200 140÷180 1,48÷1,60
(2÷n )RII 4,0 150÷200 140÷180 1,48÷1,60
4,5 160÷220 170÷220 1,36÷1,50
Vật liệu đắp
Thông tin bổ sung
Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn còn lại: 18÷25mm
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệL:
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
EB 1,46 loại 3YH10 Balan
OK48.00 loại 3YH10 Thuỵ Điển
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Que hàn được sấy trước khi hàn
250
0
C+350
0
C trong 2+3 giờ

Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí [I/min]
Bảo vệ: 16 ÷20 [I/min] khuôn mẫu :Không đề cập
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: 100
o
C÷150
o
C
Thép đúc AH 32÷EH36 và vật đúc được gia nhiệt trong khoảng
100
o
C÷150
o
C
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 41 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 30
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C2÷3 -PC
B1EZ2÷4

Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất
C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 19 ÷ 40
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136wg EN 24063 ISO
4063
Tư thế hàn PFHàn đứng ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
M Hàn bán tự động
R Hàn thủ công bằng các
que hàn phủ
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích
thước vật
liệu
Dòng điện

[A]
Điện áp
[V]
Cực
dòng
điện
Tốc độ cháy
của dây hàn
[m/min]
Tốc độ hàn
[mm/min]
Nhiệt vào
[KJ/mm]
Ghi chú
IMI 136 1,2 150÷170 22÷25 Dòng
điện một
chiều,
dương
cực
6,8÷7,6 50÷80 3,38÷3,74
(2÷n )RI 111 4,0 130÷160 45÷65 3,43÷3,36
4,5 140÷180 55÷70 3,54÷3,78
IRII 111 4,0 130÷160 45÷65 3,43÷3,36
(2÷n )RII 4,0 130÷160 45÷65 3,43÷3,36
4,5 140÷180 55÷70 3,54÷3,78
Vật liệu đắp
Thông tin bổ sung
Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng

Phần đoạn còn lại: 18÷25mm
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệL:
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
EB 1,46 loại 3YH10 Balan
OK48.00 loại 3YH10 Thuỵ Điển
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Que hàn được sấy trước khi hàn
250
0
C+350
0
C trong 2+3 giờ
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí [I/min]
Bảo vệ: 16 ÷20 [I/min] khuôn mẫu :Không đề cập
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: 100
o
C÷150
o
C
Thép đúc AH 32÷EH36 và vật đúc được gia nhiệt trong khoảng
100
o
C÷150
o
C
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250

o
C
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 42 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 31
Page 43 of 41
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C3 -PC
B1EZ3÷4
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất
C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 19 ÷ 40
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136wg EN 24063 ISO
4063
Tư thế hàn PF Hàn đứng ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối

Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
M Hàn bán tự động
R Hàn thủ công bằng
các que hàn phủ
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích
thước vật
liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực
dòng
điện
Tốc độ cháy
của dây hàn
[m/min]
Tốc độ hàn
[mm/min]
Nhiệt vào
[KJ/mm]
Ghi chú
IMI 136 1,2 200÷250 26÷28 Dòng
điện một

chiều,
dương
cực
8,2÷9,0 130÷150 2,22÷2,60
(2÷n )RI 111 4,0 130÷160 140÷160 1,28÷1,44
5,0 160÷200 170÷220 1,36÷1,40
IRII 136 1,2 200÷250 26÷28 8,2÷9,0 130÷150 2,22÷2,60
(2÷n )RII 111 4,0 130÷160 140 ÷160 1,28÷1,44
5,0 160÷200 170÷220 1,36÷1,40
Vật liệu đắp
Thông tin bổ sung
Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn còn lại: 18÷25mm
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệ:
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
EB 1,46 loại 3YH10 Balan
OK48.00 loại 3YH10 Thuỵ Điển
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Que hàn được sấy trước khi hàn
250
0
C+350
0
C trong 2+3 giờ
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí [I/min]
Bảo vệ: 16 ÷20 [I/min] khuôn mẫu :Không đề cập

Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: 100
o
C÷150
o
C
Thép đúc AH 32÷EH36 và vật đúc được gia nhiệt trong khoảng
100
o
C÷150
o
C
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 44 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 32
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C2 ÷3PC
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:

Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất
C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 6 ÷24
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136wg EN 24063 ISO
4063
Tư thế hàn PA, PF,PC ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
M Hàn bán tự động
Các chi tiết hàn
Số lớp Phươ
ng
pháp
hàn
Vị trí
hàn
Kích
thước vật
liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp

[V]
Cực dòng
điện
Tốc độ
cháy của
dây hàn
[m/min]
Tốc độ hàn
[mm/min]
Nhiệt vào
[KJ/mm]
Ghi chú
IMI 136 PA 1,2 180÷220 26÷28 Dòng điện
một chiều,
dương cực
8,0÷8,4 180÷220 1,35÷1,52
1,6 240÷260 26÷28 8,6÷9,2 220÷260 1,58÷1,73
(2÷n )MI 1,2 200÷250 28÷30 8,2÷9,0 220÷260 1,53÷1,73
1,6 300÷360 29÷31 9,8÷11,0 240÷280 2,18÷2,39
IMI PC 1,2 200÷250 24÷26 8,2÷9,0 130÷150 2,22÷2,60
(2÷n )MI 200÷250 24÷26 8,2÷9,0 240÷270 1,20÷1,44
IMI PF 1,2 150÷170 22÷25 6,8÷7,6 50÷80 3,38÷3,74
(2÷n )MI 160÷180 22÷25 7,2÷8,0 60÷85 3,18÷3,43
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
Thông tin bổ sung:
Lớp lót của hàn 2 phía sẽ được thực hiện trên tấm lót hậu bằng
gốm hình tròn sử dụng bằng phương pháp FCAW (136)
Ngàm kẹp để giữ các tấm
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu

riêng
Phần đoạn hàn còn lại: 18÷25mm
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Không đề cập
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí [I/min]
Bảo vệ: 16 ÷20 [I/min] khuôn mẫu :Không đề cập
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệ:
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: 100
o
C÷150
o
C
Thép đúc AH 32÷EH36 và vật đúc được gia nhiệt trong khoảng
100
o
C÷150
o
C
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 45 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 33

Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C2 ÷3PC
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất
C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 6 ÷18
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136wg EN 24063 ISO
4063
Tư thế hàn PA- Hàn bằng ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
I-Phía hàn
M Hàn bán tự
động
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn

Kích thước
vật liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực dòng
điện
Tốc độ
cháy của
dây hàn
[m/min]
Tốc độ hàn
[mm/min]
Nhiệt vào
[KJ/mm]
Ghi chú
IMI 136 1,2 180÷220 26÷28 Dòng điện
một chiều,
dương cực
8,0÷8,4 180÷220 1,35÷1,52
1,6 240÷260 28÷30 8,6÷9,2 220÷260 1,58÷1,73
(2÷n )MI 1,2 200÷250 28÷30 8,2÷9,0 220÷260 1,53÷1,73
1,6 300÷360 29÷31 9,8÷11,0 240÷280 218÷239
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
Thông tin bổ sung:
Ngàm kẹp để giữ các tấm
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng

Phần đoạn hàn còn lại: 18÷25mm
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Không đề cập
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí [I/min]
Bảo vệ: 16 ÷20 [I/min] khuôn mẫu :Không đề cập
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệ:
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: Không đề cập
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 46 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 34
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C3 -PC
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất

C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 6 ÷18
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136wg EN 24063 ISO
4063
Tư thế hàn PA- Hàn bằng ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
I-Phía hàn
M Hàn bán tự động
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích thước
vật liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực dòng
điện
Tốc độ
cháy của
dây hàn
[mm/min]

Tốc độ hàn
[KJ/mm]
Nhiệt vào
IMI 136 1,2 200÷250 26÷28 Dòng điện
một chiều,
dương cực
8,2÷9,0 130÷150 2,22÷2,60
(2÷n )MI 200÷250 26÷28 8,2÷9,0 240÷270 1,20÷1,44
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
Thông tin bổ sung:
Ngàm kẹp để giữ các tấm
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn hàn còn lại: 18÷25mm
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Không đề cập
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí [I/min]
Bảo vệ: 16 ÷20 [I/min] khuôn mẫu :Không đề cập
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệ:
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: Không đề cập
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập

Page 47 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 35
Page 48 of 41
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C2 ÷3-PC
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất
C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 6 ÷18
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn:
136wg EN 24063 ISO
4063
Tư thế hàn PA- Hàn bằng ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
I-Phía hàn
M Hàn bán tự

động
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích thước
vật liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực dòng
điện
Tốc độ
cháy của
dây hàn
[mm/min]
Tốc độ hàn
[KJ/mm]
Nhiệt vào
IMI 136 1,2 150÷170 22÷25 Dòng điện
một chiều,
dương cực
6,8÷7,6 50÷80 3,38÷3,74
(2÷n )MI 160÷180 22÷25 7,2÷8,0 60÷85 3,18÷3,43
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
Thông tin bổ sung:
Ngàm kẹp để giữ các tấm
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng

Phần đoạn hàn còn lại: 18÷25mm
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Không đề cập
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí [I/min]
Bảo vệ: 16 ÷20 [I/min] khuôn mẫu :Không đề cập
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệ:
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: Không đề cập
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 36
Page 49 of 41
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C2 ÷3-
PC
B1Ez4
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN

Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất
C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 19 ÷40
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn: 136wg EN 24063 ISO 4063 Tư thế hàn PA- Mặt 1 PE mặt 2 ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
I-Phía hàn
M Hàn bán tự
động
R- Hàn thủ công
với các que hàn
phủ
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích thước
vật liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực dòng
điện
Tốc độ cháy của dây

hàn
[mm/min]
Tốc độ hàn
[KJ/mm]
Nhiệt vào
IMI 136 1,2 180÷220 26÷28 Dòng điện
một chiều,
dương cực
8,0÷8,4 180÷220 3,38÷3,74
1,6 240÷260 2830 8,6÷9,2 220÷260
(2÷n )MI 1,2 200÷250 28÷30 8,2÷9,0 220÷260 3,18÷3,43
1,6 300÷360 29÷31 9,811,0 240÷280 2,18÷2,39
111 4,0 150÷200 140÷180 1,48÷1,60
4,0 150÷200 140÷180 1,48÷1,60
4,5 160÷220 170÷220 1,36÷1,50
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
Thông tin bổ sung:
Ngàm kẹp để giữ các tấm
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn hàn còn lại: 18÷25mm
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Không đề cập
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí [I/min]
Bảo vệ: 16 ÷20 [I/min] khuôn mẫu :Không đề cập
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệ:
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: Thép đúc AH 32÷EH36 và vật

đúc được gia nhiệt trong khoảng 100
o
C÷150
o
C
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 50 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 37
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C3-PC
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất
C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 19 ÷40
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập

Phương thức hàn: 136wg EN 24063 ISO 4063 Tư thế hàn PC Hàn đứng ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
I-Phía hàn
M Hàn bán tự động
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích thước
vật liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực dòng
điện
Tốc độ cháy của dây
hàn
[mm/min]
Tốc độ hàn
[KJ/mm]
Nhiệt vào
IMI 136 1,2 200÷250 26÷28 Dòng điện
một chiều,
dương cực
8,2÷9,0 130÷150 2,22÷2,60
(2÷n )MI 200÷250 26÷28 8,2÷9,0 240÷270 1,20÷1,44

IMII 136 1,2 200÷250 26÷28 8,2÷9,0 130÷150 2,22÷2,60
(2÷n )MII 200÷250 26÷28 8,2÷9,0 240÷270 1,20÷1,44
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
Thông tin bổ sung:
Ngàm kẹp để giữ các tấm
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn hàn còn lại: 18÷25mm
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Không đề cập
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí [I/min]
Bảo vệ: 16 ÷20 [I/min] khuôn mẫu :Không đề cập
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệ:
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: Thép đúc AH 32÷EH36 và vật
đúc được gia nhiệt trong khoảng 100
o
C÷150
o
C
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 51 of 41


VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 38
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C3 -PC
B1Ez3÷4
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất
C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 19 ÷40
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn: 136wg EN 24063 ISO 4063 Tư thế hàn PA- Mặt 1 PE mặt 2 ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
I-Phía hàn
M Hàn bán tự động
R- Hàn thủ công với các
que hàn phủ
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương

pháp hàn
Kích thước
vật liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực dòng
điện
Tốc độ cháy của dây
hàn
[mm/min]
Tốc độ hàn
[KJ/mm]
Nhiệt vào
IMI 136 1,2 200÷250 26÷28 Dòng điện
một chiều,
dương cực
8,2÷9,0 130÷150 2,22÷2,60
26÷28 8,2÷9,0 240÷270 1,20÷1,44
(2÷n )MI 200÷250 140÷160 1,28÷1,44
111 4,0 130÷160 1,28÷1,44
4,0 130÷160 140÷160
1,36÷1,40
5,0 160÷200 170÷220
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
Thông tin bổ sung:
Ngàm kẹp để giữ các tấm
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu

riêng
Phần đoạn hàn còn lại: 18÷25mm
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Que hàn được sấy trước khi hàn
250
0
C+350
0
C trong 2+3 giờ
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí [I/min]
Bảo vệ: 16 ÷20 [I/min] khuôn mẫu :Không đề cập
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệ:
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: Thép đúc AH 32÷EH36 và vật
đúc được gia nhiệt trong khoảng 100
o
C÷150
o
C
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 52 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 39

Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C2÷3-PC
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất
C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 19 ÷40
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn: 136wg EN 24063 ISO 4063 Tư thế hàn PC Hàn đứng ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
I-Phía hàn
M Hàn bán tự
động
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích thước
vật liệu
Dòng điện

[A]
Điện áp
[V]
Cực dòng
điện
Tốc độ cháy của dây
hàn
[mm/min]
Tốc độ hàn
[KJ/mm]
Nhiệt vào
IMI 136 1,2 150÷170 22÷25 Dòng điện
một chiều,
dương cực
6,8÷7,6 50÷80 3,38÷3,74
(2÷n )MI 160÷180 22÷25 7,2÷8,0 60÷85 3,18÷3,43
IMII 136 1,2 150÷170 22÷25 6,8÷7,6 50÷80 3,38÷3,74
(2÷n )MII 160÷180 22÷25 7,2÷8,0 60÷85 3,18÷3,43
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
Thông tin bổ sung:
Ngàm kẹp để giữ các tấm
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn hàn còn lại: 18÷25mm
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Không đề cập
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí [I/min]
Bảo vệ: 16 ÷20 [I/min] khuôn mẫu :Không đề cập
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệ:

Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: Thép đúc AH 32÷EH36 và vật
đúc được gia nhiệt trong khoảng 100
o
C÷150
o
C
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 53 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 40
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C2÷3-PC
B1EZ2÷4
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN
Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất

C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 25 ÷40
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn: 136,111wg EN 24063 ISO 4063 Tư thế hàn PA Hàn bằng ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
I-Phía hàn
M Hàn bán tự động
R- Hàn thủ công với các
que hàn phủ
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích thước
vật liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực dòng
điện
Tốc độ cháy của dây
hàn
[mm/min]
Tốc độ hàn
[KJ/mm]

Nhiệt vào
IMI 136 1,2 180÷220 26÷28 Dòng điện
một chiều,
dương cực
8,0÷8,4 180÷220 1,35÷1,52
(2÷n )MI 1,6 240÷260 28÷30 8,6÷9,2 220÷260 1,58÷1,73
111 5,0 180÷250 170÷220 1,52÷1,70
6,0 230÷280 170÷230 1,83÷1,95
IMII 111 4,0 140÷190

140÷160 1,32÷1,71
5,0 180÷250 170÷220 1,52÷1,70
(2÷n )MII 6,0 230÷280 170÷230 1,83÷1,95
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
EB 1,46 loại 3YH10 Balan
OK48.00 loại 3YH10 Thuỵ Điển
Thông tin bổ sung:
Ngàm kẹp để giữ các tấm
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn hàn còn lại: 18÷25mm
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Que hàn được sấy trước khi hàn
250
0
C+350
0
C trong 2+3 giờ
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí [I/min]

Bảo vệ: 16 ÷20 [I/min] khuôn mẫu :Không đề cập
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệ:
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: Thép đúc AH 32÷EH36 và vật
đúc được gia nhiệt trong khoảng 100
o
C÷150
o
C
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 54 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 41
Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:
Hướng dẫn số: T 081-02
Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm :
Chứng chỉ thợ hàn B1C2÷3-PC
B1EZ2÷4
Nhà sản xuất
VINASHIN
109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi
Ngày hàn:
Nơi hàn: VINASHIN

Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn
Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất
C≤0,23% theo đăng kiểm
Họ tên thợ hàn
- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 25 ÷40
- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập
Phương thức hàn: 136,111wg EN 24063 ISO 4063 Tư thế hàn PA Hàn mặt 1 PE hàn mặt 2 ( Theo EN 287-1 )
Loại mối nối: Hàn giáp mối
Chi tiết chuẩn bị hàn
Thảo đồ mối nối Trình tự hàn
- PC lót hậu sứ
I÷n số lớp hàn
I-Phía hàn
M Hàn bán tự động
R- Hàn thủ công
với các que hàn phủ
Các chi tiết hàn
Số lớp Phương
pháp hàn
Kích thước
vật liệu
Dòng điện
[A]
Điện áp
[V]
Cực dòng
điện
Tốc độ cháy của dây
hàn
[mm/min]

Tốc độ hàn
[KJ/mm]
Nhiệt vào
IMI 136 1,2 180÷220 26÷28 Dòng điện
một chiều,
dương cực
8,0÷8,4 180÷220 1,35÷1,52
(2÷n )MI 1,6 240÷260 28÷30 8,6÷9,2 220÷260 1,58÷1,73
111 4,0 140÷190 140÷160 1,32÷1,71
5,0 180÷250 170÷220 1,52÷1,70
IMII 111 6,0 230÷280

170÷230 1,83÷1,95
4,0 150÷200 140÷180 1,48÷1,60
(2÷n )MII 4,0 150÷200 140÷180 1,48÷1,60
4,5 160÷220 170÷220 1,36÷1,50
Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại
IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức
EB 1,46 loại 3YH10 Balan
OK48.00 loại 3YH10 Thuỵ Điển
Thông tin bổ sung:
Ngàm kẹp để giữ các tấm
Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu
riêng
Phần đoạn hàn còn lại: 18÷25mm
Hướng dẫn cụ thể sấy khô: Que hàn được sấy trước khi hàn
250
0
C+350
0

C trong 2+3 giờ
Khí : C1wg EN 439 (CO2)
Cường độ dòng khí [I/min]
Bảo vệ: 16 ÷20 [I/min] khuôn mẫu :Không đề cập
Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệ:
Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập
Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập
- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: Thép đúc AH 32÷EH36 và vật
đúc được gia nhiệt trong khoảng 100
o
C÷150
o
C
Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250
o
C
Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.
- Sử lý nhiệt độ sau hàn
Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập
Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập
Page 55 of 41

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×